Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3)

Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3)

Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3)

  • 765 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 10 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn đáp án đúng:

Khai triển biểu thức x3+27y3 là:

Xem đáp án

Đáp án C

x3+27y3=x3+3y3=x+3yx23xy+9y2


Câu 2:

Chọn đáp án đúng:

Hằng đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức tổng của hai lập phương?

Xem đáp án

Đáp án A

Hằng đẳng thức tổng của hai lập phương:

A3+B3=A+BA2AB+B2


Câu 3:

Chọn đáp án đúng:

Khai triển hằng đẳng thức hiệu hai lập phương ta được kết quả nào sau đây:

Xem đáp án

Đáp án C

Hiệu hai lập phương:

A3B3=ABA2+AB+B2


Câu 4:

Chọn đáp án đúng:

Giá trị của biểu thức A=x33x2+3x1 tại x = 11 là:

Xem đáp án

Đáp án D

A=x33x2+3x1=x33.x2.1+3.x.1213

A=x13, thay  vào biểu thức A ta được giá trị của biểu thức:

A=1113=1000


Câu 5:

Chọn đáp án đúng:

Khai triển 64x327y3 ta thu được kết quả:

Xem đáp án

Đáp án D

64x327y3=4x33y3=4x3y16x2+12xy+9y2


Câu 6:

Chọn đáp án đúng:

Giá trị của biểu thức B=5x125x2+5x+1 tại x=2 là:

Xem đáp án

Đáp án B

B=5x125x2+5x+1=5x313=125x31

Thay x=2 vào B ta được giá trị của biểu thức: B=125.231=999


Câu 7:

Chọn đáp án đúng:

Tìm x, biết: x1x2+x+1xx23+2x=5

Xem đáp án

Đáp án C

x1x2+x+1xx23+2x=5x31x3+3x+2x=55x1=5 5x=6x=65


Câu 8:

Chọn đáp án đúng:

Tìm x, biết: 2x34x2+6x+92x+34x26x+927x=0

Xem đáp án

Đáp án D

2x34x2+6x+92x+34x26x+927x=08x3278x3+2727x=05427x=027x=54x=2


Câu 9:

Chọn đáp án đúng:

Giá trị của biểu thức C=8x3+12x2y+6xy2+y3 tại x=8;y=4 là:

Xem đáp án

Đáp án D

C=8x3+12x2y+6xy2+y3=2x+y3

Thay x=8;y=4 vào biểu thức C ta được giá trị của biểu thức:

C=2.8+43=8000


Câu 10:

Chọn đáp án đúng:

Thu gọn biểu thức x3yx2+3xy+9y2, ta được kết quả:

Xem đáp án

Đáp án B

x3yx2+3xy+9y2=x33y3=x327y3


Bắt đầu thi ngay