Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
-
1060 lượt thi
-
185 câu hỏi
-
150 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trục Ox: có VTCP nên một đường thẳng song song với Ox cũng có VTCP là
Chọn A.
Câu 2:
Trục Oy: x = 0 có VTCP nên một đường thẳng song song với Oy cũng có VTCP là
Chọn B.
Câu 3:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-2) và B(1;4)
Đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;2) và B(1;4) có VTCP là hoặc
Chọn B.
Câu 4:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M(a;b)?
Câu 5:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?
đường thẳng AB có VTCP: hoặc
Chọn A.
Câu 6:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?
Đường phân giác góc phần tư (I): VTPT: VTCP:
Chọn A.
Câu 7:
Đường thẳng song song với Ox: VTPT:
Chọn A.
Câu 8:
Đường thẳng song song với Oy: VTPT: Chọn D.
Câu 9:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1)?
đường thẳng AB có VTCP VTPT
Chọn C.
Câu 10:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(a;b) ?
đường thẳng AB có VTCP VTPT
Chọn C.
Câu 11:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a;0) và B(0;b) ?
đường thẳng AB có VTCP VTPT
Chọn C.
Câu 12:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?
Góc phần tư (II): VTPT
Chọn A.
Câu 13:
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?
Câu 14:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?
Câu 15:
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là . Đường thẳng a vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:
Chọn D
Câu 16:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng d vuông góc với có một vectơ chỉ phương là:
hay chọn
Chọn C
Câu 17:
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là . Đường thẳng d song song với có một vectơ pháp tuyến là:
Chọn A
Câu 18:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng d song song với có một vectơ chỉ phương là:
Chọn A
Câu 20:
Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
Chọn B
Câu 21:
Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
Chọn C
Câu 22:
Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
PTTS
Chọn D
Câu 23:
VTCP hay chọn Chọn D.
Câu 24:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
VTCP hay chọn Chọn A.
Câu 25:
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5).
Chọn A
Câu 26:
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;3) và B(3;1).
Chọn D
Câu 28:
Đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) có phương trình tham số là:
Ta có:
Chọn A
Câu 29:
Kiểm tra đường thẳng nào không chứa loại A.
Nếu cần thì có thể kiểm tra đường thẳng nào không chứa điểm M(1;-3)
Chọn A.
Câu 30:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0)¸ B(0;3) và C(-3;-1). Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:
Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC. Ta có
Chọn A.
Câu 31:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;2)¸ P(0;4) và Q(0;-2). Đường thẳng đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:
Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ.
Ta có:
Chọn C.
Câu 32:
Chọn B
Câu 33:
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-3;5) và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
Góc phần tư (I) :
Chọn B.
Câu 34:
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(4;-7) và song song với trục Ox.
Chọn D
Câu 35:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3). Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.
Chọn C
Câu 36:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;1). Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:
Ta có: Chọn B
Câu 42:
Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:
Gọi d là trung trực đoạn AB, ta có:
Chọn B.
Câu 44:
Đường thẳng d đi qua điểm A(1;-2) và có vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
Chọn B
Câu 45:
Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương có phương trình tổng quát là:
Chọn B
Câu 46:
Đường thẳng d đi qua điểm A(-4;5) và có vectơ pháp tuyến có phương trình tham số là:
Chọn A
Câu 47:
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng ?
Ta có:
Chọn C
Câu 49:
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng ?
Ta có:
Chọn C.
Câu 52:
Đường thẳng d đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là:
Vậy:
Chọn A
Câu 53:
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng là:
Vậy:
Chọn A
Câu 54:
Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình tổng quát là:
Vậy
Chọn D
Câu 55:
Ta có:
Chọn C
Câu 56:
Cho tam giác ABC có . Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là:
Chọn C
Câu 57:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;0) và vuông góc với đường thẳng
Chọn C
Câu 58:
Đường thẳng d đi qua điểm M(-2;1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình tham số là:
Chọn B
Câu 59:
Chọn A
Câu 60:
Chọn A
Câu 61:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-2;-5) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
Vậy
Chọn B
Câu 62:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-1) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
Chọn B
Câu 63:
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-4;0) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
Chọn C
Câu 64:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;2) và song song với trục Ox.
Chọn D
Câu 65:
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6;-10) và vuông góc với trục Oy.
Chọn B
Câu 66:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
Chọn D
Câu 68:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:
Chọn D
Câu 69:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) là:
Chọn B
Câu 70:
Cho tam giác ABC có . Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A
Gọi M là trung điểm của BC. Ta cần viết phương trình đường thẳng AM.
Ta có :
Chọn A.
Câu 71:
Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(5;2) có phương trình là:
Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có
Chọn A.
Câu 72:
Đường trung trực của đoạn AB với A(4;-1) và B(1;-4) có phương trình là:
Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có
Chọn B.
Câu 73:
Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(1;2) có phương trình là:
Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có
Chọn A.
Câu 74:
Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(3;-4) có phương trình là :
Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có
Chọn C.
Câu 75:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1),B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A
Gọi là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Ta có
Chọn A.
Câu 76:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B
Gọi là đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Ta có
Chọn D.
Câu 77:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCcó A(2;-1), B(4;5)và C(-3;2).Lập phương trình đường cao của tam giác
ABC kẻ từ C
Gọi là đường cao kẻ từ C của tam giác ABC. Ta có
Chọn B.
Câu 79:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng : và .
cắt nhau nhưng không vuông góc.
Chọn D.
Câu 84:
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: và
cắt nhau nhưng không vuông góc.
Chọn D.
Câu 90:
Cho bốn điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
cắt nhau nhưng không vuông góc.
Chọn D.
Câu 91:
Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(1;-3) và D(7;-7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
nên
Chọn B
Câu 92:
Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
(i) loại A.
(ii) Chọn B.
Tương tự, kiểm tra và loại các đáp án C, D.
Câu 93:
Xét đáp án A: Chọn A.
Để ý rằng một đường thẳng song song với sẽ có dạng Do đó kiểm tra chỉ thấy có đáp án A thỏa mãn, các đáp án còn lại không thỏa mãn.
Câu 94:
Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng ?
Kí hiệu
(i) Xét đáp án A: không cùng phương nên loại A.
(ii) Xét đáp án B: không cùng phương nên loại B.
(iii) Xét đáp án C: không cùng phương nên loại C.
(iv) Xét đáp án D:
Chọn D.
Câu 95:
Kí hiệu
(i) Xét đáp án A: nên Chọn A.
(ii) Tương tự kiểm tra và loại các đáp án B, C, D.
Câu 96:
Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với đường thẳng ?
Hai đường thẳng có hai điểm chung thì chúng trùng nhau. Như vậy bài toán trở thành tìm đường thẳng trùng với đường thẳng đã cho lúc đầu. Ta có
kiểm tra đường thẳng nào chứa điểm A(0;-1) và có VTCP cùng phương với
Chọn C.
Câu 97:
Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng ?
Ta cần tìm đường thẳng cắt
loại A.
loại B, D.
Chọn C.
Câu 99:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình và . Nếu song song thì:
Chọn A
Câu 104:
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
và song song?
Với loại m= 4
Với thì
Chọn B.
Câu 118:
Cho hai đường thẳng và . Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.
Chọn A
Câu 119:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( -2;0),B(1;4) và đường thẳng . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và d.
Chọn B
Câu 120:
Xác định a để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
Chọn D
Câu 121:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
Chọn D
Câu 122:
Cho ba đường thẳng , , . Phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của và , và song song với là:
Ta có:
Vậy:
Chọn A
Câu 123:
Vậy:
Chọn A
Câu 124:
Ta có:
Chọn D
Câu 137:
Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
Chọn C
Câu 138:
Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
Chọn A
Câu 139:
Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
Chọn A
Câu 140:
Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
Chọn D
Câu 141:
Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
Chọn A
Câu 142:
Cho hai đường thẳng và . Tìm các giá trị của tham số a để và hợp với nhau một góc bằng
Ta có
Chọn A.
Câu 143:
Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng và đồng thời tạo với đường thẳng một góc có phương trình:
Ta có gọi . Khi đó
Chọn C.
Câu 144:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc
Chọn B.
Cho đường thẳng d và một điểm A Khi đó.
(i) Có duy nhất một đường thẳng đi qua A song song hoặc trùng hoặc vuông góc với d
(ii) Có đúng hai đường thẳng đi qua A và tạo với d một góc
Câu 145:
Đường thẳng tạo với đường thẳng một góc . Tìm hệ số góc k của đường thẳng .
gọi
Ta có:
Chọn A
Câu 146:
Chọn B
Câu 147:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng và hai điểm , không thuộc . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 148:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.
A(1;3) , B(2;m) nằm cùng phía với khi và chỉ khi
Chọn B.
Câu 149:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng và hai điểm A(1;2),B(3;-4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.
Đoạn thẳng ABvà có điểm chung khi và chỉ khi
Chọn A.
Câu 150:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng và hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.
Khi đó điều kiện bài toán trở thành
Chọn C.
Câu 151:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng và hai điểm A(1;2),B(-3;4) . Tìm m để d cắt đoạn thẳngAB.
Đoạn thẳng AB cắt d khi và chỉ khi
Chọn B.
Câu 152:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng cắt cạnh nào của tam giác đã cho?
Đặt d không cắt cạnh nào của tam giác ABC.
Chọn D.
Câu 153:
Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng và .
Điểm M (x;y) thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi khi và chỉ khi
Chọn C.
Câu 154:
Điểm M(x;y) thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi khi và chỉ khi
Chọn D.
Câu 155:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có , B(1;2) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:
Suy ra các đường phân giác góc A là:
suy ra đường phân giác trong góc A là
Chọn B.
Câu 156:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;5), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:
Suy ra các đường phân giác góc A là:
suy ra đường phân giác trong góc A là y - 5=0
Chọn B.
Câu 157:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và . Phương trình đường phân
giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng và là:
Các đường phân giác của các góc tạo bởi
và là:
Gọi
Gọi H là hình chiếu của M lên
Ta có: suy ra
Suy ra là đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc nhọn là .
Chọn B
Câu 158:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng . Khoảng cách từ điểm M đến được tính bằng công thức:
Câu 161:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C(0;4). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:
Chọn A
Câu 162:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;-4) , B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.
Chọn B
Câu 165:
Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng bằng:
Chọn A
Câu 166:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng bằng .
Chọn B
Câu 167:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng và đến gốc toạ độ bằng 2.
Khi đó:
Chọn C
Câu 168:
Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng . Bán kính R của đường tròn (C) bằng:
Chọn D
Câu 169:
Đường tròn (C) có tâm I(-2;-2) và tiếp xúc với đường thẳng . Bán kính R của đường tròn (C) bằng:
Chọn A
Câu 170:
Với giá trị nào của m thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ?
tiếp xúc đường tròn
Chọn A.
Câu 171:
Cho đường thẳng Trong các điểm M(21;-3), N(0;4), P(-19;5)và Q(1;5) điểm nào gần đường thẳng dnhất?
Chọn D
Câu 172:
Cho đường thẳng Trong các điểm M(1;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?
Chọn C
Câu 173:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?
Đường thẳng cách đều hai điểm A,Bthì đường thẳng đó hoặc song song (hoặc trùng) với AB, hoặc đi qua trung điểm I của đoạn AB.
Ta có:
Chọn A.
Câu 174:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;1), B(12;5) và C(-3;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểmA B và C.
Dễ thấy ba điểm A,B,C thẳng hàng nên đường thẳng cách điều A,B,C khi và chỉ khi chúng song song hoặc trùng với AB.
Ta có:
Chọn A.
Câu 175:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cách đều hai điểm A, B.
Gọi I là trung điểm đoạn
Khi đó: cách đều A, B
Chọn C.
Câu 179:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(4;-3) và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.
Khi đó :
Chọn B
Câu 180:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(0;1) và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5, biết M có hoành độ âm.
với
Khi đó:
Chọn C
Câu 181:
Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng một khoảng bằng . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:
Gọi thì hoành độ của hai điểm đó là nghiệm của phương trình:
Chọn A.
Câu 182:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;-1) và B(0;3). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.
Chọn A
Câu 183:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;0)và B(0;-4). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác
MAB bằng 6
Ta có
Chọn A.