IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông có đáp án

  • 1352 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

13 của 210 hm2 bằng … hm2

Xem đáp án

13 của 210 hm2 là:

210 : 3 = 70 (hm2)

Vậy ta điền số 70 vào ô trống


Câu 3:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

30 hm2 …  300 dam2

Xem đáp án

1 hm2 =  100 dam2

Nên 30 hm2 = 3000 dam2

Mà 3000 dam2 > 300 dam2

Hay 30 hm2 > 300 dam2

Vậy ta điền dấu > vào ô trống trên


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

2 dam2 + 2 hm2 = …  dam2

Xem đáp án

Đổi 2 hm2 = 200 dam2

Ta có:

2 dam2 + 2 hm2 = 2 dam2 + 200 dam2 = 202 dam2

Vậy 2 dam2 + 2 hm2 = 202 dam2


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

80 hm2 = …  dam2

Xem đáp án

Ta có: 1 hm2 = 100 dam2

Vậy 80 hm2 = 8000 dam2

(vì 100 dam2 x 80 = 8000 dam2)

Do đó ta điền số 8000 vào ô trống


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

2800 dam2 = …  hm2

Xem đáp án

Ta có: 100 dam2 = 1 hm2

Vậy 2800 dam2 = 28 hm2

Do đó ta điền số 28 vào ô trống


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Diện tích một khu vườn là 3 hm2 hay … m2

Xem đáp án

Ta có: 1 hm2 = 100 dam2 = 10000 m2

Vậy 3 hm2 = 300 dam2 = 30000 m2

Do đó ta điền số 30000 vào ô trống


Câu 9:

Lựa chọn dấu (>, <, =) thích hợp để điền vào chỗ trống :

4 hm2 + 2 dam2 ?  204 dam2

< > =

Xem đáp án

Đổi 1 hm2 = 100 dam2

Ta có: 4 hm2 + 2 dam2 = 400 dam2 + 2 dam2 = 402 dam2

Mà 402 dam2 > 204 dam2

Vậy 4 hm2  + 2 dam2 > 204 dam2


Câu 12:

Lựa chọn dấu (>, <, =) thích hợp để điền vào chỗ trống:

1 hm2 + 4 dam2 ?  140 dam2

< > =

Xem đáp án

Đổi 1 hm2 = 100 dam2

Ta có:

1 hm2 + 4 dam2 = 100 dam2 + 4 dam2 = 104 dam2

Mà 104 dam2 < 140 dam2

Vậy 1 hm2  + 4 dam2 < 140 dam2


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

30 hm2 = … dam2

Xem đáp án

Ta có: 1 hm2 = 100 dam2

Vậy 30 hm2 = 3000 dam2

(vì 100 dam2 x 30 = 3000 dam2)

Do đó ta điền số 3000 vào ô trống


Câu 14:

Lựa chọn dấu (>, <, =) thích hợp để điền vào chỗ trống :

2 hm2 + 3 dam2 ?  203 dam2

< > =.

Xem đáp án

Đổi 2 hm2 = 200 dam2

Ta có: 2 hm2 + 3 dam2 = 200 dam2 + 3 dam2 = 203 dam2

Mà 203 dam2 = 203 dam2

Vậy 2 hm2  + 3 dam2 = 203 dam2


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

 Diện tích một khu vườn là 4 hm2 hay … m2

Xem đáp án

Ta có: 1 hm2 = 100 dam2 = 10000 m2

Vậy 4 hm2 = 400 dam2 = 40000 m2

Do đó ta điền số 40000 vào ô trống


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

4 dam2 + 5 hm2 = …  dam2

Xem đáp án

Đổi 5 hm2 = 500 dam2

Ta có:

4 dam2 + 5 hm2 = 4 dam2 + 500 dam2 = 504 dam2

Vậy 4 dam2 + 5 hm2 = 504 dam2


Câu 17:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

40 hm2 … 400 dam2

Xem đáp án

Ta có:

1 hm2 =  100 dam2

Nên 40 hm2 = 4000 dam2

Mà 4000 dam2 > 400 dam2

Hay 40 hm2 > 400 dam2

Vậy ta điền dấu > vào ô trống trên.


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

270 hm2 = … dam2

Xem đáp án

Ta có: 1 hm2 = 100 dam2

Vậy 270 hm2 = 27000 dam2

(vì 100 dam2 x 270 = 27000 dam2)

Do đó ta điền số 27000 vào ô trống


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Diện tích một khu vườn là 5 hm2 hay … m2

Xem đáp án

Ta có: 1 hm2 = 100 dam2 = 10000 m2

Vậy 5 hm2 = 500 dam2 = 50000 m2

Do đó ta điền số 50000 vào ô trống


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

15 của 10 dam2 bằng … dam2

Xem đáp án

15 của 10 dam2 là:

10 : 5 = 2 (dam2)

Vậy ta điền số 2 vào ô trống.


Bắt đầu thi ngay