Thứ bảy, 21/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 25 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 25 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 25 có đáp án

  • 500 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tính rồi điền vào bảng sau:

Biểu thức

Giá trị biểu thức tại

x=3 

x=52 

x=0 

x=1,5 

2x25x+3 

 

 

 

 

x2x+3 

 

 

 

 

2x+43x1 

 

 

 

 

Xem đáp án

Biểu thức

Giá trị biểu thức tại

x=3 

x=52 

x=0 

x=1,5 

2x25x+3 

36

3

3

15 

x2x+3 

9

34 

-3 

0,75 

2x+43x1 

20

58,5 

-4 

-5,5 


Câu 3:

Tính giá trị biểu thức M=2x2+3x2x+2 tại x=3.
Xem đáp án

x=3 suy ra x=3 hoặc x=3

Với x=3  thì M=5 ; với x=3 thì M=7


Câu 4:

So sánh các góc của tam giác ABC biết: AB=9 cm;AC=72 cm;BC=8 cm.

Xem đáp án

ΔABC có: AB=9 cm;AC=72 cm8,5 cm;BC=8 cm .

AB>AC>BC

 ACB^>ABC^>BAC^ hay C^>B^>A^  (Định lý 1)


Câu 5:

So sánh các góc của tam giác ABC biết: Độ dài các cạnh AB,BC,CA  lần lượt tỉ lệ nghịch với 2,3,4.

Xem đáp án

ΔABC có: Độ dài các cạnh AB,BC,CA  lần lượt tỉ lệ nghịch với 2,3,4.

AB.2=BC.3=CA.4

AB>BC>AC

ACB^>BAC^>ABC^ hay C^>A^>B^ (Định lý 1)


Câu 6:

So sánh các góc của tam giác ABC biết: ΔABC vuông ở B và có AC=6 cm;AB=19 cm.

Xem đáp án

Áp dụng định lý Pi-ta-go cho tam giác ΔABC vuông ở B

Ta có: BA2+BC2=AC2

192+BC2=62

19+BC2=36

BC2=3619

BC2=17

BC=17( cm)4,13( cm)

ΔABC có: AB=19 cm4,35 cm;BC=17 cm4,13 cm;AC=6 cm.

AC>AB>BC

ABC^>ACB^>BAC^ hay B^>C^>A^ (Định lý 1)


Câu 7:

So sánh các cạnh của tam giác ABC biết: A^=45°;B^=55°

Xem đáp án

ΔABC có: A^=45°;B^=55°

A^+B^+C^=180°  (tổng 3 góc của một tam giác)

45°+55°+C^=180°C^=180°45°+55°=80°

C^>B^>A^ (Vì 80°>55°>45°

AB>AC>BC (Định lý 2)


Câu 8:

So sánh các cạnh của tam giác ABC biết: Góc ngoài tại đỉnh A bằng 120°,B^=54°

Xem đáp án

Vì góc ngoài tại đỉnh A bằng 120°A^=180°120°=60°

ΔABC có: A^=60°;B^=55°

A^+B^+C^=180°  (tổng 3 góc của một tam giác)

 60°+54°+C^=180°C^=180°60°+54°=66°

C^>A^>B^ (vì 66°>60°>54° )

AB>BC>AC (Định lý 2)


Câu 9:

So sánh các cạnh của tam giác ABC biết: ΔABC cân tại A,A^>60°

Xem đáp án

ΔABC cân tại A

B^=C^  (tính chất tam giác cân)

A^+B^+C^=180° (tổng 3 góc của một tam giác)

 A^+2B^=180°A^=180°2B^

A^>60°180°2B^>60°120°>2B^B^<60°

B^=C^<A^ (vì B^=C^<60°<A^ )

 ΔABC B^=C^<A^

  AC=AB<BC (Định lý 2)


Câu 10:

So sánh các cạnh của tam giác ABC biết: Số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 2,3,4

Xem đáp án

A^:B^:C^=2:3:4

 A^2=B^3=C^4

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: A^2=B^3=C^4=A+B+C2+3+4=180°9=20°   (tổng 3 góc của một tam giác)

 A^=2.20°=40°

 B^=3.20°=60°

 C^=4.20°=80°

ΔABC có: C^>B^>A^   80°>60°>40°

AB>AC>BC (Định lý 2)


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương