IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa vecto có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa vecto có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa vecto có đáp án (Mới nhất)

  • 659 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tứ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác.

Xem đáp án

Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là AB,  BA. Mà từ bốn đỉnh   A,  B,  C,  D của ngũ giác ta có 6 cặp điểm phân biệt do đó có 12 vectơ thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn A

 


Câu 2:

Cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của  BC,CA,AB.

a) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng phương với  MN có điểm đầu và điểm cuối lấy trong điểm đã cho.

Xem đáp án
a) Các vectơ khác vectơ không cùng phương với  MN là  NM,  AB,  BA,  AP,  PA,  BP,  PB.
Media VietJack
Chọn C

Câu 3:

b) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng hướng với  AB có điểm đầu và điểm cuối lấy trong điểm đã cho.

Xem đáp án
b) Các vectơ khác vectơ - không cùng hướng với  AB AP,  PB,  NM.
Chọn A

Câu 4:

c) Vẽ các vectơ bằng vectơ  NP mà có điểm đầu A,B.

Xem đáp án

c) Trên tia CB lấy điểm  B' sao cho  BB'=NP

Khi đó ta có  BB' là vectơ có điểm đầu là B và bằng vectơ  NP.

Qua A dựng đường thẳng song song với đường thẳng NP. Trên đường thẳng đó lấy điểm A' sao cho  AA' cùng hướng với  NP  và  AA'=NP.

Khi đó ta có  AA' là vectơ có điểm đầu là A và bằng vectơ  NP.


Câu 5:

Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua D. Hãy tính độ dài của vectơ sau  MD.

Xem đáp án
(hình 1.5)
Media VietJack
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông MAD ta có
DM2=AM2+AD2=a22+a2=5a24
DM=a52
Suy ra MD=MD=a52
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P.
Khi đó tứ giác ADPN là hình vuông và  PM=PA+AM=a+a2=3a2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông NPM ta có
MN2=NP2+PM2=a2+3a22=13a24DM=a132
Suy ra MN=MN=a132
Chọn C

Câu 6:

Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác.

Xem đáp án

Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là  AB,  BA. Mà từ năm đỉnh  A,  B,  C,  D,E của ngũ giác ta có 10 cặp điểm phân biệt do đó có 20 vectơ thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn A


Câu 7:

Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C, D, O

a) Bằng vectơ    AB ;  OB

Xem đáp án

a)  AB=DC,  OB=DO

Chọn D


Câu 8:

b) Có độ dài bằng  OB 

Xem đáp án

b) BO,  DO,  OD

Chọn A


Câu 9:

Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng.

a) Khi nào thì hai vectơ  AB và  AC cùng hướng ?

Xem đáp án

a) A nằm ngoài đoạn BC

Chọn C


Câu 10:

b) Khi nào thì hai vectơ  AB và  AC ngược hướng ?

Xem đáp án

b) A nằm trong đoạn BC

Chọn A


Câu 11:

Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt.

a) Nếu  AB=BC thì có nhận xét gì về ba điểm A, B, C

Xem đáp án

a) B là trung điểm của AC

Chọn A


Câu 12:

b) Nếu  AB=DC  thì có nhận xét gì về bốn điểm A, B, C, D

Xem đáp án

b) A, B, C, D thẳng hàng hoặc ABCD là hình bình hành

Chọn C


Câu 14:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho

a) Bằng với  AB  

Xem đáp án

a) FO,OC,ED

Chọn D


Câu 15:

b) Ngược hướng với  OC

Xem đáp án

b) CO,OF,BA,DE

Chọn C


Câu 16:

Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O và M là trung điểm AB.

Tính độ dài của các vectơ  OA+OB.

Xem đáp án
Media VietJack
(hình 1.40) Ta có AB=AB=a;
AC=AC=AB2+BC2=a2
OA=OA=12AC=a22,  OM=OM=a2
Gọi E là điểm sao cho tứ giác OBEA là hình bình hành khi đó nó cũng là hình vuông
Ta có OA+OB=OEOA+OB=OE=AB=a
Chọn A

Câu 17:

Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG.

Tính độ dài của các vectơ  BI.

Xem đáp án

Ta có  AB=AB=a

Gọi M là trung điểm của BC

Ta có  AG=AG=23AM=23AB2BM2=23a2a42=a33

 BI=BI=BM2+MI2=a24+a23=a216
Chọn B

Câu 18:

Cho trước hai điểm A, B phân biệt . Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn  MA=MB.

Xem đáp án

 MA=MBMA=MBTập hợp điểm M  là đường trung trực của đoạn thẳng AB

 Chọn B


Bắt đầu thi ngay