Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Số gần đúng sai số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Số gần đúng sai số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Số gần đúng sai số có đáp án ( Mới nhất )

  • 1286 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho số gần đúng  a=23748023 với độ chính xác d=101 . Hãy viết số quy tròn của số

Xem đáp án

Độ chính xác d=101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a=23748023đến hàng nghìn, được kết quả là a=23748000. Chọn B.


Câu 2:

Cho giá trị gần đúng của π a=3,141592653589  với độ chính xác 1010 . Hãy viết số quy tròn của số  a

Xem đáp án

Độ chính xác d=1010 làm tròn số a=3,141592653589 chính xác đến hàng của d.10=109 (9 chữ số thập phân), kết quả là a=3,141592654000.Chọn A.


Câu 3:

Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3  chính xác đến hàng phần nghìn.

Xem đáp án

3MTCT3=1,7320508076...làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:1,732. Chọn B.


Câu 4:

Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của π2  chính xác đến hàng phần nghìn.

Xem đáp án

 π2MTCTπ2=9,8696044011...làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:9,870. Chọn B.


Câu 5:

Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a=17658  biết a¯=17658  ±  16.

Xem đáp án
a¯=17658  ±  16d=16(hàng chục)làm tròn số a=17658 đến hàng trăm, kết quả là: 17700. Chọn A.

Câu 6:

Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a=15,318  biết a¯=15,318±0,056.

Xem đáp án

a¯=15,318±0,056d=0,056làm tròn số a=15,318 chính xác đến hàng của d.10=0,56 (hàng phần trăm), kết quả là: 15,32. Chọn C.


Câu 7:

Đo độ cao một ngọn cây là h=347,13m±0,2m.  Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
Xem đáp án
h=347,13m±0,2md=0,2 làm tròn số  h=347,13 đến hàng d.10=2 (hàng đơn vị), kết quả là 347. Chọn B.

Câu 8:

Cho tam giác ABCcó độ dài ba cạnh: a=12 cm±0,2 cm; b=10,2 cm±0,2 cm;c=8 cm±0,1 cm.Tính chu vi P của tam giác đã cho.

Xem đáp án

Chu vi tam giác là:

          P=a+b+c=12+10,2+8±0,2+0,2+0,1=30,2±0,5. 

Chọn C.


Câu 9:

Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x=43m±0,5m  và chiều dài y=63m±0,5m . Tính chu vi P của miếng đất đã cho.

Xem đáp án

Chu vi của miếng đất là

        P=2x+y=2.43±0,5+63±0,5

      =2.43+63±0,5+0,5=212±2. Chọn B.


Câu 10:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x=23m±0,01m  và chiều rộng là y=15m±0,01m . Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.

Xem đáp án

Diện tích của thửa ruộng là

        S=xy=23±0,01.15±0,01

      =23.15±23.0,01+15.0,01+0,012=345±0,3801. Chọn D.


Bắt đầu thi ngay