Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Chương 1: Ôn tập chương I có đáp án (Vận dụng)

Trắc nghiệm Chương 1: Ôn tập chương I có đáp án (Vận dụng)

Trắc nghiệm Chương 1: Ôn tập chương I có đáp án (Vận dụng)

  • 984 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A: Mệnh đề ∀x ∈ R, x3  x2 + 1 > 0 sai chẳng hạn khi x = −1 ta có (1)3  (1)2 + 1 = 1 < 0

Đáp án B: Mệnh đề ∀ x ∈ R, x4  x2 + 1 = (x2 + x + 1)(x2  x + 1) đúng vì

x4  x2 + 1 = (x2 + 1)2  3x2 = (x2 + x + 1)(x2  x + 1)

Đáp án C: Mệnh đề ∃x ∈ N, n2 + 3 chia hết cho 4 đúng vì n = 1 ∈ Nvà n2 + 3 = 44

Đáp án D: Mệnh đề "∀n ∈ N, n(n + 1) là một số chẵn" đúng vì n, n + 1 là hai số tự nhiên liên tiếp và trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chẵn nên tích của chúng chia hết cho 2 (là một số chẵn)


Câu 2:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

Xem đáp án

Đáp án C

A = {x ∈ Z||x| < 1} ⇒ A = {0}

B=xZ6x2 7x+1=0

Ta có: 6x27x+1=0x=1x=16ZB=1

C=xQx2 4x+2=0

Ta có

x2 4x+2=0 x=22Qx=2+2QC=

D=xR|x24x+3=0.

Ta có x24x+3=0x=1x=3D=1;3


Câu 3:

Cho tập hợp CRA=[3;8), CRB=(5; 2)  (3;11) . Tập CR(AB) là:

Xem đáp án

Đáp án C

CRA=3;8,CRB=5;23;11=5;11A=;38;+,B=;511;+AB=;511;+CRAB=5;11


Câu 4:

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để ;9a4a;+ là:

Xem đáp án

Đáp án A

;9a4a;+(a<0)4a<9a4a9a<049a2a<049a2>0a<023<a<23a<023<a<0


Câu 5:

Cho hai tập khác rỗng A = (m−1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m ∈ R. Tìm m để A ∩ B ≠ ∅

Xem đáp án

Đáp án A

+ Do A, B ≠ ∅ ta có điều kiện m1<42m+2>2m<5m>2 ⇔ −2 < m < 5

Để A ∩ B = ∅ ⇔ 2m + 2 ≤  m – 1 ⇔ m ≤ −3 (không thỏa điều kiện −2 < m < 5)

Do đó không có giá trị nào của m để A ∩ B = ∅

Vậy với mọi m ∈ (−2; 5) thì A ∩ B ≠ ∅

Đáp án B sai vì học sinh không tìm điều kiện.

Đáp án C sai vì học sinh giải sai m – 1 > −2 ⇔ m > −1 và kết hợp với điều kiện.

Đáp án D sai vì học sinh giải sai 4 < 2m + 2 ⇔ m > 1. Kết hợp với điều kiện


Câu 6:

Cho 2 tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m ∈ R. Tìm m để A ⊂ B

Xem đáp án

Đáp án A

Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện m1<42m+2>2m<5m>22<m<5

Để

ABm122m+2>4m12m+2>4m1m>1m>1

So với điều kiện 1 < m < 5

Đáp án B sai vì học sinh không giải điều kiện

Đáp án C sai vì học sinh giải:

Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện m1<42m+2>2m<5m>22<m<5

Để ABm12m1. Kết hợp với điều kiện được kết quả 1m<5

Đáp án D sai vì học sinh giải 

ABm1<22m+2<4m<1m<1m<1

Kết hợp với điều kiện -2 < m < -1


Câu 7:

Cho tập khác rỗng A=a;8a,aR. Với giá trị nào của a thì A sẽ là một đoạn có độ dài 5?

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện a ≤ 8 – a ⇔ a ≤ 4.

Khi đó để tập A có độ dài là 5 thì 8 – a – a = 5 ⇔ a=32 (thỏa điều kiện).

Đáp án B sai vì học sinh giải a − (8 − a) = 5 ⇔ a=132

Đáp án C sai vì học sinh giải 8 – a = 5 ⇔ a = 3

Đáp án D sai vì học sinh chỉ giải a < 8 – a ⇔ a < 4


Câu 8:

Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hóa, 6 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là:

Xem đáp án

Đáp án A

Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:

Dựa vào biểu đồ Ven ta thấy:

Số học sinh chỉ giỏi Toán và Lý (không giỏi Hóa) là: 6−3=3 (em)

Số học sinh chỉ giỏi Toán và Hóa (không giỏi Lý) là: 4−3=1 (em)

Số học sinh chỉ giỏi Lý và Hóa (không giỏi Toán) là: 5−3=2 (em)

Số học sinh chỉ giỏi một môn Toán là: 10−3−3−1=3 (em)

Số học sinh chỉ giỏi một môn Lý là: 10−3−3−2=2 (em)

Số học sinh chỉ giỏi một môn Hóa là: 11−1−3−2=5 (em)

Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn là:

3 + 2 + 5 + 1 + 2 + 3 + 3 = 19 (em)


Câu 9:

Cho các tập hợp khác rỗng A=m1;m+32 và B = (−∞;−3) ∪ [3;+∞). Tập hợp các giá trị thực của m để A ∩ B ≠ ∅ là:

Xem đáp án

Đáp án C

Để AB0 thì điều kiện là:

m1m+32m1<3m+323m5m<2m3m5m<2m5m3m<23m5

Vậy m;23;5


Câu 10:

Cho m là một tham số thực và hai tập hợp khác rỗng A = [1−2m; m+3], 

B = {x ∈ R|x ≥ 8−5m}. Tất cả các giá trị m để A ∩ B = ∅ là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: A=12m;m+3,B=85m;+

AB=m+3<85m12mm+36m<53m2m<56m2323m<56


Bắt đầu thi ngay