Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Hình học 11 có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Hình học 11 có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Hình học 11 có đáp án

  • 1004 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Câu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Có thể sửa lại các câu sai thành các câu đúng như sau:

A. Qua hai đường thẳng bất kì không xác định một mặt phẳng duy nhất

B. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài nó xác định một mặt phẳng duy nhất.

C. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một mặt phẳng duy nhất

D. Qua hai đường thẳng không có điểm chung chưa kết luận được chúng xác định mặt phẳng duy nhất

Đáp án C


Câu 2:

Câu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Có thể sửa lại các câu sau thành các câu đúng như sau:

A. Nếu ba điểm cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng

B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng cắt nhau theo giao tuyến đi qua điểm chung ấy

C. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chưa kết luận được chúng không cùng nằm trong một mặt phẳng

D. Nếu hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng cùng nằm trong một mặt phẳng

Đáp án D


Câu 3:

Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 4:

Câu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 5:

Câu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Có thể sủa lại các câu sai thành các câu đúng như sau:

A. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung thì song song với nhau

B. Hai mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song thì có thể song song với nhau hoặc cắt nhau

C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì có thể song song với nhau hoặc chéo nhau

Đáp án D


Câu 6:

Câu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Có thể sửa lại các câu sai thành các câu đúng như sau.

A. Sửa lại: a//b , b (P) và thì a// (P)

B. a//b, b (P), ; (Q) qua a và (Q) ∩ (P) = c thì c//a

C. (Q) ∩ (P) = a, (R) ∩ (P) = b và a//b thì có thể (R) // (Q) hoặc (R) cắt (Q)

D. a (P); b (Q) và a chéo b thì có thể (P) // (Q) hoặc (P) cắt (Q)

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Đáp án B


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD, các cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?

Xem đáp án

SA chéo BD

Đáp án C


Câu 8:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Có thể sửa lại các câu sai thahf các câu đúng như sau.

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì có thể song song, chéo nhau hoặc vuông góc với nhau

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

C. Một đường thẳng và một mặt phẳng – không chứa đường thẳng đó – cùng vuông góc với một mặt phẳng khác thì song song với nhau

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau

Đáp án D


Câu 9:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Xem đáp án

Có thể sửa lại các câu sai thành các câu đúng như sau:

A. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng b, c cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì a vuông góc với (P)

B. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (Q) thì (P) vuông góc với (Q)

C. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng b, c cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì a vuông góc với (P)

D. Đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) không chứa a thì a song song với mặt phẳng (P)

Đáp án B


Câu 13:

Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F, G lần lượt là ba điểm trên các cạnh AB, AC, BD sao cho EF cắt BC tại M, EG cắt AD tại N. tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?

Xem đáp án

Trong mặt phẳng (ACD) : FN cắt CD tại H ⇒ H ∈ (EFG) và H ∈ (BCD) ⇒ H ∈ MG là giao tuyến của (EFG) và (BCD) hay FN, MG, CD đồng quy tại H ⇒ M, N, F, G đồng phẳng

Đáp án D


Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và SC; I, J lần lượt là giao điểm của AF và EF với mặt phẳng (SBD). Tỉ số EJ/IF bằng

Xem đáp án

Trong mặt phẳng (ABCD) : BD ∩ EC = K

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Trong mặt phẳng (SEC) : EF ∩ SK = J. Áp dụng định lí Me-nê-la-uýt vào tam giác EFC ta được: EJ/JF = 1

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Đáp án B


Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình thang ABCD có đáy lớn AD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

A. (SAC) ∩ (SBD) = SO

B. (SAB) ∩ (SCD) = SE

C. (SAD) ∩ (SBC) = xy

D. nếu S, A, C, D cùng nằm trong một mặt phẳng thì S ∈ (ACD) mâu thuẫn với giả thiết S.ABCD là hình chóp

Đáp án D


Câu 18:

Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Thiết diện của tứ diện đi qua ba điểm M, N, P là:

Xem đáp án

Gọi Q là trung điểm AD chứng mình MNPQ là hình bình hành ⇒ M, N, P, Q cùng thuộc một mặt phẳng ⇒ thiết diện là hình bình hành.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11


Câu 19:

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, cạnh bên hình chóp cũng bằng a. gọi I là trung điểm của SA. Mặt phẳng (IBC) cắt hình chóp theo thiết diện CBIJ. CBIJ là hình gì (tìm câu đúng nhất)

Xem đáp án

trong mặt phẳng (SAC) : SO ∩ CI = K là trọng tâm tam giác SAC

Trong mặt phẳng (SBD): BK ∩ SD = J là trung điểm SD ⇒ IJ // AD ⇒ IJ // BC.

∆SAB = ∆SCD (c.c.c) ⇒ trung tuyến BI = CJ ⇒ thiết diện CBIJ là hình thang cân.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Đáp án D


Câu 22:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. gọi trọng tâm các tam giác BCD, ACD lần lượt là G1, G2.

Tìm câu đúng nhất.

Thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mặt phẳng (BG1G2) là:

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm CD thì G1  BI, G2  AI ⇒ mặt phẳng (BG1G2) chính là mặt phẳng (ABI) ⇒ Thiết diện là tam giác cân AIB.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Đáp án C


Câu 23:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. gọi trọng tâm các tam giác BCD, ACD lần lượt là G1, G2. Chu vi thiết diện đó bằng:

Xem đáp án

Chu vi ∆ABI = AB + 2AI = a + 2.(a√3)/2 = a(1 + √3)

Đáp án A


Câu 25:

Tìm kết luận sai.

Cắt hình chóp S.ABCD bởi mặt phẳng (P) thì thiết diện có thể là:

Xem đáp án

Hình chóp S.ABCD có năm mặt nên thiết diện không thể là hình lục giác.

Đáp án D


Câu 26:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng:

Xem đáp án

Gọi O là giao điểm của AC và BD.

Vì S, ABCD là hình chóp tứ giác đều nên

Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mp(ABCD) là điểm O nên góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy là góc SBO.

Ta có: BD=a2;  BO=12BD=  a2

Lại có: SB2 + SD2  = BD2 = 2a2 nên tam giác SBD vuông cân tại S. SBO^=  450

Đáp án C


Câu 27:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a.

Xem đáp án

Từ O dựng , suy ra N là trung điểm của BC.

Hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) cắt nhau theo giao tuyến BC

Và ONBC;  SNBC

Suy ra: (SBC);(ABCD)^=  SNO^

Ta có:  ON=12AB=  a2;

Tam giác SBC có SB = SC = BC =a nên là tam giác đều ; đường cao SN=a32

cosSNO^=  ONSN=  a2a32=  13SNO^54044'

Đáp án C


Câu 28:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ AD tới (SBC) bằng:

Xem đáp án

Gọi O là tâm của hình  vuông ABCD , N là trung điểm của BC. 

Ta có:  AD// BC nên AD// mp(SBC)

d( AD; (SBC)) =  d(A;  (SBC)) =2.d(O;(SBC)).

* Trong mp( SON) , kẻ OH vuông góc SN. Khi đó,  khoảng cách từ O đến (SBC) là OH

ON=  12AB=a2

Tam giác SBC là tam giác đều đường cao SN nên SN=a32

Đáp án A


Câu 29:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Thiết diện của hình chóp đi qua BC và vuông góc với (SDA) là:

Xem đáp án

Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng đi qua BC và vuông góc với (SAD) là hình thang cân BCEF.

Đáp án B


Câu 30:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều tâm O, C’O vuông góc với (ABC). Khoảng cách từ O tới đường thẳng CC’ bằng a. Góc tạo bởi mặt phẳng (AA’C’C) và mp(BB’C’C) bằng 120o. Gọi góc giữa cạnh bên và đáy của lẳng trụ là φ thì.

Xem đáp án

Gọi giao điểm của BO và AC là J;  giao điểm của CO và AB là I.

Kẻ AK vuông góc CC’.

Vì đường thẳng CC’ vuông góc mp(ABK ) nên BK vuông góc CC’.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay