Trắc nghiệm Lịch sử 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Công cuộc đổi mới ở Việt Nam từ 1986 đến nay có đáp án
Trắc nghiệm Lịch sử 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Công cuộc đổi mới ở Việt Nam từ 1986 đến nay có đáp án
-
102 lượt thi
-
74 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 6:
Một trong những nội dung chính của đường lối đổi mới ở Việt Nam giai đoạn 1986 – 1995 là
Chọn đáp án B
Câu 11:
Trong giai đoạn 1986 – 1995, nội dung chính của đường lối đổi mới về kinh tế ở Việt Nam là
Chọn đáp án B
Câu 12:
Chọn đáp án B
Câu 13:
Chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá được Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra từ
Chọn đáp án C
Câu 14:
A. Mục tiêu của công nghiệp hoá, hiện đại hoá là xây dựng cơ cấu kinh tế Việt Nam ngày càng hiện đại.
Sai
Câu 15:
B. Mục tiêu của công nghiệp hoá, hiện đại hoá là đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp.
Đúng
Câu 16:
C. Cơ cấu kinh tế hợp lí và hiện đại là điều kiện tiên quyết của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam.
Sai
Câu 17:
D. Trình độ của quan hệ sản xuất sẽ quyết định sự phát triển của lực lượng sản xuất và cơ sở vật chất – kĩ thuật.
Sai
Câu 18:
Nội dung nào sau đây là một trong những nội dung cơ bản của đường lối công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam giai đoạn 1996 – 2006?
Chọn đáp án B
Câu 19:
Đường lối đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam giai đoạn 1996 – 2006 không đề cập nội dung nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 20:
Một trong những nhiệm vụ trung tâm của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam giai đoạn 1996 – 2006 là
Chọn đáp án D
Câu 21:
Nội dung đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 2006 đến nay là
Chọn đáp án B
Câu 22:
A. Nền kinh tế ở Việt Nam vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lí của Nhà nước.
Đúng
Câu 23:
C. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, không có sự tồn tại của thành phần kinh tế tư nhân.
Sai
Câu 24:
D. Kinh tế thị trường ở Việt Nam có sự chi phối bởi các nguyên tắc của chủ nghĩa xã hội.
Đúng
Câu 25:
A. Việt Nam liên tục đạt được tốc độ tăng trưởng cao và thành công trong công cuộc xoá đói giảm nghèo.
Sai
Câu 26:
B. Quá trình chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường ở Việt Nam không gây ra những biến động lớn về chính trị, xã hội.
Đúng
Câu 27:
C. Quá trình phát triển ở Việt Nam nhìn chung có sự hài hoà giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội.
Đúng
Câu 28:
D. Nền kinh tế công nghiệp ở Việt Nam đạt được tốc độ tăng trưởng rất cao gắn liền với công bằng xã hội.
Sai
Câu 29:
Nội dung nào sau đây là chủ trương chung trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 2006 đến nay?
Chọn đáp án B
Câu 30:
Nội dung nào sau đây là đường lối đổi mới ở Việt Nam từ năm 2006 đến nay về mặt chính trị?
Chọn đáp án C
Câu 31:
Đường lối đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay chủ yếu được bổ sung, phát triển qua
Chọn đáp án D
Câu 32:
Một trong những chủ trương nhất quán trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1986 đến nay là
Chọn đáp án A
Câu 33:
Nội dung nào sau đây được thực hiện xuyên suốt trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1986 đến nay?
Chọn đáp án D
Câu 34:
Nội dung nào sau đây là một trong những thành tựu cơ bản của đổi mới chính trị ở Việt Nam trong thời kì Đổi mới từ năm 1986 đến nay?
Chọn đáp án B
Câu 35:
A. Cương lĩnh hướng đến xây dựng xã hội có nền văn hoá hiện đại, cuộc sống tự do.
Sai
Câu 38:
D. Cương lĩnh hướng đến xây dựng một cộng đồng bình đẳng về giai cấp, dân tộc.
Sai
Câu 39:
Trong công cuộc Đổi mới, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được phát huy và ngày càng mở rộng là thành tựu trên lĩnh vực
Chọn đáp án A
Câu 40:
Một trong những thành tựu nổi bật của thực tiễn quá trình đổi mới chính trị ở Việt Nam là
Chọn đáp án B
Câu 42:
B. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là tất yếu và tiên tiến trên thế giới.
Sai
Câu 43:
C. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa có sự quản lí của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
Đúng
Câu 44:
D. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa cần hướng đến mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.
Đúng
Câu 47:
A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế giai đoạn 1990 – 2000 nhìn chung phù hợp với xu hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Đúng
Câu 48:
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng trong GDP của Việt Nam từ năm 1990 đến năm 2000 ngày càng gia tăng.
Đúng
Câu 49:
C. Tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp trong GDP giai đoạn 1990 – 2000 cho thấy Việt Nam về cơ bản đã hoàn thành công nghiệp hoá.
Sai
Câu 50:
D. Trong giai đoạn 1990 – 2000, GDP của Việt Nam liên tục tăng nhanh và có sự thay đổi tỉ trọng theo hướng gia tăng dịch vụ, thương mại.
Sai
Câu 52:
Thành tựu của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam về xã hội thể hiện trên những mặt chủ yếu nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 53:
Nội dung nào sau đây không phải là thành tựu của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam trên lĩnh vực văn hoá?
Chọn đáp án C
Câu 54:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam?
Chọn đáp án C
Câu 55:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng thành tựu của hội nhập quốc tế về văn hoá trong thời kì Đổi mới ở Việt Nam?
Chọn đáp án B
Câu 57:
C. Quá trình hội nhập quốc tế đã giúp cộng đồng thế giới hiểu đầy đủ về Việt Nam.
Sai
Câu 58:
D. Muốn hội nhập quốc tế, Việt Nam cần tự xây dựng các chuẩn mực, quy tắc ứng xử.
Sai
Câu 59:
Nội dung nào sau đây thể hiện đúng về thành tựu của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam?
Chọn đáp án B
Câu 60:
Một trong những thành tựu quan trọng nhất của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam là
Chọn đáp án D
Câu 61:
A. Đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, chính sách của Nhà nước và nỗ lực của nhân dân là những nguyên nhân cơ bản đưa đến thành tựu của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam.
Đúng
Câu 62:
B. Sự nghiệp Đổi mới ở Việt Nam gắn liền với ý chí kiên cường, sáng tạo, sự năng động và nỗ lực của các tầng lớp nhân dân.
Đúng
Câu 63:
C. Mọi cơ chế, chính sách do Nhà nước Việt Nam đề ra trong sự nghiệp Đổi mới là đúng đắn và phù hợp.
Sai
Câu 64:
D. Cơ chế do Nhà nước Việt Nam đề ra phù hợp với mong muốn của mọi người dân trên cả nước.
Sai
Câu 65:
A. Xu hướng chung của đổi mới ở Việt Nam là cái mới từng bước được khẳng định.
Đúng