Trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án ( Nhận biết )
-
991 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Ta có: 6 . 6 . 6 . 6 . 6 = 65(tích của 5 thừa số 6).
Chọn đáp án B.
Câu 2:
Ta có với a, m, n thì:
+) am. an= am + n(nhân hai lũy thừa cùng cơ số) nên A đúng và C sai.
+) a . a . a . a . a = a5(tích của 5 thừa số a) nên B sai.
+) a1= a nên D sai.
Chọn đáp án A.
Câu 3:
Ta có: với lũy thừa 25thì 2 được gọi là cơ số, 5 được gọi là số mũ nên đáp án A, B đúng và đáp án C sai.
Lại có: 25= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 4 . 2 . 2 . 2 = 8 . 2 . 2 = 16 . 2 = 32 nên đáp án D đúng.
Chọn đáp án C.
Câu 4:
Ta có: 38đọc là “ba mũ tám” hoặc “ba lũy thừa tám” hoặc “lũy thừa bậc tám của ba” nên đáp án A, B, C đúng và D sai.
Chọn đáp án D.
Câu 5:
Ta có: 81 = 811
81 = 9 . 9 = 92
81 = 3 . 3 . 3 . 3 = 34
Vậy viết 81 dưới dạng lũy thừa, ta được: 81 = 811= 92= 34.
Do đó đáp án A, B, C đúng và D sai.
Chọn đáp án D.
Câu 6:
Ta có: 10 . 10 . 10 . 100 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 105
Chọn đáp án B.
Câu 7:
Theo công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta có:
am: an= am – n (với a ≠ 0 và )
Chọn đáp án C.
Câu 8:
Ta có: 54= 5 . 5 . 5 . 5 = 25 . 5 . 5 = 125 . 5 = 625
Chọn đáp án D.
Câu 9:
Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta có: 73. 77= 73 + 7= 710.
Chọn đáp án B.
Câu 10:
Áp dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta có: 189: 183= 189 – 3 = 186.
Chọn đáp án C.