Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa có đáp án (Nhận biết)
-
937 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hàm số nào dưới đây không là hàm số lũy thừa?
Các hàm số ở mỗi đáp án A, B, D đều là hàm số lũy thừa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Chọn kết luận đúng
Hàm số có TXĐ D = R với mọi nguyên dương nên A và B sai.
Hàm số có TXĐ với mọi nguyên âm hoặc nên C sai.
Hàm số có TXĐ với mọi không nguyên nên D đúng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là R?
Hàm số có điều kiện xác định (luôn đúng) nên TXĐ: D = R
Hàm số có điều kiện xác định (luôn đúng) nên TXĐ: D = R
Hàm số có điều kiện xác định nên TXĐ:
Hàm số xác định với mọi x nên TXĐ: D = R
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Chọn khẳng định đúng:
Vì hàm số có số mũ không nguyên nên cơ số phải dương, hay x > 0
Đáp án cần đạt là: A
Câu 9:
Cho hàm số . Nếu thì đồ thị hàm số là:
Với thì nên đồ thị hàm số là đường thẳng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Đồ thị hàm số là đường thẳng khi:
Khi thì y = 1 nên đồ thị hàm số là đường thẳng.
Khi thì y = x nên đồ thị hàm số là đường thẳng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Xét hàm số trên có đồ thị dưới đây, chọn kết luận đúng:
Sử dụng các dáng đồ thị hàm số ứng với các điều kiện khác nhau của
Từ hình vẽ ta thấy
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Cho hàm số có đồ thị như hình dưới. Điều kiện của là
Ta có dáng đồ thị hàm số lũy thừa
Quan sát hình vẽ các dáng đồ thị của hàm số lũy thừa ta thấy điều kiện của ứng với các đồ thị bài cho là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất mỗi tháng là r, gửi theo hình thức lãi kép không kì hạn. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó nhận được sau N kì hạn là:
Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó nhận được sau N kì hạn là:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận
Đồ thị hàm số không có tiệm cận là:
Đáp án cần chọn là: D