Thứ năm, 19/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 3: Phương trình có đáp án

Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 3: Phương trình có đáp án

Chủ đề 3: Các phương trình quy về bậc hai có đáp án

  • 1507 lượt thi

  • 44 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải phương trình x36x2+11x6=0 

Xem đáp án

• Phân tích đề bài

Ta thấy tổng của các hệ số của phương trình là 1+6+11+6=0 nên phương trình có một nghiệm x = 1.

Giải chi tiết

Ta có: x36x2+11x6=0x3x25x2+5x+6x6=0

x2x15xx1+6x1=0

x1x25x+6=0

x1x23x2x+6=0

x1xx32x3=0x=1x=2x=3

Vậy nghiệm của phương trình là x1;2;3


Câu 2:

Giải phương trình x3+2x25x6=0 
Xem đáp án

• Phân tích đề bài

Ta thấy tổng của các hệ số của biến x có số mũ lẻ bằng tổng của các hệ số của biến x có số mũ chẵn với hệ số tự do 1+5=2+6=4 nên phương trình có một nghiệm x=1

Giải chi tiết

x3+2x25x6=0x3+x2+x2+x6x6=0

x2x+1+xx+16x+1=0

x+1x2+x6=0

x+1x2+3x2x6=0

x+1xx+32x+3=0

x+1x2x+3=0x=1x=2x=3

Vậy nghiệm của phương trình làx3;1;2


Câu 3:

Giải phương trình 2x311x2+17x6=0 

Xem đáp án

Giải chi tiết

2x311x2+17x6=0

2x34x27x2+14x+3x6=0

2x2x27xx2+3x2=0

x22x27x+3=0

x22x26xx+3=0

x22xx3x3=0

x2x32x1=0x=2x=3x=12 

Vậy nghiệm của phương trình làx12;2;3


Câu 4:

Giải phương trình x3+3x2+3x2018=0 

Xem đáp án

• Phân tích đề bài

Sử dụng máy tính Casio tìm nghiệm phương trình bậc hai ra các số vô tỉ. Vì vậy, không nhẩm được nghiệm của phương trình.

Ta thấy: x3+3x2+3x+1=x+13. Tách ra thành hằng đẳng thức để giải phương trình.

• Giải chi tiết

x3+3x2+3x2018=0x3+3x2+3x+12019=0 

x+13=2019x=1+20193

Vậy nghiệm của phương trình là x=1+20193


Câu 5:

Giải phương trình x4+3x24=0 (1)

Xem đáp án

• Giải chi tiết

Đặt t=x2t0

Phương trình (1) trở thành t2+3t4=0t2+4tt4=0tt+4t+4=0 

t1t+4=0t=1t=4

Vì t0t=1x2=1x=1x=1

Vậy nghiệm của phương trình là x1;1


Câu 6:

Giải phương trình x+1x+3x+5x+7=9
Xem đáp án

Giải chi tiết

x+1x+3x+5x+7=9x+1x+7x+3x+5=9 

x2+8x+7x2+8x+15=9(1)

Đặt t=x2+8x+7

Phương trình (1) trở thành tt+8=9t2+8t9=0t2+9tt9=0 

t1t+9=0t=1t=9

- Với t=1x2+8x+6=0

 Phương trình có nghiệm là x=4+10x=410

- Với t=9x2+8x+16=0x+42=0x=4

Phương trình có nghiệmx410;4;4+10


Câu 7:

Giải phương trình 2x45x3+6x25x+2=0 (1)
Xem đáp án

Giải chi tiết

Đây là phương trình đối xứng

- Nếu x = 0 thì 12=0 (vô lý)

Suy ra x0 . Chia cả 2 vế cho x2, ta được

2x25x+65x+2x2=02x2+1x25x+1x+6=0 (2)

Đặt t=x+1xt2=x2+2+1x2x2+1x2=t22 phương trình (2) trở thành

2t225t+6=02t25t+2=02t1t2=0t=2t=12 

+ Với t=2x+1x=2x22x+1=0x12=0x=1 

+ Với t=12x+1x=122x2x+2=0 (vô nghiệm vì Δ=15<0)


Câu 8:

Giải phương trình x +142x+133=0 

Xem đáp án

Giải chi tiết

Đặt t=x+1 

Ta có phương trình: t42t33=0

t4+t33t33=0t3t+13t3+1=0t3t+13t+1t2t+1=0t+1t33t2+3t3=0t=1t33t2+3t3=0 

Trường hợp 1: t = -1 thì x+1=1x=2 

Trường hợp 2:

t33t2+3t3=0t33t2+3t12=0t13=2t1=23

t=1+23x+1=1+23x=23

Phương trình có nghiệm là x=23;x=2


Câu 9:

Giải phương trình 4x+3x1=11 

Xem đáp án

• Giải chi tiết

Điều kiện xác định: x10x1 

4x+3x1=114xx1x1+3x1=11x1x14xx1+3=11x1

4x24x+3=11x114x215x+14=04x7x2=0x=2x=74

Vậy nghiệm của phương trình là x74;2 


Câu 10:

Giải phương trình  6x+22x+22x+7x+3=x+4x2+5x+6
Xem đáp án

Giải chi tiết

Điều kiện xác định x+20x+30x2x3 

6x+22x+22x+7x+3=x+4x2+5x+66x+22x+3x+2x+32x+7x+2x+2x+3=x+4x+2x+3

6x+22x+32x+7x+2=x+4

6x2+40x+662x2+11x+14=x+4

4x2+28x+48=04x+3x+4=0x=3x=4

Kết hợp điều kiện ta được x = -4 là nghiệm của phương trình.


Câu 11:

Giải phương trình2x1x3+12x2x+1=1x+1
Xem đáp án

Giải chi tiết

Điều kiện xác định x1

2x1x3+12x2x+1=1x+12x1x+1x2x+12x2x+1=1x+1

2x1x+1x2x+12x+1x+1x2x+1=x2x+1x+1x2x+1

2x12x+1=x2x+1

2x12x2=x2+x1

x2x2=0x+1x2=0x=1x=2

Kết hợp điều kiện ta được x = 2 là nghiệm của phương trình.


Câu 12:

Giải phương trình  x2+13x3xx2+1=52

Xem đáp án

Điều kiện xác định x0

Đặt t=x2+13x. Ta có phương trình t+1t=522t25t+2=02t1t2=0t=2t=12 

- Với t=2x2+13x=2x26x+1=0

Δ'=8. Phương trình có nghiệm x=3+22x=322

- Với t=12x2+13x=122x23x+2=0(vô nghiệm vì Δ=7)

Phương trình có nghiệm x322;3+22


Câu 13:

Giải phương trình x2+3x1=3 

Xem đáp án

Giải chi tiết

x2+3x1=3x2+3x1=3x2+3x1=3x2+3x4=0x2+3x+2=0

x2+3x+2=0x2+2x+x+2=0xx+2+x+2=0x+1x+2=0x=1x=2

x2+3x4=0

Δ=32+4.4=9+16=25>0 . Phương trình x2+3x4=0 có nghiệm x=1x=4

Phương trình có nghiệm là S=2;1;1;4 


Câu 14:

Giải phương trình 52x=2x5 

Xem đáp án

Giải chi tiết

Đây thuộc trường hợp A=AA0

52x=2x52x502x5x52

Vậy x52 là nghiệm của phương trình.


Câu 15:

Giải phương trình x+9=2x+3 (1)

Xem đáp án

Giải chi tiết

Trường hợp 1: x+90x9 

1x+9=2x+3x=6 (thỏa mãn)

Trường hợp 2: x+9<0x<9 

1x+9=2x+3x9=2x+33x=12x=4 (không thỏa mãn)

Vậy nghiệm của phương trình là x = 6.


Câu 16:

Giải phương trình x2x+2=x24x 

Xem đáp án

Giải chi tiết

x2x+2=x24xx2x+2=x24xx2x+2=x2+4x3x=22x25x+2=0x=232x25x+2=0

2x25x+2=02x24xx+2=02xx2x2=0x22x1=0x=2x=12

Phương trình có tập nghiệm làS=23;12;2


Câu 17:

Giải phương trình  x1=2x=2x(1)
Xem đáp án

Phân tích đề bài

Phương trình có hai biểu thức có dấu giá trị tuyệt đối.

Để giải phương trình ta chia khoảng phá dấu trị tuyệt đối.

2x=2x  khi  x2x2  khi  x>2 x1=x1  khi  x11x  khi  x<1

Giải chi tiết

Ta có: 2x=2x  khi  x2x2  khi  x>2 x1=x1  khi  x11x  khi  x<1

Trường hợp 1: Với x>2 thì 1x1+x2=2x3=0 (vô lí)

Trường hợp 2: Với 1x2 thì 1x1+2x=2x2x=1x=12(không thỏa mãn)

Trường hợp 3: Với x<1 thì 11x+2x=2x4x=3x=34(thỏa mãn)

Vậy nghiệm của phương trình là x=34


Câu 18:

Giải phương trình x2+x+7=3

Xem đáp án

Giải chi tiết

Điều kiện xác định x2+x+70x+122+2740 (luôn đúng với mọi x)

x2+x+7=3x2+x+7=9x2+x2=0x2+2xx2=0

x+2x1=0x=2x=1

Phương trình có nghiệm x2;1


Câu 19:

Giải phương trình 3x2=5x8 
Xem đáp án

Giải chi tiết

3x2=5x83x203x2=5x8x232x=6x23x=3x=3

Phương trình có nghiệm là x = 3


Câu 20:

Giải phương trình 2x2+17x3=5x 

Xem đáp án

Giải chi tiết

2x2+17x3=5x5x02x2+17x3=5x2

x52x2+17x3=2510x+x2x5x2+27x28=0x5x=1x=28x=1x=28

Phương trình có nghiệm là x28;1


Câu 21:

Giải phương trình x+3+3x+1=4 
Xem đáp án

Giải chi tiết

Điều kiện xác định x+303x+10x3x13x13 

x+3+3x+1=4x+3+3x+12=16x+3+3x+1+2x+33x+1=162x+33x+1=124x3x2+10x+3=62x62x03x2+10x+3=62x2x3x234x+33=0x3x=1x=33x=1


Kết hợp điều kiện x13. Vậy nghiệm của phương trình là  x = 1

Ở ví dụ 4, ta thực hiện ta thực hiện biến đổi bình phương hai vế vì cả hai vế cùng không âm.

Nếu phương trình có dạng AxBx=C thì ta phải biến đổi để cả hai vế cùng không âm, tiếp đó bình phương.


Câu 22:

Giải phương trình 2x211x+8=32x211x+6 
Xem đáp án

Giải chi tiết

Điều kiện xác định 2x211x+60

Đặt t=2x211x+6(điều kiện t0). Phương trình (1) trở thành:

t2+2=3tt23t+2=0t1t2=0t=1t=2 

- Với t = 1 2x211x+6=12x211x+5=02x1x5=0x=12x=5

- Với t = 2 2x211x+6=42x211x+2=0

Δ=1124.2.2=105

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x=11+1054x=111054

Thay vào điều kiện, ta nhận được tập nghiệm của phương trình là x11±1054;12;5


Câu 23:

Giải các phương trình sau:

x33x2+2x=0

Xem đáp án

a) Nghiệm của phương trình là x0;1;2 


Câu 24:

Giải các phương trình sau:

b, x44x3+8x+3=0

Xem đáp án

b) Gợi ý: x44x3+8x+3=0x+1x3x22x1=0 (Bài toán 3 – dạng 1.1)

Nghiệm của phương trình là x1;1±2;3

Câu 25:

Giải các phương trình sau

c,4x47x22=0

Xem đáp án

c) Nghiệm của phương trình là x±2 (Bài toán 1 – dạng 1.2)


Câu 26:

Giải các phương trình sau:
d, x65x3+4=0
Xem đáp án

d) Đặt t=x3 . Nghiệm của phương trình là x1;43


Câu 27:

Giải các phương trình sau:
e, x1x2x+4x+5=112
Xem đáp án

e) Gợi ý: x1x+4x2x+5=112x2+3x4x2+3x10=112 

Đặt t=x2+3x4 . Ta có phương trình t26t112=0t=8t=14 

Với t=8x 

Với t=14x=3x=6 

Nghiệm của phương trình làx6;3


Câu 28:

Giải các phương trình sau:
f, x2+3x+2x2+7x+12=24
Xem đáp án

f) Gợi ý: x2+3x+2x2+7x+12=24x+1x+2x+3x+4=24 

Nghiệm của phương trình làx5;0


Câu 29:

Giải các phương trình sau:2x413x3+24x213x+2=0
Xem đáp án

g) Gợi ý: 2x413x3+24x213x+2=02x213x+2413x+2x2=0 

2x2+1x213x+1x+24=0

Đặt t=x+1x Ta có phương trình:

2t2213t+24=02t213t+20=0t=4t=52 

Với t=4x=2±3 

Với t=52x=2x=12


Câu 30:

Giải các phương trình sau: h, x44x39x2+8x+4=0

Xem đáp án

h) Các hệ số của phương trình cộng lại bằng 0 nên phương trình nhận x = 1 là nghiệm.

x44x39x2+8x+4=0x1x+2x25x2=0 

Nghiệm của phương trình là x2;1;5±332


Câu 31:

Giải các phương trình sau:

a)1x+1+x1x3=2x+2x22x3 

Xem đáp án

a) Điều kiện xác định: x1;x3 

1x+1+x1x3=2x+2x22x3x3x+1x3+x1x+1x+1x3=2x+2x+1x3x3+x21=2x+2x2x6=0x+2x3=0x=2x=3 

Kết hợp điều kiện thì nghiệm của phương trình là x = -2.


Câu 32:

Giải các phương trình sau: x+1x2+2x+43x2=2x28x3

Xem đáp án

b) Điều kiện xác định x2 

x+1x2+2x+43x2=2x28x3x+1x2x2+2x+4x23x2+2x+4x2x2+2x+4=2x2x2x2+2x+4 

x2x23x26x12=2x27x=14x=2(thỏa mãn)

Vậy nghiệm của phương trình là x = -2


Câu 33:

Giải các phương trình sau: 1xx+1+1x+1x+2+1x+2x+3=310

Xem đáp án

c) Điều kiện xác định x3;2;1;0 

1xx+1+1x+1x+2+1x+2x+3=310x+1xxx+1+x+2x+1x+1x+2+x+3x+2x+2x+3=3101x1x+1+1x+11x+2+1x+21x+3=3101x1x+3=31010x+310x=3xx+3    

3x2+9x30=0x=5x=2(thỏa mãn điều kiện)

Vậy nghiệm của phương trình là x5;2  


Câu 34:

Giải các phương trình sau x2+x+52x+1+52x+1x2+x+5=6

Xem đáp án

d) Điều kiện xác định  x12

Đặt t=x2+x+52x+1. Ta có phương trình t+5t=6t26t+5=0t1t5=0t=1t=5 

 Với t=1x2+x+52x+1=1x2x+4=0(vô nghiệm)

 Với t=5x2+x+52x+1=5x29x=0x=0x=9(thỏa mãn điều kiện)

Vậy nghiệm của phương trình là x0;9


Câu 35:

Giải các phương trình chứa dấu trị tuyệt đối sau: 2x25x+4=2
Xem đáp án

a) 2x25x+4=22x25x+4=22x25x+2=02x25x+6=0 

* 2x25x+2=02x1x2=0x=2x=12  

2x25x+6=0

Δ=23<0. Phương trình vô nghiệm             

Vậy nghiệm của phương trình là x12;2 


Câu 36:

Giải các phương trình chứa dấu trị tuyệt đối sau: x2+2x=2x+9

Xem đáp án

b) x2+2x=2x+9x2+2x=2x+9x2+2x=2x9x2=9x2+4x+9=0     

*x2=9x=3x=3

*x2+4x+9=0x+22+5=0. Phương trình vô nghiệm

Vậy nghiệm của phương trình là x3;3 


Câu 37:

Giải các phương trình chứa dấu trị tuyệt đối sau:x24x+4=x2+4x4

Xem đáp án

c) x24x+4=x24x+4x24x+40x220x2=0x=2 

Lưu ý: Vì A20 nên khi giải phương trình A20 tương đương A= 0


Câu 38:

Giải các phương trình chứa dấu trị tuyệt đối sau: 4x1=x2+3x1

Xem đáp án

d) 4x1=x2+3x1 

- Trường hợp 1: x14 

Ta có phương trình 4x1=x2+3x1x2x=0xx1=0x=0x=1

Kết hợp điều kiện suy ra x = 1 

-Trường hợp 2: x<14 

Ta có phương trình 14x=x2+3x1x2+7x2=0

Δ=57. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x=7+572x=7572

Kết hợp điều kiện suy ra x=7572 

Vậy nghiệm của phương trình là x7572;1 


Câu 39:

Giải các phương trình chứa dấu trị tuyệt đối sau: 32x+x5=5x

Xem đáp án

e) - Trường hợp 1: x5 

Ta có phương trình 2x3+x5=5xx=4 (không thỏa mãn điều kiện)

- Trường hợp 2: 32x<5 

Ta có phương trình 2x3+5x=5xx=12 (không thỏa mãn điều kiện)

- Trường hợp 3: x<32 

Ta có phương trình 32x+5x=5xx=1 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy nghiệm của phương trình là x = 1


Câu 40:

Giải các phương trình vô tỉ sau

a) 2x24x+11=3 
Xem đáp án

a) Điều kiện xác định: 2x24x+110(luôn đúng)

2x24x+11=32x24x+11=92x24x+2=02x12=0x=1

Vậy nghiệm của phương trình là x=1 

Câu 41:

Giải các phương trình vô tỉ sau 72x=4x3

Xem đáp án

b) 72x=4x372x072x=43xx72x=3 

Vậy nghiệm của phương trình là x = -3         

Câu 42:

Giải các phương trình vô tỉ sau 3x2+1=2x+1

Xem đáp án

c, 3x2+1=2x+12x+103x2+1=4x2+4x+1x12x2+4x=0x=0  (thoûamaõn)x=4  (loaïi)

 Vậy nghiệm của phương trình là  x = 0


Câu 43:

Giải các phương trình vô tỉ sau 3x+7x+1=2

Xem đáp án

d) 3x+7x+1=2 

Điều kiện xác định:

3x+70x+10x1 

3x+7x+1=23x+7=x+1+23x+7=x+1+4x+1+4x+1=2x+1

 

x+12x+1=0x=1x=3(thỏa mãn)

Vậy nghiệm của phương trình là x1;3 


Câu 44:

Giải các phương trình vô tỉ sau 3x2+21x+18+2x2+7x+7=2
Xem đáp án

e) 3x2+21x+18+2x2+7x+7=2 

Đặt t=x2+7x+7 (điều kiện t0). Phương trình trở thành:

3t23+2t=23t2+2t5=0t13t+5=0t=1t=53 

t0nên t=1x2+7x+7=1x+1x+6=0x=6x=1

Thay  x= -6 và x = -1 vào điều kiện thỏa mãn.

Vậy nghiệm của phương trình là x6;1

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương