Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Mệnh đề - Tập hợp có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Mệnh đề - Tập hợp có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Mệnh đề - Tập hợp có đáp án

  • 1972 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


Câu 2:

Cho mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n21 chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây?

Xem đáp án

Mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n21 chia hết cho 3". 

Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là  "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n21 không chia hết cho 3".

Mệnh đề phủ định của mệnh đề "xX;​​  P(x)" là "xX;​​  P(x)¯"

Đáp án A


Câu 3:

Cho mệnh đề chứa biến P(m):"m:2m21 chia hết cho 7".

Mệnh đề đúng là:

Xem đáp án

Ta có :

P(-4) = 2.(-4)2 – 1 =  31 không chia hết cho 7.

P(-3) = 2.( -3)2 -1 =  17 không chia hết cho 7.

P(5) =  2. 52 – 1 = 49 chia hết cho 7.

P(6) = 2.62 – 1 =  71 không  chia hết cho 7.

Vậy mệnh đề đúng là P(5).

Đáp án C


Câu 4:

Tập hợp (4;3] bằng tập nào dưới đây?

Xem đáp án

(4;3]={3;2;1;0;1;2;3}

Đáp án A


Câu 5:

Cho hai tập hợp A={2;4;6;8}, B={1;3;4;6;7}. Tập hợp AB là tập nào dưới đây?

Xem đáp án

AB=1;2;3;4;6;7;8

Đáp án B


Câu 6:

Cho A=(3;2), B=(0;  5]. Khi đó AB bằng:

Xem đáp án

AB=3;​​  5

Đáp án D


Câu 7:

Cho hai tập hợp A=(;1], B={x:3<x5}. Tập hợp AB là:

Xem đáp án

Ta có B=xR:​​​  3  <x5=3;5

khi đó AB=3;  1

Đáp án A


Câu 8:

Cho hai tập hợp A=(7;1], B=[7;5). Tập CBA là:

Xem đáp án

 

 

 

A=7;1;​​ B=7;  5CBA=(1;  5)-7

Đáp án C


Câu 9:

Cho các tập hợp A=[2;+), B=[2;5), C=(1;3). Tập hợp ABC là:

Xem đáp án

Ta có AB=2;​​​  5

suy ra ABC=(AB)C=2;​​​  3

Đáp án C


Câu 11:

Biểu diễn trên trục số của tập hợp [2;+)\(;3) là hình nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta có [2;+)\(;3)=3;​​  + nên hình B biểu diễn đúng tập hợp đã cho.

Đáp án B


Câu 12:

Tập hợp \(2;5)[3;7) là tập nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta có (2;5)3;7=3;5, từ đó tìm được

\(2;5)3;7=(;3)5;+

Đáp án D


Câu 13:

Cho A={x:|x|2}. Phần bù của A trong tập số thực  là:

Xem đáp án

A=x:|x|2=;22;+CA=\A=(2;2)

Đáp án B


Câu 15:

Cho hai tập hợp A=[a;a+2], B=(;1)(1;+). Tập hợp các giá trị của tham số a sao cho AB là:

Xem đáp án

Từ biểu diễn của tập hợp B trên trục số, ta có điều kiện cần và đủ để AB 

a;a+2(;1)a;a+2(1;+)a+2<1a>1a<3a>1

Vậy tập hợp các giá trị của tham số a sao cho AB là (;3)(1;+)

Đáp án A


Câu 17:

Xét hai tập hợp A, B và các khẳng định sau:

(I) Nếu BA thì AB=B

(II) Nếu AB thì AB=A

(III) Nếu BA (BA) thì A\B=

(IV) Nếu AB= thì A\B=A

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Mệnh đề ( II) và (III)  cần sửa thành: 

Câu 18:

Một chiếc chiếu hình chữ nhật có chiều rộng là 1,8m±0,005m, chiều dài là 2m±0,010m. Chu vi của chiếc chiếu là:

Xem đáp án

Chu vi của chiếc chiếu là:

2.1,8m±0,005m+(2m±0,010m)=2.3,8m±0,015m=7,6m±0,030m

Đáp án D


Câu 19:

Chiều cao của di tích lịch sử Cột cờ Hà Nội do một người đo được là h¯=41,34m±0,05m. Khi đó, số quy tròn của chiều cao h=41,34m là:

Xem đáp án

Vì độ chính xác đến hàng trăm (độ chính xác là 0,05) nên ta quy tròn số 41,34 đến hàng phần chục.

Vậy số quy tròn của chiều cao h là 41,3m.

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay