Trắc nghiệm Phương pháp quy nạp toán học có đáp án
-
1850 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
18 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, ta có:
(1)
* Với n = 1:
Vế trái của (1) = 1.4 = 4; vế phải của (1) = = 4.
Suy ra Vế trái của (1) = Vế phải của (1). Vậy (1) đúng với n = 1.
* Giả sử (1) đúng với n= k. Có nghĩa là ta có:
Ta phải chứng minh (1) đúng với n = k + 1. Có nghĩa ta phải chứng minh:
Thật vậy
(đpcm).
Vậy (1) đúng với n = k + 1. Do đó theo nguyên lí quy nạp, (1) đúng với mọi số nguyên dương n.
Câu 2:
Với mỗi số nguyên dương n, gọi . Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì un luôn chia hết cho 8.
* Ta có chia hết cho 8 (đúng với n = 1).
* Giả sử chia hết cho 8.
Ta cần chứng minh chia hết cho 8.
Thật vậy, ta có .
Vì và 8 đều chia hết cho 8, nên cũng chia hết cho 8.
Vậy với mọi số nguyên dương n thì chia hết cho 8.
Câu 3:
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , ta luôn có: (*)
* Với n = 2 ta có (đúng).
Vậy (*) đúng với n= 2 .
* Giả sử với n = k thì (*) đúng, có nghĩa ta có: (1).
* Ta phải chứng minh (*) đúng với n = k + 1, có nghĩa ta phải chứng minh:
Thật vậy, nhân hai vế của (1) với 2 ta được:
.
( vì 4k + 6 > 4k + 5 > 2k + 5 )
Hay
Vậy (*) đúng với n = k + 1 .
Do đó theo nguyên lí quy nạp, (*) đúng với mọi số nguyên dương
Câu 4:
Tìm công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau
Ta có:
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát có dạng:
Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh công thức (*) đúng.
Với n =1 ; (đúng). Vậy (*) đúng với n =1
Giả sử (*) đúng với n =k. Có nghĩa ta có: (2)
Ta cần chứng minh (*) đúng với n = k+1 - có nghĩa là ta phải chứng minh:
= 2(k+1)+1= 2k + 3
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo (2) ta có:
= +2 = 2k +1 +2 = 2k + 3
Vậy (*) đúng khi n = k+1 .
Kết luận (*) đúng với mọi số nguyên dương n.
Đáp án B
Câu 5:
Xét tính tăng giảm của dãy số biết:
Xét hiệu:
Kết luận dãy số là dãy số giảm.
Chọn đáp án B
Câu 6:
Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số :
Xét hiệu:
Vậy: là dãy số tăng.
Ta có
Suy ra: nên bị chặn trên.
Vì là dãy số tăng nên bị chặn dưới. Vậy bị chặn.
Chọn đáp án C.
Câu 7:
Cho dãy số có số hạng tổng quát . Số là số hạng thứ mấy?
Giả sử
Vậy là số hạng thứ 250 của dãy số .
Chọn đáp án C.
Câu 8:
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp chia hết cho 6.
* Với n =1 ta có chia hết cho 6 đúng.
* Giả sử với n = k thì chia hết cho 6.
* Ta phải chứng minh với n =k+1 thì + 11(k +1) chia hết cho 6.
Thật vậy ta có :
Ta có; +11k chia hết cho 6 theo bước 2.
k(k+1) là tích 2 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2
Và 12 hiển nhiên chia hết cho 6.
Từ đó suy ra (*) chia hết cho 6 (đpcm).
Câu 9:
Tìm công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau
* Ta có:
Từ các số hạng đầu tiên, ta dự đoán số hạng tổng quát có dạng:
* Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh cộng thức (*) đúng.
Với n=1 ; có: (đúng). Vậy (*) đúng với n= 1
Giả sử (*) đúng với n= k , có nghĩa ta có: (2)
Ta cần chứng minh (*) đúng với n = k+1. Có nghĩa là ta phải chứng minh: .
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo (2) ta có:
Vậy (*) đúng với n = k+1. Kết luận (*) đúng với mọi số nguyên dương n.
Chọn đáp án B.
Câu 10:
Xét tính tăng giảm của dãy số biết:
Ta có
Xét hiệu
Kết luận dãy số là dãy số tăng.
Chọn đáp án D.
Câu 11:
Cho dãy số . Tìm mệnh đề đúng?
Công thức được viết lại:
Xét hiệu số:
. Vậy dãy số là dãy số tăng.
Ta có:
Suy ra là một dãy số bị chặn.
Kết luận là một dãy số tăng và bị chặn.
Chọn đáp án A.
Câu 12:
Xét tính bị chặn của dãy số biết:
Rõ ràng nên bị chặn dưới.
Lại có: .
Suy ra nên bị chặn trên.
Kết luận bị chặn.
Chọn đáp án C.
Câu 13:
Cho dãy số xác định bởi . Tìm số hạng tổng quát theo n
Ta có: =11 = 10 + 1
= 10.11 +1 – 9 =102 =100 +2= +2
=10.102 +1 – 9.2 = 1003 = 1000 + 3 = + 3
Từ đó dự đoán (1). Chứng minh:
Với n =1 ta có : + 1 = 11 (đúng).
Giả công thức (1) đúng với n = k, ta có (2).
Ta phải chứng minh (1) đúng với n=k+1. Có nghĩa chứng minh
Thật vậy :
Kết luận : .
Chọn đáp án B.
Câu 14:
Xét tính tăng giảm của dãy số với
Dãy số với
Dễ thấy . Xét tỉ số:
Ta có:
Thật vậy: ( đúng )
Do đó, nên là một dãy số giảm.
Chọn đáp án B.
Câu 15:
Cho dãy số biết . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có
Xét tỉ số
Vậy là dãy số tăng
Chọn đáp án A
Câu 16:
Cho dãy số biết . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Ta có:
Suy ra
Vậy bị chặn
Chọn đáp án C.
Câu 17:
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số , biết:
Ta có:
Xét hiệu:
với mọi .
Suy ra dãy là dãy tăng.
Mặt khác:
Suy ra bị chặn trên
Nên bị chặn dưới.
Vậy dãy là dãy bị chặn.
Chọn đáp án A.