Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa vecto có đáp án (Mới nhất)
-
630 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho tứ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác.
Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là . Mà từ bốn đỉnh của ngũ giác ta có 6 cặp điểm phân biệt do đó có 12 vectơ thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A
Câu 2:
Cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của .
a) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối lấy trong điểm đã cho.
Câu 3:
b) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng hướng với có điểm đầu và điểm cuối lấy trong điểm đã cho.
Câu 4:
c) Vẽ các vectơ bằng vectơ mà có điểm đầu A,B.
c) Trên tia CB lấy điểm sao cho
Khi đó ta có là vectơ có điểm đầu là B và bằng vectơ .
Qua A dựng đường thẳng song song với đường thẳng NP. Trên đường thẳng đó lấy điểm A' sao cho cùng hướng với và .
Khi đó ta có là vectơ có điểm đầu là A và bằng vectơ .
Câu 5:
Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua D. Hãy tính độ dài của vectơ sau .
Suy ra
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P.
Khi đó tứ giác ADPN là hình vuông và
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông NPM ta có
Suy ra
Câu 6:
Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác.
Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là . Mà từ năm đỉnh của ngũ giác ta có 10 cặp điểm phân biệt do đó có 20 vectơ thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A
Câu 7:
Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C, D, O
a) Bằng vectơ ;
a)
Chọn D
Câu 9:
Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng.
a) Khi nào thì hai vectơ và cùng hướng ?
a) A nằm ngoài đoạn BC
Chọn C
Câu 11:
Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt.
a) Nếu thì có nhận xét gì về ba điểm A, B, C
a) B là trung điểm của AC
Chọn A
Câu 12:
b) Nếu thì có nhận xét gì về bốn điểm A, B, C, D
b) A, B, C, D thẳng hàng hoặc ABCD là hình bình hành
Chọn C
Câu 13:
Cho hình thoi ABCD có tâm O . Hãy cho biết số khẳng định đúng ?
a)
b)
c)
d)
e)
f)
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
e) Sai
f) đúng
Chọn A
Câu 14:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho
a) Bằng với
a)
Chọn D
Câu 16:
Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O và M là trung điểm AB.
Tính độ dài của các vectơ .
Gọi E là điểm sao cho tứ giác OBEA là hình bình hành khi đó nó cũng là hình vuông
Ta có
Câu 17:
Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG.
Tính độ dài của các vectơ .
Ta có
Gọi M là trung điểm của BC
Ta có
Câu 18:
Cho trước hai điểm A, B phân biệt . Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn .
Tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Chọn B