IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Các tập hợp số có đáp án ( Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Các tập hợp số có đáp án ( Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Các tập hợp số có đáp án ( Mới nhất)

  • 544 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tập hợp X=;26;+. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn D.


Câu 3:

Cho tập hợp A=1;0;1;2. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Xét các đáp án:

Ÿ Đáp án A. Ta có A=1;3=0;1;2.

Ÿ Đáp án B. Ta có A=1;3=0;1;2.

Ÿ Đáp án C. Ta có A=1;3*=1;2.

Ÿ Đáp án D. Ta có A=1;3 là tập hợp các số hữu tỉ trong nửa khoảng 1;3.

Chọn B.


Câu 4:

Cho A=1;4,B=2;6 C=1;2. Xác định X=ABC.

Xem đáp án

Ta có AB=2;4ABC=. Chọn D.


Câu 5:

Cho A=2;2, B=1; C=;12.Gọi X=ABC.Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có AB=1;2ABC=1;12. Chọn D.

Cho A=2;2, B=1; C=;12.Gọi X=ABC.Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 6:

Cho các số thực a,b,c,d thỏa a<b<c<d. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 7:

Cho hai tập hợp A=x,x+3<4+2x B=x,5x3<4x1. Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập AB?
Xem đáp án

Ta có: x+3<4+2xx>1A=1;+. 

                5x3<4x1x<2B=;2. 

Suy ra AB=1;2 có hai số tự nhiên là 0 và 1 Chọn C.


Câu 8:

Khẳng định nào sau đây sai?


Câu 10:

Cho A=1;5, B=2;7 C=7;10. Xác định X=ABC.
Xem đáp án

Chọn C.

Cho A=1;5, B=2;7 C=7;10. Xác định X=ABC.

Câu 11:

Cho A=;2,B=3;+ C=0;4. Xác định X=ABC. 

Xem đáp án
Ta có AB=;23;+ABC=3;4. Chọn B.

Câu 12:

Cho hai tập hợp A=4;7 B=;23;+. Xác định X=AB.

Xem đáp án

Ta có AB=4;7;23;+=4;23;7. Chọn B.

Cho hai tập hợp A=4;7 B=;23;+. Xác định X=AB.

Câu 13:

Cho A=5;1,B=3;+ C=;2. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Xét các đáp án:

Ÿ Đáp án A. Ta có AB=5;13;+=5;+\1;3.

Ÿ Đáp án B. Ta có BC=3;+;2=;+\2;3.

Ÿ Đáp án C. Ta có BC=3;+;2=.

Ÿ Đáp án D. Ta có AC=5;1;2=5;2.

Chọn C.


Câu 15:

Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A=xx1?
Xem đáp án
Ta có x1x1x1 nên hình minh họa cho tập A đáp án A. Chọn A.

Câu 16:

Cho hai tập hợp A=xx27x+6=0 B=xx<4. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có

x27x+6=0x=1x=6A=1;6. 

x<44<x<4B=4;4. 

Do đó, A\B=6A. Chọn C.


Câu 17:

Cho A=0;3, B=1;5 C=0;1. Khẳng định nào sau đây sai?
Xem đáp án

Xét các đáp án:

Ÿ Đáp án A. Ta có AB=0;31;5=1;3ABC=1;30;1=.

Ÿ Đáp án B. Ta có AB=0;31;5=0;5ABC=0;50;1=0;5.

Ÿ Đáp án C. Ta có AC=0;30;1=0;3AC\C=0;3\0;1=01;3.

Ÿ Đáp án D. Ta có AB=1;3AB\C=1;3\0;1=1;3.

Chọn C.


Câu 18:

Cho tập X=3;2. Phần bù của X trong là tập R nào trong các tập sau?
Xem đáp án
Ta có CA=\A=;32;+. Chọn D.

Câu 19:

Cho tập A=xx5. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Ta có A=xx5=;55;+CA=5;5. Chọn C.


Câu 20:

Cho CA=;35;+ CB=4;7. Xác định tập X=AB.  

Xem đáp án

Ta có:

 CA=;35;+A3;5.

 CB=4;7B=;47;+.

Suy ra X=AB=3;4.Chọn D.

Cho CA=;35;+ CB=4;7. Xác định tập X=AB.  

Câu 21:

Cho hai tập hợp A=2;3 B=1;+. Xác định CAB.

Xem đáp án

Ta có AB=2;+CAB=;2. Chọn B.


Câu 22:

Cho hai tập hợp A=3;7 B=2;4. Xác định phần bù của B  trong A

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 23:

Cho hai tập hợp A=4;3 B=m7;m. Tìm giá trị thực của tham số m để BA.
Xem đáp án

Điều kiện: m.

Để BA khi và chỉ khi m74m3m3m3m=3. Chọn C.

Cho hai tập hợp A=4;3 B=m7;m. Tìm giá trị thực của tham số m để BA.

Câu 24:

Cho hai tập hợp A=m;m+1 B=0;3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB=. 

Xem đáp án

Chọn C.

Cho hai tập hợp A=m;m+1 B=0;3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB=. 

Câu 25:

Cho số thực a<0 và hai tập hợp A=;9a, B=4a;+. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để AB.

Xem đáp án

Để hai tập hợp A và B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi 9a>4a

9a2<4 (do a<0) a2<4923<a<0. Chọn C.


Câu 26:

Cho hai tập hợp A=2;3 B=m;m+5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB. 
Xem đáp án

Nếu giải trực tiếp thì hơi khó một chút. Nhưng ta đi giải mệnh đề phủ định thì đơn giản hơn, tức là đi tìm m để AB=.  Ta có 2 trường hợp sau:

 
Media VietJack
Media VietJack

Trường hợp 1. (Xem hình vẽ 1) Để AB=m3.

Trường hợp 2. (Xem hình vẽ 2) Để AB=m+52m7.

Kết hợp hai trường hợp ta được m3m7 thì AB=.

Suy ra để AB thì AB. Chọn D.


Câu 27:

Cho hai tập hợp A=4;1 B=3;m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB=A.

Xem đáp án

Điều kiện: m>3.

Để AB=A khi và chỉ khi BA, tức là m1.

Đối chiếu điều kiện, ta được 3<m1. Chọn D.


Câu 29:

Cho hai tập hợp A=m1;5 B=3;+. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A\B=.
Xem đáp án

Điều kiện: m1<5m<6.

Để A\B= khi và chỉ khi AB, tức là 3m1m4.

Đối chiếu điều kiện, ta được 4m<6. Chọn C.


Câu 30:

Cho hai tập hợp A=;m B=3m1;3m+3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để ACB.

Xem đáp án

Ta có CB=;3m13m+3;+.

Do đó, để ACBm3m1m12. Chọn B.


Bắt đầu thi ngay