Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: vecto có đáp án
-
2720 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
Xét các vectơ có điểm A là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn bài toán là nên có 3 vectơ.
Tương tự cho các điểm còn lại B; C; D
Có tất cả: 3+ 3+ 3+ 3 =12 vecto thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 3:
Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
Vì ABCD là hình vuông nên AB = BC
Đáp án C
Câu 11:
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
Đáp án B
Câu 16:
Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB; CD lấy lần lượt các điểm M; N sao cho và Tính vectơ theo hai vectơ
Đáp án C
Câu 20:
Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
Vì E ; F là hai điểm cố định nên từ đẳng thức (*) suy ra tập hợp các điểm M là trung trực của đoạn thẳng EF.
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I cũng là trung điểm của EF.
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Chọn A.
Câu 24:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 3); B(-1; 2); C(-2; 1). Tìm tọa độ của vectơ
Đáp án B
Câu 25:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3) ; B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB?
Đáp án C
Câu 26:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C (-2; -4), trọng tâm G(0; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là?
Vì M là trung điểm BC nên
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
Suy ra
Đáp án B
Câu 27:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(-5; -2), B(-5; 3), C(3; 3), D(3; -2) Khẳng định nào sau đây đúng?
Dùng phương pháp loại trừ ta Chọn B.
Đáp án B
Câu 28:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0 ; 3) ; D(2 ; 1) và I( -1 ; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.
Gọi M là tọa độ trung điểm của cạnh AD => M (1 ; 2).
Gọi là tọa độ trung điểm của cạnh BC.
Do I là tâm của hình chữ nhật nên I là trung điểm của MN.
Suy ra
Đáp án C