Trắc nghiệm Địa 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản có đáp án
Trắc nghiệm Địa 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản có đáp án
-
303 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
Chọn C
Nhật Bản là nước nghèo tài nguyên khoáng sản. Vì vậy, để phục vụ cho sản xuất công nghiệp trong nước, Nhật Bản phải nhập khẩu hầu hết các loại khoáng sản -> Đây là một trong những khó khăn lớn nhất của Nhật Bản về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2:
Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
Chọn D
Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản nằm trong vùng khí hậu ôn đới mang tính chất gió mùa, có lượng mưa lớn. Do lãnh thổ kéo dài nên khí hậu có sự phân hóa từ bắc xuống nam. Phía bắc có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, khá khắc nghiệt, tuyết rơi nhiều, mùa hè ấm áp. Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới, mùa hạ nóng, mùa đông ít lạnh, thường có mưa và bão.
Câu 3:
Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
Chọn B
Đảo Kiu-xiu nằm ở phía Nam của Nhật Bản, có khí hậu cận nhiệt đới nên mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng và thường có mưa to, bão,…
Câu 4:
Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
Chọn A
Nhật Bản nằm trong đới khí hậu ôn đới nhưng có gió mùa điển hình nên mang tính chất gió mùa; phần lớn lãnh thổ có lượng mưa trên 1000 mm/năm.
Câu 5:
Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
Chọn A
Phía bắc Nhật Bản có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh, thường xảy ra bão tuyết. Phía nam có khí hậu cận nhiệt, mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão.
Câu 6:
Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản?
Chọn B
Nhật Bản thường xuyên hứng chịu thiên tai động đất, núi lửa: trên lãnh thổ có hơn 80 núi lửa đang hoạt động, mỗi năm có hàng nghìn trận động đất lớn nhỏ; sóng thần gây thiệt hại lớn về người và tài sản.
Câu 7:
Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành
Chọn B
Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành giao thông vận tải biển, đặc biệt trong việc xây dựng các cảng biển.
Câu 8:
Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
Chọn A
Mạng lưới sông ngòi của Nhật Bản khá dày đặc, nhưng do diện tích các đảo nhỏ và địa hình núi nên các sông thường nhỏ, ngắn và dốc. Hầu hết các sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam, có lưu lượng nước lớn, dòng chảy mạnh.
Câu 9:
Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
Chọn B
Phía bắc Nhật Bản có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh, thường xảy ra bão tuyết. Phía nam có khí hậu cận nhiệt, mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão.
Câu 10:
Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là
Chọn C
Các đảo của Nhật Bản lần lượt từ Nam lên Bắc là đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su và đảo Hô-cai-đô.
Câu 11:
Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?
Chọn B
Đỉnh núi Phú Sĩ nằm ở phía đông nam đảo Hôn-su. Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản với độ cao 3776 m.
Câu 12:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Năm Độ tuổi |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
2010 |
2014 |
Dưới 15 tuổi |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
13,3 |
12,9 |
Từ 15 - 64 tuổi |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
66,9 |
63,8 |
60,8 |
Trên 65 tuổi |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
22,9 |
26,3 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?
Chọn C
Nhìn chung, giai đoạn 1950 - 2014 cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Nhật Bản có sự thay đổi theo thời gian
- Nhóm tuổi dưới 15 tuổi: có xu hướng giảm nhanh từ 35,4% xuống còn 12,9%.
- Nhóm tuổi 15 - 64 tuổi có xu hướng tăng nhẹ và còn biến động, tăng từ 59,6% lên 60,8%.
- Nhóm tuổi trên 65 tăng nhanh và liên tục, từ 5% lên 26,3%.
Câu 13:
Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
Chọn A
Đại bộ phận lãnh thổ Nhật Bản là địa hình đồi núi, chủ yếu là đồi núi thấp. Một số dãy núi cao tập trung ở vùng trung tâm của đảo Hôn-su, trong đó, núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất Nhật Bản.
Câu 14:
Mỗi năm Nhật Bản có hàng nghìn trận động đất lớn, nhỏ là do
Chọn B
Mỗi năm Nhật Bản có hàng nghìn trận động đất lớn, nhỏ, là do vị trí địa lí Nhật Bản nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải - Thái Bình Dương nên hiện nay vẫn có 80 núi lửa đang hoạt động ở Nhật Bản. Nhiều trận động đất kèm theo sóng thần gây thiệt hại rất lớn về người, các công trình công cộng và nhà cửa, tài sản của người dân.
Câu 15:
Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là
Chọn C
Nhật Bản là quốc gia có nguồn tài nguyên khoáng sản nghèo nàn, chủ yếu là than đá và đồng -> Nguồn nguyên liệu cho phát triển các ngành công nghiệp rất hạn chế. Ngành công nghiệp Nhật Bản chủ yếu phải nhập khẩu các nguồn nguyên, nhiên liệu từ các quốc gia khác để phát triển. Đây là hạn chế lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp Nhật Bản.