IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa có đáp án (Thông hiểu)

  • 932 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn kết luận đúng

Xem đáp án

Hàm số y=xα, (a0) đồng biến trên 0;+ nếu α>0 nên A và C sai.

Hàm số y=xα, (a0) nghịch biến trên 0;+ nếu α<0 nên B đúng, D sai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định?

Xem đáp án

Hàm số y=x-4 có tập xác định là R\{0} và có y'=-4x-5 nên không đồng biến trên các khoảng xác định (đồng biến trên -;0 và nghịch biến trên 0;+) loại A

Hàm số y=x-34 có tập xác định là 0;+ và có y'=-34x-74<0, x0;+ nên không đồng biến trên từng khoảng xác định, loại B

Hàm số y=x4 có tập xác định là R và có y'=4x3 nên không đồng biến trên các khoảng xác định, loại C

Hàm số y=x3 có tập xác định là R và có y'=13x23>0 nên hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Cho hàm số y=xe-3. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?

Xem đáp án

Hàm số y=xe-3 có α=e-3 không nguyên, suy ra tập xác định là (0;+) C đúng.

Hàm số đi qua điểm (1; 1) suy ra A đúng.

y'=(e-3).xe-4<0,x0;+ B sai.

Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận Ox, Oy suy ra D đúng.

Đáo án cần chọn là: B


Câu 4:

Tìm TXĐ của hàm số y=x3-27π2


Câu 5:

Cho hàm số y=xπ. Tính y''(1)


Câu 6:

Tìm đạo hàm của hàm số y=x2+1e2 trên R


Câu 8:

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng đầu mỗi tháng với lãi suất mỗi tháng là r. Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng (cuối tháng thứ N) là:

Xem đáp án

Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng là: T=A1+rr1+rN-1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Cho các hàm số f1x=x, f2x=x4, f3x=x13 ,f4x=x12. Trong các hàm số trên, hàm số nào có tập xác định là nửa khoảng [0;+)

Xem đáp án

Ta có: f1x và f2x là hai hàm số căn bậc chẵn nên có tập xác định là [0;+)

f3x và f4x là hai hàm số mũ với số mũ không nguyên nên có tập xác định là 0;+

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng đầu mỗi tháng với lãi suất mỗi tháng là r%. Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng (cuối tháng thứ N) là:

Xem đáp án

Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng là: T=A1+r%r%1+r%N-1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Tập xác định của hàm số y=2-3x5

Xem đáp án

Do 5 không nguyên nên điều kiện xác định của hàm số này là 2-3x>0x<23

Tập xác định D=-;23

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Một người vay ngân hàng số tiền T đồng, lãi suất mỗi tháng là r. Số tiền A mà người đó phải trả cuối mỗi tháng để sau N tháng là hết nợ là:

Xem đáp án

Số tiền người đó phải trả vào cuối mỗi tháng là: A=T.r1+rN1+rN-1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Tìm tập xác định D của hàm số y=4-x215


Câu 15:

Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất là r% mỗi tháng. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó nhận được sau 5 tháng là:

Xem đáp án

Vì lãi suất là r% mỗi tháng nên định kì là 1 tháng, do đó số kì hạn là N = 5.

Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó nhận được sau 5 tháng là: T=A1+r%5

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay