Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)

  • 1060 lượt thi

  • 185 câu hỏi

  • 150 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
Xem đáp án

Trục Ox: y=0 có VTCP i1;0 nên một đường thẳng song song với Ox cũng có VTCP là i1;0 

Chọn A.


Câu 2:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
Xem đáp án

Trục Oy: x = 0 có VTCP j0;1 nên một đường thẳng song song với Oy cũng có VTCP là j0;1 

Chọn B.


Câu 3:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-2) và B(1;4)

Xem đáp án

Đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;2) và B(1;4) có VTCP là AB=4;2 hoặc u2;1. 

Chọn B.


Câu 4:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M(a;b)?

Xem đáp án
 OM=a;b đường thẳng OM có VTCP: u=OM=a;b.
 Chọn B.

Câu 5:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?

Xem đáp án

AB=a;b đường thẳng AB có VTCP:AB=a;b hoặc u=AB=a;b.

 Chọn A.


Câu 6:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?

Xem đáp án

Đường phân giác góc phần tư (I): xy=0 VTPT: n1;1 VTCP: u1;1. 

Chọn A.


Câu 7:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox?
Xem đáp án

Đường thẳng song song với Ox: y+m=0  m=0 VTPT: n0;1.

 Chọn A.


Câu 8:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy?
Xem đáp án

Đường thẳng song song với Oy: x+m=0  m=0 VTPT: n1;0. Chọn D.


Câu 9:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1)?

Xem đáp án

AB=2;2 đường thẳng AB có VTCP u1;1 VTPT n1;1.

 Chọn C.


Câu 10:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(a;b) ?

Xem đáp án

OA=a;b đường thẳng AB có VTCP u=AB=a;bVTPT nb;a.

 Chọn C.


Câu 11:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a;0) và B(0;b) ?

Xem đáp án

AB=a;b đường thẳng AB có VTCP u=a;b VTPT n=b;a.

 Chọn C.


Câu 12:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?

Xem đáp án

Góc phần tư (II): x+y=0 VTPT n=1;1.

 Chọn A.


Câu 13:

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=2;1. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?

Xem đáp án
Đường thẳng d có VTCP: u2;1 VTPT n1;2 hoặc 3n=3;6.
 Chọn D.

Câu 14:

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=4;2. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?

Xem đáp án
Đường thẳng d có VTPT: n4;2 VTCP u2;4 hoặc 12u=1;2.
 Chọn C.

Câu 15:

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=3;4. Đường thẳng a vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:

Xem đáp án

ud=3;4ΔdnΔ=ud=3;4.

Chọn D


Câu 16:

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=2;5. Đường thẳng d vuông góc với  có một vectơ chỉ phương là:

Xem đáp án

nd=2;5ΔduΔ=nd=2;5 hay chọn nΔ=2;5.

Chọn C


Câu 17:

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=3;4. Đường thẳng d song song với  có một vectơ pháp tuyến là:

Xem đáp án

ud=3;4Δ||duΔ=ud=3;4nΔ=4;3.

Chọn A


Câu 18:

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=2;5. Đường thẳng d song song với  có một vectơ chỉ phương là:

Xem đáp án

nd=2;5Δ||dnΔ=ud=2;5uΔ=5;2.

Chọn A


Câu 20:

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;5 có phương trình tham số là:

Xem đáp án

M1;2dud=3;5PTTSd:x=1+3ty=2+5t  t.

Chọn B


Câu 21:

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u=1;2 có phương trình tham số là:

Xem đáp án

O0;0dud=u=1;2PTTS d:x=ty=2t  t.

Chọn C


Câu 22:

Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;0 có phương trình tham số là:

Xem đáp án

M0;2dud=u=3;0 PTTS d:x=3ty=2  t.

Chọn D


Câu 23:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x=2y=1+6t?
Xem đáp án

d:x=2y=1+6tVTCP u=0;6=60;1 hay chọn u=0;1. Chọn D.


Câu 24:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ:x=512ty=3+3t?

Xem đáp án

Δ:x=512ty=3+3tVTCP u=12;3=121;6 hay chọn u1;6. Chọn A.


Câu 25:

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5).

Xem đáp án

A2;1ABuAB=AB=0;6AB:x=2y=1+6t  t.

Chọn A


Câu 26:

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;3) và B(3;1).

Xem đáp án

A1;3ABuAB=AB=4;2=22;1AB:x=12ty=3+tt.

Chọn D


Câu 27:

Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1) và B(2;2) có phương trình tham số là:

Xem đáp án

A1;1ABuAB=AB=1;1AB:x=1+ty=1+t  tt=1O0;0ABAB:x=ty=t  t.

Chọn D


Câu 28:

Đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) có phương trình tham số là:

Xem đáp án

Ta có: A3;7ABuAB=AB=2;0=21;0AB:x=3+ty=7t=3M0;7ABAB:x=ty=7.

Chọn A


Câu 29:

Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và M(1;-3)?
Xem đáp án

Kiểm tra đường thẳng nào không chứa O0;0 loại A.

Nếu cần thì có thể kiểm tra đường thẳng nào không chứa điểm M(1;-3)

Chọn A.


Câu 30:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0)¸ B(0;3) và C(-3;-1). Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:

Xem đáp án

Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC. Ta có

B0;3dud=AC=5;1=1.5;1d:x=5ty=3+tt Chọn A.


Câu 31:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;2)¸ P(0;4) và Q(0;-2). Đường thẳng đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:

Xem đáp án

Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ.

    Ta có: A3;2dud=PQ=4;2=22;1d:x=3+2ty=2+t

t=2M1;0dd:x=1+2ty=tt.Chọn C.


Câu 32:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(2;-1) và phương trình đường thẳng chứa cạnh CD x=1+4ty=3t. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB.
Xem đáp án

A2;1AB,   uCD=4;3AB||CDuAB=uCD=4;3AB:x=24ty=13tt.

Chọn B


Câu 33:

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-3;5) và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

Xem đáp án

Góc phần tư (I) : xy=0VTCP:u1;1=udd:x=3+ty=5+tt. 

Chọn B.


Câu 34:

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(4;-7) và song song với trục Ox.

Xem đáp án

uOx=1;0ud=1;0d:x=4+ty=7t=4A0;7dd:x=ty=7.

Chọn D


Câu 36:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;1). Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:

Xem đáp án

A2;4C2;1M2;52MB=3;52=126;5MB:x=5+6ty=5t.

Ta có: N20;yNBM20=5+6tyN=5tt=52yN=252Chọn B


Câu 38:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:x2y+2017=0?

Xem đáp án

d:x2y+2017=0nd=1;2.

Chọn B


Câu 39:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:3x+y+2017=0?
Xem đáp án

d:3x+y+2017=0nd=3;1 hay chọn 2nd=6;2.

Chọn D


Câu 40:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:x=1+2ty=3t?

Xem đáp án

d:x=1+2ty=3tud=2;1nd=1;2.

Chọn D


Câu 41:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d:2x3y+2018=0?
Xem đáp án

d:2x3y+2018=0nd=2;3ud=3;2 hay chọn nd=3;2.

Chọn A


Câu 42:

Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:

Xem đáp án

Gọi d là trung trực đoạn AB, ta có: AB=0;1dABnd=AB=0;1.

 Chọn B.


Câu 43:

Cho đường thẳng Δ:x3y2=0. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ?

Xem đáp án

Δ:x3y2=0nd=1;3n11;3=ndn22;6=2ndn313;1=13nd.

Chọn D


Câu 44:

Đường thẳng d đi qua điểm A(1;-2) và có vectơ pháp tuyến n=2;4 có phương trình tổng quát là:

Xem đáp án

A1;2dnd=2;4d:2x1+4y+2=0d:2x+4y+10=0d:x2y5=0.

Chọn B


Câu 45:

Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;0 có phương trình tổng quát là:

Xem đáp án

M0;2dud=3;0=31;0nd=0;1d:y+2=0.

Chọn B


Câu 46:

Đường thẳng d đi qua điểm A(-4;5) và có vectơ pháp tuyến n=3;2 có phương trình tham số là:

Xem đáp án

A4;5dnd=3;2ud=2;3d:x=42ty=5+3tt.

Chọn A


Câu 47:

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d:x=35ty=1+4t?

Xem đáp án

Ta có: d:x=35ty=1+4tA3;1dud=5;4nd=4;5d:4x3+5y1=0

d:4x+5y17=0. Chọn C


Câu 48:

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d:x=15y=6+7t?

Xem đáp án

d:x=15y=6+7tA15;6dud=0;7=70;1nd=1;0d:x15=0.

Chọn A


Câu 49:

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:xy+3=0?

Xem đáp án

Ta có:d:x=35ty=1+4tA3;1dud=5;4nd=4;5d:4x3+5y1=0

d:4x+5y17=0. Chọn C.


Câu 50:

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:3x2y+6=0?

Xem đáp án

d:x=15y=6+7tA15;6dud=0;7=70;1nd=1;0d:x15=0.

Chọn A


Câu 51:

Cho đường thẳng d:3x+5y+2018=0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

d:3x+5y+2018=0nd=3;5ud=5;3kd=35n=3;5=ndu=5;3=udk=53=kd Chọn C

d:3x+5y+2018=0d||Δ:3x+5y=0 D đúng


Câu 52:

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng Δ:2x+3y12=0 có phương trình tổng quát là:

Xem đáp án

M1;2dd||Δ:2x+3y12=0M1;2dd:2x+3y+c=0c=122.1+3.2+c=0c=8.

Vậy: d:2x+3y8=0.

Chọn A


Câu 53:

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng Δ:6x4x+1=0 là:

Xem đáp án

O0;0dd||Δ:6x4x+1=0O0;0dd:6x4x+c=0  c=16.04.0+c=0c=0.

Vậy: d:6x4y=0d:3x2y=0.

Chọn A


Câu 54:

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và vuông góc với đường thẳng Δ:2x+y3=0 có phương trình tổng quát là:

Xem đáp án

M1;2ddΔ:2x+y3=0M1;2dd:x2y+c=012.2+c=0c=5.

Vậy d:x2y+5=0.

Chọn D


Câu 55:

Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A(4;-3) và song song với đường thẳng d:x=32ty=1+3t
Xem đáp án

Ta có: A4;3dud=2;3Δ||dA4;3duΔ=2;3nΔ=3;2Δ:3x4+2y+3=0Δ:3x+2y6=0.  

Chọn C


Câu 56:

Cho tam giác ABC A2;0, B0;3, C3;1. Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là:

Xem đáp án

B0;3duAC=AC=5;1d||ACB0;3dnd=1;5d:1x0+5y3=0d:x+5y15=0.  

Chọn C


Câu 57:

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;0) và vuông góc với đường thẳng Δ:x=ty=2t.

Xem đáp án

M1;0duΔ=1;2dΔM1;0dnd=1;2d:1x+12y0=0d:x2y+1=0.

Chọn C


Câu 58:

Đường thẳng d đi qua điểm M(-2;1) và vuông góc với đường thẳng Δ:x=13ty=2+5t có phương trình tham số là:

Xem đáp án

M2;1duΔ=3;5dΔM2;1dnd=3;5ud=5;3d:x=2+5ty=1+3tt.

Chọn B


Câu 59:

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(-1;2) và song song với đường thẳng Δ:3x13y+1=0.
Xem đáp án

A1;2dnΔ=3;13d||ΔA1;2dnd=3;13ud=13;3d:x=1+13ty=2+3tt.

Chọn A


Câu 60:

Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A(-1;2) và vuông góc với đường thẳng Δ:2xy+4=0.
Xem đáp án

A1;2dnΔ=2;1dΔA1;2dud=2;1d:x=1+2ty=2tt.

Chọn A


Câu 61:

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-2;-5) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.

Xem đáp án

M2;5d(I):xy=0  Δd||ΔM2;5=0d:xy+c=0  c=025+c=0c=3.

Vậy d:xy3=0.

Chọn B


Câu 62:

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-1) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

Xem đáp án

M3;1dII:x+y=0  ΔdΔM3;1d:xy+c=031+c=0c=4d:xy4=0.

Chọn B


Câu 63:

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-4;0) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

Xem đáp án

M4;0dII:x+y=0  ΔnΔ=1;1dΔud=1;1x=4+ty=tt=4A0;4dd:x=ty=4+tt.  

Chọn C


Câu 65:

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6;-10) và vuông góc với trục Oy.

Xem đáp án

M6;10ddOy:x=0ud=1;0d:x=6+ty=10t=4A2;10dd:x=2+ty=10.  

Chọn B


Câu 66:

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:

Xem đáp án

A3;1ABuAB=AB=2;6nAB=3;1AB:3x3+1y+1=0AB:3x+y8=0.    

Chọn D


Câu 67:

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2;0) và B(0;3) là:

Xem đáp án

A2;0OxB0;3OyAB:x2+y3=13x2y+6=0.

Chọn B


Câu 68:

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:

Xem đáp án

A2;1ABuAB=AB=0;6nAB=1;0AB:x2=0.

Chọn D


Câu 69:

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) là:

Xem đáp án

A3;7ABuAB=AB=4;0nAB=0;1AB:y+7=0.

Chọn B


Câu 70:

Cho tam giác ABC A1;1, B(0;2), C4;2.. Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A 

Xem đáp án

Gọi M là trung điểm của BC. Ta cần viết phương trình đường thẳng AM.

    Ta có :

B0;2C4;2M2;0uAM=AM=1;1nAM=1;1AM:x+y2=0.

 Chọn A.


Câu 71:

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(5;2) có phương trình là:

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có

A1;4,B5;2I3;1ddABnd=AB=4;6=22;3d:2x+3y3=0. Chọn A.


Câu 72:

Đường trung trực của đoạn AB với A(4;-1) và B(1;-4) có phương trình là:

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có

A4;1,B1;4I52;52ddABnd=AB=3;3=31;1d:x+y=0. Chọn B.


Câu 73:

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(1;2) có phương trình là:

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có

A1;4,B1;2I1;1ddABnd=AB=0;6=60;1d:y+1=0. Chọn A.


Câu 74:

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(3;-4) có phương trình là :

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có

A1;4,B3;4I2;4ddABnd=AB=2;0=21;0d:x2=0. Chọn C.


Câu 75:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1),B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A

Xem đáp án

Gọi hA là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Ta có

A2;1hAhABCnhA=BC=7;3=7;3hA:7x+3y11=0. Chọn A.


Câu 76:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B

Xem đáp án

Gọi hB là đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Ta có

B4;5hBhBACnhB=AC=5;3=5;3hB:5x3y5=0. 

Chọn D.


Câu 77:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCcó A(2;-1), B(4;5)và C(-3;2).Lập phương trình đường cao của tam giác

ABC kẻ từ C

Xem đáp án

Gọi hC là đường cao kẻ từ C của tam giác ABC. Ta có

C3;2hChCABnhC=AB=2;6=21;3hC:x+3y3=0.

 Chọn B.


Câu 78:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x2y+1=0 d2:3x+6y10=0.

Xem đáp án

d1:x2y+1=0d2:3x+6y10=013=26=110d1||d2.

Chọn B


Câu 79:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng :d1:3x2y6=0 d2:6x2y8=0.

Xem đáp án

d1:3x2y6=0n1=3;2d2:6x2y8=0n2=6;236=22n1n2=0d1,  d2  cắt nhau nhưng không vuông góc.

Chọn D.


Câu 80:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x3y4=1 d2:3x+4y10=0.

Xem đáp án

d1:x3y4=1n1=13;14d2:3x+4y10=0n2=3;4n1n2=0d1d2.

Chọn C


Câu 81:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=1+ty=22t d2:x=22t'y=8+4t'.

Xem đáp án

d1:x=1+ty=22tu1=1;2d2:x=22t'y=8+4t'B2;8d2,  u2=2;412=24Bd1t=3d1d2.

Chọn A


Câu 82:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=3+4ty=26t d2:x=22t'y=8+4t'.

Xem đáp án

d1:x=3+4ty=26tA3;2d1,  u1=2;3d2:x=12t'y=4+3t'  u2=2;322=33Ad2d1||d2.

Chọn B


Câu 83:

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng Δ1:x=3+32ty=1+43t và Δ2:x=92+9t'y=13+8t'

Xem đáp án

Δ1:x=3+32ty=1+43tA3;1Δ1,  u1=32;43Δ2:x=92+9t'y=13+8t'  u2=9;8329=438AΔ2t'=16Δ1Δ2.

Chọn A


Câu 84:

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: Δ1:7x+2y1=0 và Δ2:x=4+ty=15t.

 

Xem đáp án

Δ1:7x+2y1=0n1=7;2Δ2:x=4+ty=15t  u2=1;5n2=5;175=21n1n2=0Δ1,  Δ2 cắt nhau nhưng không vuông góc.

Chọn D.


Câu 85:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x=4+2ty=13t d2:3x+2y14=0.

Xem đáp án

d1:x=4+2ty=13tA4;1d1,  u1=2;3d2:3x+2y14=0  n2=3;2u2=2;3u1=u2Ad2d1d2.

Chọn A


Câu 86:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x=4+2ty=15t d2:5x+2y14=0.

Xem đáp án

d1:x=4+2ty=15tA4;1d1,  u1=2;5d2:5x+2y14=0  n2=5;2u2=2;5u1=u2Ad2d1||d2.

Chọn B


Câu 87:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=2+3ty=2t d2:x=2t'y=2+3t'

Xem đáp án

d1:x=2+3ty=2tu1=3;2d2:x=2t'y=2+3t'  u2=2;3u1u2=0d1  d2.

Chọn C


Câu 88:

Cho hai đường thẳng d1:x=2+ty=3+2t và d2:x=5t1y=7+3t1.

Khẳng định nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

d1:x=2+ty=3+2td1:2xy7=0d2:x=5t1y=7+3t1  d2:3x+y8=0

d1:2xy7=0d2:3x+y8=0x=3y=1d1d2=M3;1.

Chọn D


Câu 89:

Cho hai đường thẳng d1:x=1ty=5+3t d2: x2y+1=0. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

d1:x=1ty=5+3td1:3x+y8=0d1:3x+y8=0d2: x2y+1=0x=157y=117 A, B, D sai.

Oyd2: x2y+1=0x=0y=12d2Oy=M0;12.

 Chọn C.


Câu 90:

Cho bốn điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

Xem đáp án

uAB=AB=1;4uCD=CD=4;114=41uABuCD=0AB,  CD cắt nhau nhưng không vuông góc.

Chọn D.


Câu 91:

Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(1;-3) và D(7;-7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

Xem đáp án

A1;2AB,  uAB=AB=3;2nAB=2;3AB:2x+3y8=8C1;3CD,  uCD=CD=6;436=24CAB nên AB||CD.

Chọn B


Câu 92:

Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?

Xem đáp án

(i) d1:x=ty=12tu1=1;2d2:2x+y1=0n2=2;1u2=1;2u1u2=0 loại A.

(ii) d1:x2=0n1=1;0d2:d2:x=ty=0.u2=1;0n2=0;1n1n2=0d1d2. Chọn B.

Tương tự, kiểm tra và loại các đáp án C, D.


Câu 93:

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x+3y1=0?
Xem đáp án

Xét đáp án A: d:2x+3y1=0dA:2x+3y+1=022=33=11d||dA. Chọn A.

Để ý rằng một đường thẳng song song với 2x+3y1=0 sẽ có dạng 2x+3y+c=0  c=1. Do đó kiểm tra chỉ thấy có đáp án A thỏa mãn, các đáp án còn lại không thỏa mãn.


Câu 94:

Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x3y+4=0?

Xem đáp án

Kí hiệu d:x3y+4=0nd=1;3.

(i) Xét đáp án A: d1:x=1+ty=2+3tn1=1;3n1,  n không cùng phương nên loại A.

(ii)  Xét đáp án B: d2:x=1ty=2+3tn2=3;1n2,  n không cùng phương nên loại B.

(iii) Xét đáp án C: d3:x=13ty=2+tn3=1;3n3,  n không cùng phương nên loại C.

(iv) Xét đáp án D: d4:x=13ty=2tM1;2d4n4=1;3n4=nMdd||d4. 

Chọn D.


Câu 95:

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x3y+1=0?
Xem đáp án

Kí hiệu d:4x3y+1=0nd=4;3.

(i) Xét đáp án A: d1:x=4ty=33tn1=3;4n1nd=0 nên Chọn A.

(ii)  Tương tự kiểm tra và loại các đáp án B, C, D.


Câu 96:

Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với đường thẳng x=ty=1?

Xem đáp án

Hai đường thẳng có hai điểm chung thì chúng trùng nhau. Như vậy bài toán trở thành tìm đường thẳng trùng với đường thẳng đã cho lúc đầu. Ta có

d:x=ty=1A0;1dud=1;0kiểm tra đường thẳng nào chứa điểm A(0;-1) và có VTCP cùng phương với ud

Chọn C.


Câu 97:

Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng x=2+3ty=57t?

Xem đáp án

Ta cần tìm đường thẳng cắt d:x=2+3ty=57td:7x+3y1=0.

d1:7x+3y1=0d1dloại A.

d2:7x+3y+1=0  &  d3:7x+3y+2018=0d2,  d3||dloại B, D.

Chọn C.


Câu 98:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng: d1:3x+4y+10=0 d2:2m1x+m2y+10=0 trùng nhau?

Xem đáp án

d2:2m1x+m2y+10=0d1:3x+4y+10=0d1d22m13=m24=10102m1=3m2=4m=2.

Chọn C


Câu 99:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình d1:mx+m1y+2m=0 và d2:2x+y1=0. Nếu d1 song song d2 thì:

Xem đáp án

d1:mx+m1y+2m=0d2:2x+y1=0d1||d2m2=m11=2m11=2m=2m2m=2.  

Chọn A


Câu 100:

Tìm m để hai đường thẳng d1:2x3y+4=0 d2:x=23ty=14mt cắt nhau.

Xem đáp án

d1:2x3y+4=0d2:x=23ty=14mtn1=2;3n2=4m;3d1d2=M4m2=33m=12.

Chọn C


Câu 101:

Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng: d1:2x4y+1=0 và d2:x=1+aty=3a+1t vuông góc với nhau?

Xem đáp án

Ta có

d1:2x4y+1=0d2:x=1+aty=3a+1tn1=1;2n2=a+1;ad1d2n1n2=0a+12a=0a=1.

Chọn D.


Câu 102:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:x=2+2ty=3t d2:x=2+mty=6+12mt trùng nhau?

Xem đáp án

d1:x=2+2ty=3tu1=2;3d2:x=2+mty=6+12mtA2;6d2,  u2=m;12md1d2Ad1m2=12m3m=2.

Chọn C


Câu 103:

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng

d1:x=2+2ty=1+mt d2:4x3y+m=0 trùng nhau.

Xem đáp án

d1:x=2+2ty=1+mtA2;1d1,u1=2;md2:4x3y+m=0u2=3;4d1d2Ad223=m45+m=0m=83m.

Chọn D


Câu 104:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:2x+y+4m=0 d2:m+3x+y+2m1=0 song song?

Xem đáp án

Với m=4d1:2x+y=0d2:7x+y+7=0d1d2= loại m= 4 

    Với m=4 thì

d1:2x+y+4m=0d2:m+3x+y2m1=0d1||d2m+32=11=2m14mm=1m=5m=1.

Chọn B.


Câu 105:

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng

Δ1:2x3my+10=0 Δ2:mx+4y+1=0 cắt nhau.

Xem đáp án

Δ1:2x3my+10=0Δ2:mx+4y+1=0m=0Δ1:x+5=0Δ2:4y+1=0m=0  (thoaûmaõn)m=0Δ1Δ2=M2m=3m4m=0.

Chọn D


Câu 106:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng Δ1:mx+y19=0 Δ2:m1x+m+1y20=0 vuông góc?

Xem đáp án

Ta có: Δ1:mx+y19=0n1=m;1Δ2:m1x+m+1y20=0n2=m1;m+1Δ1Δ1mm1+1m+1=0m.  

Chọn C


Câu 107:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng : d1:3mx+2y+6=0 d2:m2+2x+2my+6=0 cắt nhau

Xem đáp án

Ta có: d1:3mx+2y+6=0n1=3m;2d2:m2+2x+2my+6=0n2=m2+2;2m

m=0d1:y+3=0d2:x+y+3=0m=0thoaûmaõnm=0d1d2=Mm2+23m=2m2m=±1.

Chọn D


Câu 108:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:2x3y10=0 d2:x=23ty=14mt vuông góc?

Xem đáp án

d1:2x3y10=0n1=2;3d2:x=23ty=14mtn2=4m;3

d1d22.4m+3.3=0m=98.

Chọn C


Câu 109:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:4x3y+3m=0 d2:x=1+2ty=4+mt trùng nhau?

Xem đáp án

d1:4x3y+3m=0n1=4;3d2:x=1+2ty=4+mtA1;4d2,  n2=m;2d1d2Ad1m4=233m8=0m=83m=83.

Chọn B


Câu 110:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:3mx+2y6=0 d2:m2+2x+2my3=0 song song?

Xem đáp án

Ta có: 

d1:3mx+2y6=0n1=3m;2d2:m2+2x+2my3=0n2=m2+2;2mm=0d1:y3=0d2:2x+2y3=0m=0m=0d1||d2m2+23m=2m2=36m=±1.

Chọn A


Câu 111:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:x=8m+1ty=10+t d2:mx+2y14=0 song song?

Xem đáp án

Ta có : d1:x=8m+1ty=10+tA8;10d1,  n1=1;m+1d2:mx+2y14=0n2=m;2

d1||d2Ad2m=0n1=1;1n2=0;2khong thoa manm=01m=m+128m+6=0m=0m=1m=1m=2.

Chọn A


Câu 112:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:m3x+2y+m21=0 d2:x+my+m22m+1=0 cắt nhau?

Xem đáp án

d1:m3x+2y+m21=0d2:x+my+m22m+1=0

d1d2=Mm=0d1:3x+2y1=0d2:x+1=0tha mãnm=0m31=2mm=1m=2.

Chọn B


Câu 113:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

Δ1:x=m+2ty=1+m2+1t Δ2:x=1+mty=m+t trùng nhau?

Xem đáp án

Δ1:x=m+2ty=1+m2+1tAm;1d1,  u1=2;m2+1Δ2:x=1+mty=m+tu2=m;1d1d2Ad2m2=1m2+1m=1+mt1=m+tm3+m2=0m=1+m1mm1m2+m+2=0m21=0m1=0m=1.

Chọn C


Câu 114:

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ:5x+2y10=0 và trục hoành.

Xem đáp án

OxΔ:5x+2y10=0y=05x+2y10=0x=2y=0.

Chọn C


Câu 115:

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:x=2ty=5+15t và trục tung.

Xem đáp án

Oyd:x=2ty=5+15ty=0x=2ty=5+15tt=13x=23,  y=0.

Chọn A


Câu 116:

Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7x3y+16=0 và x+ 10= 0.

Xem đáp án

d1:7x3y+16=0d2:x+10=0x=10y=18.

Chọn A


Câu 117:

Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng

d1:x=3+4ty=2+5t và d2:x=1+4t'y=75t'.

Xem đáp án

d1:x=3+4ty=2+5td2:x=1+4t'y=75t'3+4t=1+4t'2+5t=75t'tt'=1t+t'=1t=1d1x=1y=7t'=0.

Chọn A


Câu 118:

Cho hai đường thẳng  d1:2x+3y19=0  d2:x=22+2ty=55+5t. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.

Xem đáp án

 d1:2x+3y19=0 d2:x=22+2ty=55+5td1d2222+2t+355+5t19=0t=10x=2y=5.

Chọn A


Câu 119:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( -2;0),B(1;4) và đường thẳng d:x=ty=2t. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và d.

Xem đáp án

A2;0, B1;4AB:4x3y+8=0d:x=ty=2td:xy+2=0ABd4x3y+8=0xy+2=0x=2y=0.

Chọn B


Câu 120:

Xác định a để hai đường thẳng d1:ax+3y4=0 d2:x=1+ty=3+3t cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

Xem đáp án

Oxd2x=1+ty=3+3t=0x=2y=0Oxd2=A2;0d1

2a4=0a=2.

Chọn D


Câu 121:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1:4x+3mym2=0 và d2:x=2+ty=6+2t cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.

Xem đáp án

Oyd2x=2+t=0y=6+2tx=0y=2Oyd2=A0;2d1

6mm2=0m=0m=6.

Chọn D


Câu 122:

Cho ba đường thẳng d1:3x2y+5=0, d2:2x+4y7=0, d3:3x+4y1=0. Phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:

Xem đáp án

d1:3x2y+5=0d2:2x+4y7=0x=38y=3116d1d2=A38;3116.

Ta có: Add||d3:3x+4y1=0Add:3x+4y+c=0  c=198+314+c=0c=538.

Vậy: d:3x+4y538=0d3:24x+32y53=0.

Chọn A


Câu 123:

Lập phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:x+3y1=0, d2:x3y5=0 và vuông góc với đường thẳng d3:2xy+7=0.
Xem đáp án

d1:x+3y1=0d2:x3y5=0x=3y=23d1d2=A3;23.

Addd3:2xy+7=0Add:x+2y+c=03+2.23+c=0c=53.

Vậy: d:x+2y53=0d:3x+6y5=0.

Chọn A


Câu 125:

Nếu ba đường thẳng  d1: 2x+y4=0,d2:5x2y+3=0 và d3:mx+3y2=0 đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

 d1: 2x+y4=0d2:5x2y+3=0x=59y=269d1d2=A59;269d3

5m9+2632=0m=12.

Chọn D


Câu 126:

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:3x4y+15=0, d2:5x+2y1=0 d3:mx4y+15=0 đồng quy?

Xem đáp án

d1:3x4y+15=0d2:5x+2y1=0x=1y=3d1d2=A1;3d

m12+15=0m=3.

Chọn C


Câu 127:

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:2x+y1=0, d2:x+2y+1=0 d3:mxy7=0 đồng quy?

Xem đáp án

d1:2x+y1=0d2:x+2y+1=0x=1y=1d1d2=A1;1d3m+17=0m=6.

Chọn B


Câu 128:

Đường thẳng d:51x30y+11=0 đi qua điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Đặt:

fx;y=51x30y+11fM=f1;43=0MdfN=f1;43=80=0NdfP=0fQ=0.

Chọn A


Câu 129:

Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:x=1+2ty=3t?

Xem đáp án

M2;1x=2,y=1d2=1+2t1=3tt=12t=4  VNMd.

N7;0x=7,y=0d7=1+2t0=3tt=4t=3VNNd.

P3;5x=3,y=5d3=1+2t5=3tt=1t=2VNPd.

Q3; 2x=3,y=2d3=1+2t2=3tt=1Qd.

Chọn D


Câu 130:

Đường thẳng 12x7y+5=0 không đi qua điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Gọi 12x7y+5=0.

Đặt fx;y=12x7y+5fM1;1=10=0MdfN1;1=0NdfP=0,  fQ=0.

 Chọn A.


Câu 131:

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng x=1+2ty=35t?

Xem đáp án

Gọi  d:x=1+2ty=35t.M1;3x=1,y=3d1=1+2t3=35tt=0Md.

N1;2x=1,y=2d1=1+2t2=35tt=1Nd.

P3;1x=3,y=1d3=1+2t1=35tt=2t=25Pd. 

Q3;8x=3,y=8d3=1+2t8=35tt=1Qd.

Chọn C.

Câu 132:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

d1:2xy10=0 và d2:x3y+9=0.

Xem đáp án

Ta có

d1:2xy10=0n1=2;1d2:x3y+9=0n2=1;3φ=d1;d2cosφ=2.1+1.322+12.12+32=12

φ=45.

Chọn B.


Câu 133:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

d1:7x3y+6=0 và d2:2x5y4=0.

Xem đáp án

Ta có

d1:7x3y+6=0n1=7;3d2:2x5y4=0n2=2;5φ=d1;d2cosφ=14+1549+9.4+25=12φ=π4.

Chọn A.


Câu 134:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:2x+23y+5=0 d2:y6=0. 

Xem đáp án

Ta có

d1:2x+23y+5=0n1=1;3d2:y6=0.n2=0;1φ=d1;d2cosφ=31+3.0+1=32φ=30.

Chọn A.


Câu 135:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:x+3y=0 d2:x+10=0. 
Xem đáp án

d1:x+3y=0n1=1;3d2:x+10=0n2=1;0φ=d1;d2cosφ=1+01+3.1+0=12

φ=60. Chọn C


Câu 136:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1:6x5y+15=0 và d2:x=106ty=1+5t.

Xem đáp án

d1:6x5y+15=0n1=6;5d2:x=106ty=1+5tn2=5;6n1n2=0φ=d1;d2φ=90.

Chọn D


Câu 137:

Cho đường thẳng d1:x+2y7=0 d2:2x4y+9=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

Xem đáp án

d1:x+2y7=0n1=1;2d2:2x4y+9=0n2=1;2φ=d1;d2cosφ=141+4.1+4=35.

Chọn C


Câu 138:

Cho đường thẳng d1:x+2y2=0 d2:xy=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

Xem đáp án

d1:x+2y2=0n1=1;2d2:xy=0n2=1;1φ=d1;d2cosφ=121+4.1+1=110.

Chọn A


Câu 139:

Cho đường thẳng d1:10x+5y1=0 d2:x=2+ty=1t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

Xem đáp án

d1:10x+5y1=0n1=2;1d2:x=2+ty=1tn2=1;1φ=d1;d2cosφ=2+14+1.1+1=310.

Chọn A


Câu 140:

Cho đường thẳng d1:3x+4y+1=0 d2:x=15+12ty=1+5t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

Xem đáp án

d1:3x+4y+1=0n1=3;4d2:x=15+12ty=1+5tn2=5;12φ=d1;d2cosφ=15489+16.25+144=3365.

Chọn D


Câu 141:

Cho đường thẳng d1:2x+3y+m21=0 d2:x=2m1+ty=m41+3t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

Xem đáp án

d1:2x+3y+m21=0n1=2;3d2:x=2m1+ty=m41+3tn2=3;1φ=d1;d2cosφ=634+9.9+1=3130.

Chọn A


Câu 142:

Cho hai đường thẳng d1:3x+4y+12=0 d2:x=2+aty=12t. Tìm các giá trị của tham số a để d1 d2 hợp với nhau một góc bằng 450.

Xem đáp án

Ta có

d1:3x+4y+12=0n1=3;4d2:x=2+aty=12tn2=2;aφ=d1;d2=4512=cos45=cosφ=6+4a25.a2+4 

25a2+4=84a2+12a+97a2+96a28=0a=14a=27.

 Chọn A.


Câu 143:

Đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:2x+y3=0 và d2:x2y+1=0 đồng thời tạo với đường thẳng d3:y1=0 một góc 450 có phương trình:

Xem đáp án

d1:2x+y3=0d2:x2y+1=0x=1y=1d1d2=A1;1Δ.

Ta có d3:y1=0n3=0;1,gọi nΔ=a;b,  φ=Δ;d3. Khi đó

12=cosφ=ba2+b2.0+1a2+b2=2b2a=ba=b=1Δ:x+y2=0a=ba=1,b=1Δ:xy=0. 

Chọn C.


Câu 144:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45°? 

Xem đáp án

Chọn B.

Cho đường thẳng d và một điểm A Khi đó.

(i) Có duy nhất một đường thẳng đi qua A song song hoặc trùng hoặc vuông góc với d

(ii)  Có đúng hai đường thẳng đi qua A và tạo với d một góc 0<α<90. 


Câu 145:

Đường thẳng  tạo với đường thẳng d:x+2y6=0 một góc 450. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

Xem đáp án

d:x+2y6=0nd=1;2, gọi nΔ=a;bkΔ=ab.

Ta có: 

12=cos45=a+2ba2+b2.55a2+b2=2a2+8ab+8b2

3a28ab3b2=0a=13bkΔ=13a=3bkΔ=3.

Chọn A


Câu 146:

Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y=kx tạo với đường thẳng Δ:y=x một góc 600. Tổng hai giá trị của k bằng:
Xem đáp án

d:y=kxnd=k;1Δ:y=xnΔ=1;112=cos60=k+1k2+1.2k2+1=2k2+4k+2k2+4k+1=0sol: k=k1,  k=k2k1+k2=4.

Chọn B


Câu 147:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và hai điểm Mxm;ym, Nxn;yn không thuộc . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Xem đáp án
Chọn D.

Câu 148:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x+4y5=0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của

tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

Xem đáp án

A(1;3) , B(2;m) nằm cùng phía với d:3x+4y5=0 khi và chỉ khi

3xA+4yA53xB+4yB5>0101+4m>0m>14.

Chọn B.


Câu 149:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x7y+m=0  hai điểm A(1;2),B(3;-4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.

Xem đáp án

Đoạn thẳng ABvà d:4x7y+m=0 có điểm chung khi và chỉ khi

4xA7yA+m4xB7yB+m0m10m40010m40.

Chọn A.


Câu 150:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x=2+ty=13t  hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

Xem đáp án

d:x=2+ty=13td:3x+y7=0.

Khi đó điều kiện bài toán trở thành

3xA+yA73xB+yB7>02m13>0m<13.

 Chọn C.


Câu 151:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x=m+2ty=1t và hai điểm A(1;2),B(-3;4) . Tìm m để d cắt đoạn thẳngAB.

Xem đáp án

d:x=m+2ty=1td:x+2ym2=0. Đoạn thẳng AB cắt d khi và chỉ khi

xA+2yAm2xB+2yBm203m20m=3.

Chọn B.


Câu 152:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng d:2x3y+6=0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

Xem đáp án

Đặt fx;y=2x3y+6fA1;3=1<0fB2;4=10<0fC1;5=11<0    d không cắt cạnh nào của tam giác ABC.

Chọn D.


Câu 153:

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng Δ1:x+2y3=0 Δ2:2xy+3=0.

Xem đáp án

Điểm M (x;y) thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi Δ1;  Δ2 khi và chỉ khi

dM;Δ1=dM;Δ2x+2y35=2xy+353x+y=0x3y+6=0.

 Chọn C.


Câu 154:

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng Δ:x+y=0 và trục hoành.
Xem đáp án

Điểm M(x;y) thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi Δ;  Ox:y=0 khi và chỉ khi

dM;Δ=dM;Oxx+y2=y1x+1+2y=0x+12y=0.

 Chọn D.


Câu 155:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A74;3, B(1;2) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:

Xem đáp án

A74;3,B1;2AB:4x3y+2=0A74;3,C4;3AC:y3=0. 

    Suy ra các đường phân giác góc A là:

4x3y+25=y314x+2y13=0fx;y=4x+2y134x8y+17=0fB1;2=5<0fC4;3=23<0 

suy ra đường phân giác trong góc A là 4x8y+17=0. 

Chọn B.


Câu 156:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;5), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:

Xem đáp án

A1;5,B4;5AB:2xy+3=0A1;5,C4;1AC:2x+y7=0.

Suy ra các đường phân giác góc A là:

2xy+35=2x+y75x1=0fx;y=x1y5=0fB4;5=5<0fC4;1=3>0 

suy ra đường phân giác trong góc A là y - 5=0

Chọn B.


Câu 157:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:3x4y3=0 và d2:12x+5y12=0. Phương trình đường phân

giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d1 và d2 là:

Xem đáp án

Các đường phân giác của các góc tạo bởi

        d1:3x4y3=0 và d2:12x+5y12=0 là:

    3x4y35=12x+5y12133x+11y3=011x3y11=0. 

Gọi I=d1d2I1;0;  d:3x+11y3=0M10;3d, 

Gọi H là hình chiếu của M lên d1 

Ta có: IM=130,  MH=301235=9, suy ra sinMIH^=MHIM=9130MIH^>522MIH^>90. 

Suy ra d:3x+11y3=0 là đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc nhọn là 11x3y11=0.

Chọn B


Câu 162:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;-4) , B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án

A3;4B1;5,C3;1A3;4BC=25BC:2x+y7=0BC=25hA=dA;BC=5

SABC=12.25.5=5.

Chọn B


Câu 163:

Khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng Δ:xcosα+ysinα+32sinα=0 bằng:

Xem đáp án

dM;Δ=3sinα+32sinαcos2α+sin2α=6.

Chọn B


Câu 164:

Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng Δ:x=1+3ty=2+4t bằng:

Xem đáp án

Δ:x=1+3ty=2+4tΔ:4x3y+2=0dM;Δ=8+0+216+9=2.

Chọn A


Câu 165:

Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng Δ:x=2+3ty=t bằng:

Xem đáp án

Δ:x=2+3ty=tΔ:x3y2=0NΔMNmin=dM;Δ=15321+9=10.

Chọn A


Câu 166:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng Δ:mx+ym+4=0 bằng 25.

Xem đáp án

dA;Δ=m+2m+4m2+1=25m3=5.m2+14m2+6m4=0m=2m=12.

Chọn B


Câu 167:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1:x=ty=2t và d2:x2y+m=0 đến gốc toạ độ bằng 2.

Xem đáp án

d1:x=ty=2td2:x2y+m=0d1:x+y2=0d2:x2y+m=0x=4my=m2M4m;m2=d1d2.

Khi đó: OM=24m2+m22=4m26m+8=0m=2m=4.

Chọn C


Câu 170:

Với giá trị nào của m thì đường thẳng Δ:22x22y+m=0 tiếp xúc với đường tròn C:x2+y2=1?

Xem đáp án

Δ tiếp xúc đường tròn

C:x2+y2=1:I=O0;0R=1dI;Δ=Rm1=1m=±1.

 Chọn A.


Câu 173:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?

Xem đáp án

Đường thẳng cách đều hai điểm A,Bthì đường thẳng đó hoặc song song (hoặc trùng) với AB, hoặc đi qua trung điểm I của đoạn AB.

    Ta có: A2;3B1;4I32;72AB=1;1nAB=1;1AB||d:xy2=0.

 Chọn A.


Câu 174:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;1), B(12;5) và C(-3;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểmA B và C.

Xem đáp án

Dễ thấy ba điểm A,B,C thẳng hàng nên đường thẳng cách điều A,B,C khi và chỉ khi chúng song song hoặc trùng với AB.

    Ta có: AB=12;4nAB=1;3AB||d:x3y+4=0.

 Chọn A.


Câu 175:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng Δ:mxy+3=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để  cách đều hai điểm A, B.

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm đoạn ABI12;52AB=3;3nAB=1;1. 

    Khi đó: Δ:mxy+3=0  nΔ=m;1 cách đều A, B

          IΔm1=11m252+3=0m=1m=1m=1.

  Chọn C.


Câu 176:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:Δ1:6x8y+3=0 Δ2:3x4y6=0 bằng:

Xem đáp án

A2;0Δ2Δ2||Δ1:6x8y+3=0dΔ1;Δ2=dA;Δ1=12+3100=32.

Chọn B


Câu 177:

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d:7x+y3=0 Δ: x=2+ty=27t.
Xem đáp án

A2;2Δ,  nΔ=7;1d:7x+y3=0nd=7;1

Δddd;Δ=dA;d=14+2350=32.

Chọn A


Câu 178:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1:6x8y101=0 d2:3x4y =0 bằng:

Xem đáp án

A4;3d2d2||d1:6x8y101=0dd1;d2=2424101100=10110=10,1.

Chọn A


Câu 179:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(4;-3) và đường thẳng d:x2y1=0. Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.

Xem đáp án

Md:x2y1=0M2m+1;m,  mAB:4x+3y7=0.

Khi đó :6=dM;AB=8m+4+3m7511m3=30m=3m=2711  lM7;3.

Chọn B


Câu 180:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(0;1) và đường thẳng d:x=2+2ty=3+t. Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5, biết M có hoành độ âm.

Xem đáp án

Md:x=2+2ty=3+tM2+2t;3+t với 2+2t<0t<1.

Khi đó: 5=AM2t+22+t+22=255t2+12t17=0t=1  lt=175M245;;25.

Chọn C


Câu 181:

Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng Δ:2xy+5=0 một khoảng bằng 25. Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:

Xem đáp án

Gọi Mx;0Ox thì hoành độ của hai điểm đó là nghiệm của phương trình:

dM;Δ=252x+55=25x=52=x1x=152=x2x1x2=754.

 Chọn A.


Câu 183:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;0)và B(0;-4). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác

MAB bằng 6

Xem đáp án

Ta có

AB:4x3y12=0AB=5M0;yhM=dM;AB=3y+1256=SΔMAB=12.5.3y+125y=0M0;0y=8M0;8.

    Chọn A.


Câu 185:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;2) ,B(4;-6)và đường thẳng d:x=ty=1+2t. Tìm điểm Mthuộc dsao cho M cách đều hai điểm A,B

Xem đáp án

Md:x=ty=1+2tMt;1+2tMA=MBt+22+2t12=t42+2t+72

20t+60=0t=3M3;5.

Chọn B


Bắt đầu thi ngay