Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 7: Khí lý tưởng có đáp án
Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 7: Khí lý tưởng có đáp án
-
49 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hình bên biểu diễn các phân tử của khí được chứa trong một hộp hình chữ nhật.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 2:
Áp suất của chất khí tác dụng vào thành bình phụ thuộc vào thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ.
Chọn A.
Câu 3:
Từ phương trình trạng thái khí lí tưởng \(\frac{{{\rm{pV}}}}{{\rm{T}}} = \)hằng số, khi V tăng 3 lần, T giảm 2 lần thì p giảm 6 lần.
Chọn D.
Câu 4:
Trên đồ thị p − V (hình vẽ), vẽ hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí. Trong hai đường T1 và T2, đường ứng với nhiệt độ cao hơn là ......
Vẽ đường đẳng tích V1 bất kì, đường này cắt các đường đẳng nhiệt tại các điểm 1 và 2 ứng với các áp suất p1 và p2. Đường đẳng tích V1 ứng với cùng một lượng khí nên T2 lớn hơn T1 vì p2 lớn hơn p1.
Đáp án: T2.
Câu 5:
Cho bốn bình chứa có cùng thể tích và nhiệt độ, đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất lớn nhất?
Từ phương trình \(\frac{{{\rm{pV}}}}{{\rm{T}}} = {\rm{nR}}\) bình 1 có số mol khí n lớn nhất nên có áp suất khí lớn nhất.
Chọn A.
Câu 6:
Ở độ cao 10 km so với mặt đất thì áp suất không khí là 30,6 kPa, còn nhiệt độ là 230 K. Coi không khí như một chất khí thuần nhất có khối lượng mol là 28,8 g/mol. Tại độ cao đó:
a) Khối lượng riêng của không khí là ...... kg/m3 (kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân).
b) Mật độ phân tử của không khí là ..... phân tử/m3.
Khối lượng riêng của không khí \(\rho = \frac{{{\rm{p}}\mu }}{{{\rm{RT}}}}.\)
Mật độ phân tử tính theo công thức \({\rm{n}} = \frac{{{{\rm{N}}_{\rm{A}}}}}{{{{\rm{V}}_\mu }}}\), trong đó đó \({{\rm{V}}_\mu }\) là thể tích của 1 mol khí ở điều kiện đã cho và được tính từ phương trình \({\rm{p}}{{\rm{V}}_\mu } = \nu {\rm{RT}}\), với \(v = \frac{{\rm{m}}}{\mu }.\)
Thay các số liệu đã cho của đề bài, tính được r = 0,46 kg/m3 và n = 9,6.1024 phân tử/m3.
Câu 11:
Chọn đáp án B
Câu 13:
Một lượng khí đã thực hiện liên tiếp bốn quá trình được biểu diễn trên đồ thị p − T (hình bên). Quá trình nào sau đây là đẳng tích?
Chọn đáp án A
Câu 14:
Một bình đựng một khối khí. Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Khối khí này tác dụng một áp suất lên thành bình chứa. |
|
|
b) Áp suất của khí tăng gấp đôi khi khối lượng khí tăng gấp đôi. |
|
|
c) Áp suất của chất khí giảm khi nhiệt độ của chất khí tăng. |
|
|
d) Áp suất của khí có giá trị khác nhau nếu thay khí trong bình bằng loại khí khác có cùng khối lượng khí và cùng nhiệt độ. |
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Khối khí này tác dụng một áp suất lên thành bình chứa. |
X |
|
b) Áp suất của khí tăng gấp đôi khi khối lượng khí tăng gấp đôi. |
X |
|
c) Áp suất của chất khí giảm khi nhiệt độ của chất khí tăng. |
|
X |
d) Áp suất của khí có giá trị khác nhau nếu thay khí trong bình bằng loại khí khác có cùng khối lượng khí và cùng nhiệt độ. |
|
X |
Câu 15:
Một bình đựng một khối khí. Cho hằng số Boltzmann k= 1,38.10-23 J/K.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Động năng trung bình của các phân tử khí chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ khối khí. |
|
|
b) Khi nhiệt độ khối khí tăng thì động năng của mỗi phân tử khí đều tăng. |
|
|
c) Động năng trung bình của mỗi phân tử khí ở 27 °C là 24,84.10-23 J. |
|
|
d) Biết thành phần chính của không khí là N2 (khối lượng mol 28 g) và O2 (khối lượng mol 32 g). Khi đó tốc độ bình phương trung bình \(\left( {\overline {{v^2}} } \right)\) của các phân tử N2 lớn hơn tốc độ bình phương trung bình của các phân tử O2. |
|
|
Một bình đựng một khối khí. Cho hằng số Boltzmann k= 1,38.10-23 J/K.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Động năng trung bình của các phân tử khí chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ khối khí. |
|
X |
b) Khi nhiệt độ khối khí tăng thì động năng của mỗi phân tử khí đều tăng. |
|
X |
c) Động năng trung bình của mỗi phân tử khí ở 27 °C là 24,84.10-23 J. |
X |
|
d) Biết thành phần chính của không khí là N2 (khối lượng mol 28 g) và O2 (khối lượng mol 32 g). Khi đó tốc độ bình phương trung bình \(\left( {\overline {{v^2}} } \right)\) của các phân tử N2 lớn hơn tốc độ bình phương trung bình của các phân tử O2. |
X |
|
Câu 16:
Một lượng khí thực hiện chu trình biến đổi như hình vẽ bên. Biết t1 = 27 °C, V1 = 5 lít, t3 = 127 °C, V3 = 6 lít. Ở điều kiện tiêu chuẩn (0 °C, 1 atm), khí có thể tích V0 = 8,19 lít.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Áp suất của khí ở các trạng thái 1 và 3 lần lượt là p1 = 1,8 atm và p3 = 2 atm. |
|
|
b) Hai quá trình 1 − 2 và 3 – 4 là đẳng áp. |
|
|
c) Công do khí thực hiện sau chu trình biến đổi 1 –2-3-4-1 bằng tổng công do khí thực hiện trong hai quá trình 2 – 3 và 4 – 1. |
|
|
d) Công do khí thực hiện sau chu trình biến đổi 1 – 2 – 3 – 4 – 1 là 20,26 J. |
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Áp suất của khí ở các trạng thái 1 và 3 lần lượt là p1 = 1,8 atm và p3 = 2 atm. |
X |
|
b) Hai quá trình 1 − 2 và 3 – 4 là đẳng áp. |
|
X |
c) Công do khí thực hiện sau chu trình biến đổi 1 –2-3-4-1 bằng tổng công do khí thực hiện trong hai quá trình 2 – 3 và 4 – 1. |
X |
|
d) Công do khí thực hiện sau chu trình biến đổi 1 – 2 – 3 – 4 – 1 là 20,26 J. |
|
X |
Câu 17:
Một bơm xe đạp chứa 50 cm3 không khí ở nhiệt độ 17 °C và áp suất 1 atm. Khi khí trong bơm bị nén đến 10 cm3 và nhiệt độ của nó tăng lên 27 °C thì áp suất của lượng khí đó là ...... atm (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Đáp án: 5,2
Câu 18:
Một mol khí lí tưởng thực hiện chu trình khép kín 1 – 2 – 3 – 4 – 1 như hình vẽ.
Điền vào chỗ trống cho thích hợp (kết quả được viết dưới dạng a.105 với a được làm tròn đến chữ số thứ hai phần thập phân)
Áp suất của lượng khí này ở:
a) trạng thái 1 là ...... Pa.
b) trạng thái 2 là ...... Pa.
c) trạng thái 3 là ...... Pa.
d) trạng thái 4 là ...... Pa.
a) 0,83.105. b) 1,66.105. c) 1,66.105. d) 0,83.105.
Câu 19:
Trong một xilanh kín có chứa 16 g khí oxi. Cung cấp cho khối khí trong xilanh một nhiệt lượng 291 J thì nó dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng từ 300 K đến 320 K. Độ biến thiên nội năng của khối khí bằng ........ J (làm tròn tới một chữ số thập phân).
Đáp án: 207,9
Câu 20:
Một xilanh thẳng đứng tiết diện 100 cm2 chứa khí ở 27 °C được đậy bởi pít-tông nhẹ cách đáy 60 cm. Trên pít-tông có đặt một vật có khối lượng 100 kg. Đốt nóng khí thêm 50 °C. Cho áp suất khí quyển là 1,01.105N/m2; g = 9,8 m/s2. Công do khí thực hiện là ...... J.
Đáp án: 199
Câu 21:
Một bình chứa 120 g khí H2 ở nhiệt độ 27 °C và áp suất 100 kPA. Cho khối lượng mol của H2 là 2 g, hằng số khí R = 8,31 J.mol/K.
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong câu sau (số cần điền được làm tròn tới hai chữ số phần thập phân).
a) Thể tích của bình chứa là ...... m3.
b) Ở 100 °C, mật độ của khí H2 là ...... phân tử/m3 và tốc độ bình phương trung bình của phân tử H2 là ...... (m/s)2.
a) 1,5. b) 240,8.1023; 10,35.10-23.
Câu 22:
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong câu sau (sổ cần điền được làm tròn tới ba chữ số phần thập phân).
Một vận động viên leo núi cần hít vào 2 g không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0 °C, 1 atm) trong mỗi nhịp thở. Biết rằng khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29 kg/m3 và giả sử khối lượng không khí hít vào trong mỗi nhịp thở luôn luôn như nhau. Khi ở trên núi cao, tại đó không khí có áp suất là 79,8 kPa và nhiệt độ –13 °C thì thể tích không khí mà người ấy phải hít vào trong mỗi nhịp thở bằng .... lít.
Đáp án: 1,871