Đề kiểm tra 15 phút Đại số 10 Chương 4 có đáp án (Đề 2)
-
3151 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Dấu của tam thức 3 - 2x + 1 là:
Chọn B.
Ta có Δ' = -2 < 0, a = 3 > 0 ⇒ Tam thức 3 - 2x + 1 có cùng dấu với hệ số a ⇒ 3x2 - 2x + 1 > 0, ∀x ∈ R
Câu 2:
Cho biểu thức: (- + x - 1)(6 - 5x + 1)
Chọn A.
Ta có:
+) - + x - 1 = 0: PT vô nghiệm
+) 6 - 5x + 1 = 0
Lập bảng xét dấu:
Suy ra
(- + x - 1)(6 - 5x + 1) > 0
(- + x - 1)(6 - 5x + 1) < 0
Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình + x - 12 < 0 là:
Chọn A.
Tam thức f(x) = + x - 12 có a = 1 > 0 và có hai nghiệm = -4; = 3
(f(x) trái dấu với hệ số a).
Suy ra + x - 12 < 0 ⇔ -4 < x < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (-4;3).
Câu 4:
Giá trị của tham số m để phương trình - mx + m + 3 = 0 có nghiệm là:
Chọn D.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Δ ≥ 0
⇔ - 4(m + 3) ≥ 0
⇔ - 4m - 12 ≥ 0
Vậy với m ∈ (-;-2] ∪ [6;+) thì phương trình có nghiệm
Câu 5:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
Chọn B.
Ta có:
Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là S = (-1;2).
Câu 6:
Cho hệ bất phương trình . Các giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình khi m = 1 là:
Chọn D.
Với m = 1 hệ bất phương trình trở thành:
Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là
Câu 7:
Giá trị của m để bất phương trình x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2;1] là:
Chọn A.
Bất phương trình x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0 có nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2;1] khi và chỉ khi
Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình (4 - 3x)(-2 + 3x - 1) ≤ 0 là:
Chọn C.
Ta có :
+) 4 - 3x = 0 ⇔ x = 4/3
+) -2 + 3x - 1 = 0
Lập bảng xét dấu :
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (4 - 3x)(-2 + 3x - 1) ≤ 0 là
Câu 9:
Giá trị của m để biểu thức luôn dương là:
Chọn A.
Tam thức -4 + 5x - 2 có a = -4 <0, Δ = -7 < 0 suy ra -4 + 5x - 2 < 0, ∀x
Do đó
luôn dương khi và chỉ khi - + 4(m + 1)x + 1 - 4 luôn âm
Vậy với thì biểu thức luôn dương.
Câu 10:
Giá trị của m để biểu thức - - 2x - m luôn âm là:
Chọn D.
Biểu thức - - 2x - m < 0 (∀x ∈ R)
Vậy với thì biểu thức - - 2x - m luôn âm.