Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 4: Sóng có đáp án
Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 4: Sóng có đáp án
-
56 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đồ thị li độ – khoảng cách (u – x) của một sóng truyền trên mặt nước được cho bởi Hình 4.1.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Biên độ sóng là 10 cm. |
|
|
b) Bước sóng là 60 cm. |
|
|
c) Quãng đường mà một điểm trên mặt nước có sóng truyền qua đi được trong một chu kì sóng là 20 cm. |
|
|
d) Nếu tần số sóng là 40 Hz thì tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 36 m/s. |
|
|
Biên độ sóng A và bước sóng được xác định từ đồ thị như Hình 4.1. Theo đó:
+ Biên độ sóng A = 10 cm. Vậy phát biểu a) đúng.
+ Bước sóng có độ dài 6 ô, mỗi ô tương ứng 15 cm, theo trục Ox. Suy ra, l = 90 cm. Vậy phát biểu b) sai.
+ Quãng đường mà một điểm trên mặt nước có sóng truyền qua đi được trong 1 chu kì sóng bằng 4 lần biên độ sóng: s =4A = 40 (cm). Do đó, phát biểu c) sai.
+ Có: v=l.f=0,9.40 = 36 (m/s). Do đó, phát biểu d) đúng.
Câu 2:
Trong các hình vẽ dưới đây, mũi tên biểu diễn hướng chuyển động của các phần tử M, N, P, Q trên một sợi dây đàn hồi khi có sóng truyền qua. Hình biểu diễn đúng là
Theo hình vẽ trong các phương án lựa chọn, M và P đang ở vị trí biên, vận tốc đều bằng 0. Do đó, ta không biểu diễn được hướng chuyển động của M và P. Suy ra, loại A và B.
Do sóng truyền theo hướng từ M đến Q nên các điểm nằm ở sườn bên phải của đỉnh sóng chuyển động xuống còn các điểm nằm ở sườn bên trái của đỉnh sóng chuyển động lên. Do đó, N chuyển động lên và Q chuyển động xuống.
Đáp án D.
Câu 3:
Cho tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Kênh VOV Giao thông của Đài Tiếng nói Việt Nam sử dụng sóng điện từ FM có tần số 91 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó trong chân không xếp xỉ 3,3 m. |
|
|
b) Sóng điện từ có tần số 1018 Hz là bức xạ tử ngoại. |
|
|
c) Sóng điện từ có tần số 200 kHz là bức xạ hồng ngoại. |
|
|
d) Chu kì của sóng điện từ có tần số 620 kHz xấp xỉ 1,6 ms. |
|
|
Áp dụng công thức: \(\lambda = \frac{{\rm{c}}}{{\rm{f}}}\), ta có:
+ Với \({\rm{f}} = 91{\rm{MHz}}:\lambda = \frac{{3 \cdot {{10}^8}}}{{91 \cdot {{10}^6}}} \approx 3,3(\;{\rm{m}}).\)
Vậy phát biểu a) đúng.
+ Với \({\rm{f}} = {10^{18}}\;{\rm{Hz}}:\lambda = \frac{{\rm{c}}}{{\rm{f}}} = \frac{{3 \cdot {{10}^8}}}{{{{10}^{18}}}} = 3 \cdot {10^{ - 10}}(\;{\rm{m}}).\) Suy ra, sóng điện từ đã cho là tia X.
Vậy phát biểu b) sai.
+Với \({\rm{f}} = 200{\rm{kHz}}:\lambda = \frac{{3 \cdot {{10}^8}}}{{200 \cdot {{10}^3}}} = 1500(\;{\rm{m}}).\) Suy ra sóng điện từ đã cho là sóng vô tuyến.
Vậy phát biểu c) sai.
Chu kì sóng: \({\rm{T}} = \frac{1}{{\rm{f}}} = \frac{1}{{620 \cdot {{10}^3}}} \approx 1,6 \cdot {10^{ - 6}}(\;{\rm{s}}).\) Do đó, phát biểu d) đúng.
Câu 4:
Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2 m. Người ta đo được khoảng vân trên màn quan sát là i = 1,2 mm. Coi tốc độ truyền ánh sáng trong không khí bằng tốc độ truyền ánh sáng trong chân không và bằng 3.108 m/s.
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu dưới đây (số cần điền được làm tròn tới chữ số thập phân đầu tiên).
a) Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm có bước sóng là ...... μm.
b) Vân sáng bậc 1 cách vân sáng chính giữa là ..... mm.
c) Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là ....... mm.
d) Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 tới vân tối bậc 2 cùng phía so với vân sáng chính giữa là ........ mm.
a) Ta có: \(\lambda = {\rm{i}}\frac{{\rm{a}}}{{\rm{D}}} = \frac{{1,2 \cdot {{10}^{ - 3}} \cdot 1 \cdot {{10}^{ - 3}}}}{2} = 0,6 \cdot {10^{ - 6}}(\;{\rm{m}}) = 0,6\mu {\rm{m}}.\)
b) Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 tới vân sáng chính giữa bằng 1 khoảng vân: d = i = 1,2 (mm).
c) Khoảng cách giữa 3 vân bằng liên tiếp bằng 2 lần khoảng vân: d = 2i = 2.1,2 = 2,4 (mm).
d) Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 tới vân tối thứ 2 cùng phía so với vân sáng chính giữa bằng một nửa khoảng vân: \(d = \frac{i}{2} = \frac{{1,2}}{2} = 0,6\)(mm).
Đáp án: a) 0,6. b) 1,2. c) 2,4. d) 0,6.
Câu 5:
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Trên dây có tổng cộng 6 bụng sóng. |
|
|
b) Sóng trên dây có bước sóng 12 cm. |
|
|
c) Tốc độ truyền sóng trên dây là 28,8 m/s. |
|
|
d) Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp trên dây là 36 cm. |
|
|
Từ Hình 4.2 ta có:
+ Trên dây có 6 bụng sóng và 7 nút sóng. Do đó, phát biểu a) đúng.
+ Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định ta có:
\({\rm{L}} = {\rm{n}}\frac{\lambda }{2} \Rightarrow \lambda = \frac{{2\;{\rm{L}}}}{{\rm{n}}} = \frac{{2.72}}{6} = 24\) (cm).
Do đó, phát biểu b) sai.
+ Tốc độ truyền sóng trên dây: v = l.f = 24.120 = 2880 (cm/s) = 28,8 (m/s). Vậy phát biểu c) đúng.
+ Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp bằng 1 bước sóng. Do đó, phát biểu d) sai.
Câu 6:
Hình 4.3 mô tả hình ảnh một sợi dây khi có sóng truyền qua: hướng truyền sóng dọc theo trục Ox, các mũi tên cho biết hướng chuyển động của các phần tử trên dây. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Chọn đáp án D
Câu 7:
Chọn đáp án A
Câu 10:
Chọn đáp án C
Câu 11:
Hình 4.4 minh hoạ một sóng điện từ khi truyền trong không gian. Ghi chú các yếu tố theo thứ tự (1), (2), (3), (4) nào dưới đây đúng?
Chọn đáp án C
Câu 12:
Chọn đáp án C
Câu 13:
Chọn đáp án C
Câu 15:
Chọn đáp án D
Câu 17:
Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước. Tại thời điểm quan sát, hình ảnh mặt cắt bề mặt nước được biểu diễn như Hình 4.5. Lúc này điểm M đang có xu hướng chuyển động
Chọn đáp án A
Câu 18:
Tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi căng ngang (một đầu định, một đầu gắn với một cần rung). Thay đổi tần số của cần rung thì nhận thấy có hai tần số f1 và f2 làm xuất hiện sóng dừng trên dây. Hình 4.6 mô tả hình dạng của sợi dây khi xảy ra sóng dừng với các tần số f1 và f2 tương ứng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây không thay đổi. Kết luận nào sau đây là đúng?
Chọn đáp án A
Câu 19:
Hình 4.7 mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Trên dây các phần tử sóng dao động cùng pha với nhau là
Chọn đáp án D
Câu 20:
Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vectơ (1), (2) và (3) biểu diễn lần lượt vận tốc truyền sóng \(\overrightarrow {\rm{v}} \), cường độ điện trường \(\overrightarrow {\rm{E}} \) và cảm ứng từ \(\overrightarrow {\rm{B}} \).
Kết luận nào sau đây đúng?
Chọn đáp án A
Câu 21:
Hình 4.9 là đồ thị li độ – khoảng cách (u – x) của một sóng truyền trên một sợi một dây đàn hồi tại một thời điểm xác định. A, B, C, D, E là các điểm trên dây.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Vị trí E là đỉnh sóng. |
|
|
b) A và B có cùng li độ. |
|
|
c) C đang ở vị trí cân bằng. |
|
|
d) B và D dao động ngược pha. |
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Vị trí E là đỉnh sóng. |
X |
|
b) A và B có cùng li độ. |
X |
|
c) C đang ở vị trí cân bằng. |
X |
|
d) B và D dao động ngược pha. |
|
X |
Câu 22:
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Khi sóng cơ truyền trong một môi trường, năng lượng của sóng là tổng hợp của động năng và thế năng của phần tử vật chất dao động. |
|
|
b) Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. |
|
|
c) Tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào tính chất môi trường truyền sóng. |
|
|
d) Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một số nguyên lần chu kì sóng. |
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Khi sóng cơ truyền trong một môi trường, năng lượng của sóng là tổng hợp của động năng và thế năng của phần tử vật chất dao động. |
X |
|
b) Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. |
X |
|
c) Tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào tính chất môi trường truyền sóng. |
|
X |
d) Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một số nguyên lần chu kì sóng. |
|
X |
Câu 23:
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Khi sóng cơ truyền trong một môi trường, năng lượng của sóng là tổng hợp của động năng và thế năng của phần tử vật chất dao động. |
|
|
b) Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. |
|
|
c) Tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào tính chất môi trường truyền sóng. |
|
|
d) Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một số nguyên lần chu kì sóng. |
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Hiện tượng sóng đổi phương truyền khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường truyền sóng gọi là hiện tượng nhiễu xa. |
X |
|
b) Hiện tượng một phần (hoặc gần như toàn bộ) sóng tới được | truyền ngược lại môi trường ban đầu khi sóng truyền từ một môi trường đến mặt phân cách với một môi trường khác gọi là hiện tượng phản xạ sóng. |
X |
|
c) Do hiệu ứng Doppler nên khi nguồn âm di chuyển lại gần, người nghe sẽ nghe được âm có tần số thấp hơn tần số âm do nguồn phát ra. |
|
X |
d) Hiện tượng nhiễu xạ chỉ xảy ra với sóng ánh sáng. |
|
X |
Câu 24:
Truyền một tia sáng màu tím từ chân không vào thuỷ tinh. Cho bước sóng của ánh sáng tím trong chân không là 380 nm, tốc độ truyền ánh sáng tím trong chân không và trong thuỷ tinh lần lượt là 3.108 m/s và 2.108 m/s.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Tần số của ánh sáng tím trong chân không xấp xỉ bằng 7,89.1014 Hz. |
|
|
b) Tần số của ánh sáng tím trong thuỷ tinh nhỏ hơn tần số của trieu ánh sáng tím trong chân không. |
|
|
c) Bước sóng của ánh sáng tím trong thuỷ tinh xấp xỉ bằng 0,25 μm. |
|
|
d) Chiết suất của thuỷ tinh bằng 1,5. |
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Tần số của ánh sáng tím trong chân không xấp xỉ bằng 7,89.1014 Hz. |
X |
|
b) Tần số của ánh sáng tím trong thuỷ tinh nhỏ hơn tần số của trieu ánh sáng tím trong chân không. |
|
X |
c) Bước sóng của ánh sáng tím trong thuỷ tinh xấp xỉ bằng 0,25 μm. |
X |
|
d) Chiết suất của thuỷ tinh bằng 1,5. |
X |
|
Câu 25:
Một sóng cơ đang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc theo chiều dương trục Ox. Tại thời điểm t, hình ảnh một phần của sợi dây được cho như Hình 4.10 (u là li độ của các phần tử trên dây khi có sóng truyền qua).
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Điểm A đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox. |
|
|
b) Điểm B đang chuyển động từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng. |
|
|
c) Điểm D trễ pha hơn điểm C. |
|
|
d) Điểm C đang chuyển động từ vị trí cân bằng về vị trí biên âm. |
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Điểm A đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox. |
|
X |
b) Điểm B đang chuyển động từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng. |
|
X |
c) Điểm D trễ pha hơn điểm C. |
X |
|
d) Điểm C đang chuyển động từ vị trí cân bằng về vị trí biên âm. |
|
X |
Câu 26:
Hình 4.11 mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu thả tự do. Biết chiều dài của sợi dây là L = 75 cm. Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.
a) Số bụng sóng trên dây là .......
b) Số nút sóng trên dây là .......
c) Bước sóng của sóng trên dây là ...... cm.
d) Khoảng cách giữa một nút và một bụng liền kề bằng .... cm.
a) 3. b) 3. c) 60. d) 15.
Câu 27:
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Biết khoảng cách giữa hai khe Young là 1,2 mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn M đặt cách mặt phẳng chứa hai khe 75 cm.
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau (số cần điền được làm trong tới chữ số thập phân thứ ba).
a) Khoảng vân quan sát được trên màn là ...... mm.
b) Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ nhất cùng phía so với vân sáng chính giữa là ..... mm.
c) Muốn quan sát được vân giao thoa có khoảng vân 0,5 mm thì cần phải dịch chuyển màn quan sát (so với vị trí đầu) ra xa thêm ..... m.
a) 0,375. b) 0,563. c) 0,250.