IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: vecto có đáp án

Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: vecto có đáp án

Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: vecto có đáp án

  • 2790 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

Xem đáp án

Xét các vectơ có điểm A là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn bài toán là AB, AC, AD nên có 3 vectơ.

Tương tự cho các điểm còn lại B;  C;  D

Có tất cả:  3+ 3+ 3+ 3 =12 vecto thỏa mãn.

 Chọn D.


Câu 3:

Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Vì ABCD là hình vuông nên AB = BC AB=BC.

Đáp án C


Câu 6:

Cho ba điểm A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

MP+NM=NM+MP=NP

Đáp án B


Câu 7:

Cho AB=CD  . Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 9:

Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?


Câu 10:

Cho tam giác  ABC với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?


Câu 11:

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 12:

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính AB+AC.


Câu 13:

Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=2. Tính độ dài của AB+AC.


Câu 14:

Cho tam giác ABC đều cạnh a; H là trung điểm của BC. Tính CAHC.


Câu 15:

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?


Câu 17:

Cho tam giác ABC,  điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3AM =  AB và N là trung điểm của AC. Tính MN theo AB và AC.


Câu 18:

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA=MB+MC. Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 20:

Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I  là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA+MB=MA+2MB

Xem đáp án

Vì E ;  F là hai điểm cố định nên từ đẳng thức (*) suy ra tập hợp các điểm M là trung trực của đoạn thẳng EF.

Gọi I là trung điểm của AB suy ra I cũng là trung điểm của EF.

Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn 2MA+MB=MA+2MB  là đường trung trực của đoạn thẳng AB.

Chọn A.


Câu 21:

Cho a=2;4, b=5;3. Tìm tọa độ của u=2ab.

Xem đáp án

2a=4;8b=5;3u=2ab=4+5;83=9;11.

Đáp án B


Câu 22:

Cho u=3;2, v=1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?


Câu 24:

Trong hệ tọa độ Oxy,  cho ba điểm  A(1; 3); B(-1; 2); C(-2; 1). Tìm tọa độ của vectơ ABAC.

Xem đáp án

AB=2;1AC=3;2ABAC=23;12=1;1.

Đáp án B


Câu 26:

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C (-2; -4), trọng tâm G(0; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là?

Xem đáp án

Vì M là trung điểm BC nên

xB=2xMxC=2.22=6yB=2yMyC=2.04=4B6;4.

Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên

xA=3xGxBxC=4yA=3yGyByC=12A4;12.

Suy ra xA+xB=(4)+6=2.

Đáp án B


Câu 27:

Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(-5; -2), B(-5; 3), C(3; 3), D(3; -2) Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Dùng phương pháp loại trừ ta Chọn B.

Đáp án B


Câu 28:

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0 ; 3) ; D(2 ; 1) và I( -1 ; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.

Xem đáp án

Gọi M là tọa độ trung điểm của cạnh  AD => M (1 ; 2).

Gọi N(xN ; yN ) là tọa độ trung điểm của cạnh BC.

Do I là tâm của hình chữ nhật nên I là trung điểm của MN.

Suy ra xN=2xIxM=3yN=2yIyM=2N3;2.

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay