Trắc nghiệm Tập hợp có đáp án
-
6498 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Cách viết nào sau đây để chỉ 5 là số tự nhiên?
5 là số tự nhiên ta kí hiệu
Đáp án B
Câu 5:
Cách viết nào dưới đây để chỉ không phải là số hữu tỉ?
Để chỉ không phải là số hữu tỉ ta kí hiệu:
Đáp án D
Câu 6:
Cho Cách viết nào sau đây là sai?
Cho . Cách viết là sai.
Cần sửa thành hoặc
Đáp án B
Câu 9:
Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập rỗng?
Vì có |0|<0,5 nên có , suy ra .
Vì có nên , suy ra
Vì nên .
Vì nên .
Câu 13:
Cho tập hợp . Tập B có bao nhiêu tập con có ba phần tử mà trong đó có phần tử a?
Đáp án A
Câu 17:
Cho tập . Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là:
Đáp án B
Các tập con gồm hai phần tử của A là:
{1;2},{1;3},{1;4},{1;5},{1;6},{2;3},{2;4},{2;5},{2;6},{3;4},{3;5},{3;6},{4;5},{4;6},{5;6}
Vậy có 15 tập hợp con của A gồm hai phần tử.
Câu 18:
Tập có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
Đáp án B
Các tập con có hai phần tử của tập A là:
A1={0;2}; A2={0;4}; A3={0;6}; A4={2;4}; A5{2;6}; A6={4;6}
Câu 19:
Cho tập A gồm các số tự nhiên có 1 chữ số. Số các tập con của A gồm hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:
Đáp án D
A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
Các tập con có A có hai phần tử mà có chứa chữ số 0 là:
{0;1},{0;2},{0;3},{0;4},{0;5},{0;6},{0;7},{0;8},{0;9}
Vậy có 9 tập con thỏa mãn bài toán.
Câu 25:
Tìm x, y để ba tập hợp A = {2;5}, B = {5;x}, C = {x;y;5} bằng nhau
Đáp án B
Vì A = B nên x = 2. Lại do B = C nên y = x = 2 hoặc y = 5.
Vậy x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5.