Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Writing có đáp án

  • 1243 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.

They asked me what did happen last night, but I was unable to tell them.

Xem đáp án

Đáp án: A

Sửa sai: what happened

Dịch: Họ hỏi tôi chuyện gì đã xảy ra đêm qua, nhưng tôi không thể nói với họ.


Câu 2:

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.

Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial cities today.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa sai: is (chủ ngữ số ít)

Dịch: Ô nhiễm không khí, cùng với việc xả rác, đang gây ra nhiều vấn đề tại các thành phố công nghiệp lớn của chúng ta ngày nay.


Câu 3:

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.

These televisions are quite popular in Europe, but those ones is not.

Xem đáp án

Đáp án: D

Sửa sai: are not (chủ ngữ số nhiều)

Dịch: Những chiếc tivi này khá phổ biến ở châu Âu, nhưng những cái kia thì không.


Câu 4:

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.

Nora hardly miss an opportunity to play in the tennis tournaments.

Xem đáp án

Đáp án: A

Sửa sai: misses (chủ ngữ số ít)

Dịch: Nora hầu như không bỏ lỡ một cơ hội để chơi trong các giải đấu quần vợt.


Câu 5:

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.

Many people believe that New York is the most great city in America.

Xem đáp án

Đáp án: C

Sửa sai: greatest (so sánh hơn nhát tính từ ngắn)

Dịch: Nhiều người tin rằng New York là thành phố tuyệt vời nhất nước Mỹ.


Câu 6:

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.

Each year people around the world spending billions of dollars buying goods on the Internet.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa sai: spend (thì hiện tại đơn)

Dịch: Mỗi năm mọi người trên thế giới chi hàng tỷ đô la để mua hàng hóa trên Internet.


Câu 7:

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.

Children enjoy telling and listening to ghosts storiesespecially on Halloween night.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa sai: ghost stories

Dịch: Trẻ em thích kể và nghe những câu chuyện ma, đặc biệt là vào đêm Halloween.


Câu 8:

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.

One of the most urgent problem facing us now is the need to control population growth.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa sai: problems (sau one of phải dùng danh từ số nhiều)

Dịch: Một trong những vấn đề cấp bách nhất hiện nay là nhu cầu kiểm soát tăng trưởng dân số.


Câu 9:

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.

I'd lost my front door key and I had to smash a window by a brick to get in.

Xem đáp án

Đáp án: D

Sửa sai: get into

Dịch: Tôi bị mất chìa khóa cửa trước và tôi phải đập vỡ cửa sổ bằng gạch để vào trong.


Câu 10:

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.

Despite of the heavy snow, she went out.

Xem đáp án

Đáp án: A

Sửa sai: despite/ inspite of (despite/in spite of + N/ Ving)

Dịch: Bất chấp tuyết rơi dày, cô ấy vẫn ra ngoài.


Câu 12:

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Question 2

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo


Câu 13:

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Question 3

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Phía sau chỗ trống là danh từ "Mesopotamia" có nghĩa là vùng đồng bằng Lưỡng Hà. Do đó, "area" là từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.


Câu 14:

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Question 4

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)


Bắt đầu thi ngay