Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)

  • 974 lượt thi

  • 183 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tập xác định của hàm số y=cot2(2π33x)

Xem đáp án

·       Điều kiện:sin(2π33x)02π33xkπx2π9kπ3

·       TXĐ: D=\2π9+kπ3, k .


Câu 2:

Tìm tập xác định của hàm số y=tan2xsinx+1+cot(3x+π6)

Xem đáp án

·       Điều kiện:sinx1sin(3x+π6)0xπ2+k2πxπ18+kπ3

·       Vậy TXĐ:D=\π2+k2π,π18+kπ3;k


Câu 3:

Tìm tập xác định của hàm số y=tan5xsin4xcos3x

Xem đáp án

·       Ta có:sin4xcos3x=sin4xsinπ23x

=2cosx2+π4sin7x2π4                                       

·       Điều kiện:cos5x0cosx2+π40sin7x2+π40xπ10+kπ5xπ2+k2πxπ14+k2π7

·       Vậy TXĐ:D=\π10+kπ5;π2+k2π,π14+k2π7 .


Câu 4:

Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:y=cos2x1 .

Xem đáp án

Ta biến đổi:y=cos2x1=1+cos2x21=12cos2x12.

Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì Τ=2π2=π .


Câu 5:

Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:y=sin25x.cos25x .

Xem đáp án

Ta biến đổi:y=sin25x.cos25x=12sin45x .

Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì Τ=2π45=5π2 .


Câu 6:

Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y=cosx+cos3.x

Xem đáp án

Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn  có số thực dương T thỏa :fx+Τ=fxcosx+Τ+cos3x+Τ=cosx+cos3x

x=0cosΤ+cos3Τ=2cosΤ=1cos3Τ=1Τ=2nπ3Τ=2mπ3=mn vô lí, do m,nmn  là số hữu tỉ.

Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.


Câu 7:

Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó:y=1sinx .

Xem đáp án

Tập xác định:D=\kπ,k .

Ta xét đẳng thức fx+Τ=fx1sinx+Τ=1sinxsinx+Τ=sinx.

Chọn x=π2  thì sinx=1  và do đó sinπ2+Τ=1π2+Τ=π2+k2π,k.

Số dương nhỏ nhất trong các số T là 2π .

Rõ ràng xD, x+k2πD, x+k2πD và fx+k2π=1sinx+k2π=1sinx=fx

Vậy f là hàm số tần hoàn với chu kì Τ=2π .


Câu 8:

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y=fx=sin2x+9π2

Xem đáp án

Tập xác định D= , là một tập đối xứng. Do đó xD thì xD .

Ta có fx=sin2x+9π2=sin2x+π2+4π=sin2x+π2=cos2x .

fx=cos2x=cos2x=fx .

Vậy hàm số fx  là hàm số chẵn.


Câu 9:

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y=fx=tanx+cotx

Xem đáp án

Hàm số có nghĩa cosx0sinx0xπ2+kπxlπ  (với k,l).

Tập xác định D=\π2+kπ,lπk,l , là một tập đối xứng. Do đó xD thì xD

Ta có fx=tanx+cotx=tanxcotx=tanx+cotx=fx .

Vậy hàm số fx  là hàm số lẻ.


Câu 10:

Xét tính chẵn lẻ của hàm số y=tan72x.sin5x

Xem đáp án

Hàm số có nghĩa khi cos2x02xπ2+kπxπ4+kπ2,k   .

Tập xác định D=\π4+kπ2,k , là một tập đối xứng. Do đó xD thì xD .

Ta có fx=tan7(2x).sin(5x)=tan72x.sin5x=fx .

Vậy hàm số fx  là hàm số chẵn.


Câu 11:

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau y=4sinxcosx+1
Xem đáp án

Ta có y=2sin2x+1 .

Do 1sin2x122sin2x212sin2x+13

1y3.                                                                                  

*y=1sin2x=12x=π2+k2πx=π4+kπ .

*y=3sin2x=1x=π4+kπ .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1.


Câu 12:

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau y=43sin22x

Xem đáp án

Ta có:0sin2x1143sin2x4

*y=1sin2x=1cosx=0x=π2+kπ .

*y=4sin2x=0x=kπ .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4, giá trị nhỏ nhất bằng 1.


Câu 13:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau y=sinx1sinx trong khoảng 0<x<π  
Xem đáp án

0<x<π nên 0<sinx1 ,do đó  sinx1sinx

Vậy hàm số đạt giá trị , lớn nhất là 0 tại  sinx=1x=π2.


Câu 14:

Tìm tập xác định của hàm số y=12xsin2x .

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Hàm số xác định sin2x0xkπ2.

Vậy D=\kπ2,k .


Câu 15:

Tìm tập xác định của hàm số y=3cosx+1

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Điều kiện cosx+10cosx1xπ+k2π,k

Suy ra tập xác định D=\π+k2π,k .


Câu 16:

Tập xác định của hàm số  y=sinx1

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Điều kiện: sinx10sinx1sinx=1

x=π2+k2π,  k

Tập xác định D=π2+k2π|k


Câu 17:

Tìm tập xác định D của hàm số y=11sinx .

Xem đáp án

Chọn đáp án C

y=11sinx xác định khi 1sinx>0.

Có 1sinx1, x 1sinx0x

Do đó 1sinx>01sinx0sinx1xπ2+k2π, k

Vậy D=\π2+k2π,k.


Câu 18:

Tập xác định D của hàm số y=tan3x  là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Điều kiện: cos3x03xπ2+kπxπ6+kπ3k.

Tập xác định:D=\π6+  kπ3,k.


Câu 19:

Tìm tập xác định của hàm số y=tanxsinx1

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Hàm số xác định  cosx0sinx1xπ2+kπxπ2+k2π    k

Vậy tập xác định của hàm số là: D=\π2+kπ,k


Câu 20:

Tập xác định của hàm số y=tan2x+π6  

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Điều kiện: cos2x+π602x+π6π2+kπxπ6+kπ2,   k .

Do đó tập xác định D=\π6+kπ2,k .


Câu 21:

Tìm tập xác định của hàm số y=1cosx+cotx .

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Hàm số xác định 1cosx0sinx0cosx1xkπxkπ,  k .

Tập xác định của hàm số D=\kπ,  k .


Câu 22:

Hàm số  y=sinx13+sinx có tập xác định là 

Xem đáp án

Chọn đáp án D

+) Ta có: sinx10,x 3+sinx2 >0,x

+) Nên hàm số xác định khi và chỉ khi sinx1=0x=π2+k2π,k .


Câu 23:

Tìm tập xác định của hàm số y=1+cosx1sinx .

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Hàm số xác định  1+cosx1sinx01sinx0sinx1xπ2+k2π   k .

Vậy tập xác định của hàm số là: \π2+k2π|k .


Câu 24:

Tập xác định của hàm số y=cotxcosx1  

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Điều kiện xác định của hàm số là sinx0cosx1xkπxl2πk,lxkπ,k.

Vậy, tập xác định của hàm số y=cotxcosx1  \kπ,k .


Câu 25:

Tập xác định của hàm số fx=11cosx  

Xem đáp án

Chọn D

Điều kiện: 1cosx0cosx1xk2π,k .

Vậy tập xác định của hàm số là: D=\k2πk .


Câu 26:

Tìm tập xác định D của hàm số y=1sinxπ2
Xem đáp án

Chọn C

Hàm số y=1sinxπ2 xác định khi sinxπ20xπ2kπxπ2+kπx(1+2k)π2,k.


Câu 27:

Hàm số y=tan2x1tanx  có tập xác định là

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số xác định cos2x0cosx0tanx1xπ4+kπ2xπ2+kπxπ4+kπxπ4+kπ2xπ2+kπ .


Câu 28:

Tập xác định của hàm số y=3+cotx2cosx+1  là:

Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện:sinx20cosx1x2kπxπ+k2πxk2πxπ+k2πxkπ, k.

Vậy D=\kπk.


Câu 29:

Cho các hàm số

1y=sin3x.2y=tanx+3cos2x+2.3y=2cosx1sin2x+1

4y=1sinx. 5y=2cosx+3sinx+1.

Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là 

Xem đáp án

Chọn C

1y=sin3x D= .

2y=tanx+3cos2x+2 có điều kiện là cosx0cos2x+20xπ2+kπ, k.

3y=2cosx1sin2x+1 D= .

4y=1sinx có điều kiện là sinx1  luôn đúng x .

5y=2cosx+3sinx+1 có điều kiện là 2cosx+3sinx+10sinx+10xπ2+k2π, k

Vậy các hàm số 1,3,4  có tập xác định là .


Câu 30:

 Tập xác định của hàm số y=cosx21+sinx  

Xem đáp án

Chọn D

Điều kiện: 1+sinx0sinx1xπ2+k2πk. .

Vậy tập xác định của hàm số là D=\π2+k2π|k .


Câu 31:

Tập xác định của hàm số y=1sinx+1  

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số y=1sinx+1  xác định khi:sinx+1>0sinx+10xπ2+k2π

TXĐ: D=\π2+k2π,k .


Câu 32:

Tập xác định của hàm số y=sinx+1sinx2  

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 1sinx1,   x.  Do đó sinx20,   x . Vậy tập xác định D=


Câu 33:

Hàm số  y=2sinx+11cosx xác định khi

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số xác định khi và chỉ khi 1cosx0cosx1xk2π với k .


Câu 34:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Các hàm số y=sinx,y=cotx,y=tanx  đều là hàm số lẻ.


Câu 35:

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số có tập xác định D= R.

Ta có Media VietJack .

Media VietJack .

Vậy hàm số Media VietJack  là hàm số chẵn.


Câu 36:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

Xem đáp án

Chọn B

Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Nên hàm số y= cos x có đồ thị đối xứng qua trục tung.


Câu 37:

 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y=cosx  có tập xác định là  cosx=cosx  xy=cosx    là hàm số chẵn.

Hàm số y=sinx, y=tanx,y=cotx  là hàm số lẻ.


Câu 38:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

Xem đáp án

Chọn C

Xét hàm số y=fx=sin5x  có tập xác định D= .

Ta có xxfx=sin5x=sin5x=fx

Vậy hàm số y=sin5x  là hàm số lẻ.

Xét hàm số y=fx=1+sinx  có tập xác định D= .

Ta có xxfx=1+sinx=1sinx, fxfxfxfx

Vậy hàm số y=1+sinx  là hàm số không chẵn, không lẻ.

Xét hàm số y=fx=x.tanx  có tập xác định D=\π2+kπ,  k .

Ta có xDxDfx=x.tanx=x.tanx=fx

Vậy hàm số y=x.tanx  là hàm số chẵn.Xét hàm số y=fx=cosx.sin2x  có tập xác định D= .

Ta có xxfx=cosxsin2x=cosxsin2x=fx

Vậy hàm số y=cosx.sin2x  là hàm số chẵn.


Câu 39:

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Chọn D

Nhận xét, cả 4 đáp án đều có tập xác định là D=  là tập đối xứng.

Đáp ánA. fx=2sinx,fx=2sinx=2sinx

fx=fx. Vậy y=2sinx  là hàm số lẻ.

- Đáp án

B. fx=2sin2x,fx=2sin2x=2sin2x

fx=fx. Vậy y=2sin2x  là hàm số lẻ.

- Đáp án

C. fx=sinxcosx,fx=sinxcosx=sinxcosx

fxfx. Vậy y=sinxcosx  là hàm số không chẵn không lẻ.

- Đáp án

D. fx=2cosx,fx=2cosx=2cosx

fx=fx. Vậy y=2cosx  là hàm số chẵn.


Câu 40:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ?

Xem đáp án

Chọn A

y=sinπ2x=cosx là hàm số chẵn trên .


Câu 41:

Cho hàm số y=1cosx . Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số y=1cosx  là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận tung làm trục đối xứng.


Câu 42:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số y=sin2x  là hàm số lẻ vì:

Hàm số có tập xác định là  nên xx  yx=sin2x=sin2x=yx .


Câu 43:

Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 

Xét hàm số y=sinx+π4+tanx+π4 , tập xác định D=\π4+kπ;k

Rõ ràng D  không là tập đối xứng, chẳng hạn π4D  nhưng π4D .

Nên hàm này không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.


Câu 44:

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số y=cosx  là hàm số chẵn.

Hàm số y=tanx  ;  y=cotx  ;  y=sinx  là hàm số lẻ.


Câu 45:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

Xem đáp án

Chọn B

TXĐ:

xx

Và  y(x)=sinx=sinx=sinx=yx

Vậy hàm số trên là hàm số chẵn


Câu 46:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số y=tanx,y=sinx,y=cotx  là các hàm số lẻ.

Hàm số y=cosx  là hàm số chẵn


Câu 47:

Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T=π ?

Xem đáp án

Chọn C

Xét hàm số y=sin2x  ta có:

yx+π=sin2x+π=sin2x+2π=sin2x=yx,x

Do đó hàm số y=sin2x  tuần hoàn với chu kỳ T=π .


Câu 48:

Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì T=π2 ?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: Hàm số y=tan2x  có tập xác định là D=\π4+kπ2 .

a) xD  ta có x+π2D

b) yx+π2=tan2x+π2=tan2x+π=tan2x .

Giả sử có số 0<T<π2  thỏa mãn cả hai tính chất a) và b) sao cho:yx+T=yx

Với x=0  ta có   tan2T=tan0T=π2+kπ

0<T<π20<π2+kπ<112<k<12k=0T=π2 trái với điều giả sử.

Suy ra T=π2  là số dương nhỏ nhất thỏa mãn cả hai tính chất a) và b).

Vậy hàm số y=tan2x  tuần hoàn với chu kì T=π2 .


Câu 49:

Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án

Hàm số y=sinx  y=cosx  tuần hoàn với chu kì  2π.

Hàm số y=tanx  y=cotx  tuần hoàn với chu kì π.

Nên khẳng định sai là D


Câu 50:

Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y=cot3x+π6  

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số y=cot3x+π6  có chu kỳ tuần hoàn là π3 .


Câu 51:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số y=sinx  y=cosx  tuần hoàn với chu kì 2π . Hàm số y=tanx  y=cotx  tuần hoàn với chu kì π .


Câu 52:

Trong bốn hàm số:1y=cos2x;  2y=sinx  ;  3  y=tan2x  ;  4y=cot4x  có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ π ?

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số y=cos2x  tuần hoàn với chu kỳ π .

Hàm số y=sinx  tuần hoàn với chu kỳ 2π .

Hàm số y=tan2x  tuần hoàn với chu kỳ π2 .

Hàm số y=cot4x  tuần hoàn với chu kỳ π4 .


Câu 53:

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

Xem đáp án

Chọn A

Vì hàm số y=cosx  tuần hoàn với chu kỳ 2π .


Câu 54:

Hàm số y=11+tan2x+11+cot22x  có chu kì là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: y=11+tan2x+11+cot22x=cos2x+sin22x=1+cos2x2+1cos4x2=12cos4x+12cos2x+1

Do hàm số y1=cos4x  có chu kì T1=2π4=π2 , hàm số y2=cos2x  có chu kì T2=2π2=π

Vậy hàm số đã cho có chu kì T=π


Câu 55:

Chu kì tuần hoàn của hàm số y=cotx  

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào sách giáo khoa, T=π  là chu kì tuần hoàn của hàm số y=cotx .


Câu 56:

Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y=tanx  

Xem đáp án

Chọn B

Theo tính chất của hàm số y=tanx.


Câu 57:

Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y=cosx

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số lượng giác: y=cosx  có chu kỳ là 2π .


Câu 58:

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=3cos2x5  lần lượt là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 1cos2x183cos2x528y2

+/y=8cos2x=1x=π2+kπ

+/y=2cos2x=1x=kπ

Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=3cos2x5  lần lượt là –8 và –2.


Câu 59:

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=72sinx+π4  lần lượt là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 1sinx+π4122sinx+π42572sinx+π49

Từ đó ta có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho lần lượt là 5 và 9.


Câu 60:

Tìm tập giá trị của hàm số y=2cos3x+1 .

Xem đáp án

Tập xác định : D= .

Ta có: 1cos3x112cos3x+131y3 .

Mà hàm số đã cho liên tục trên D= .

Vậy tập giá trị của hàm số là 1;3 .


Câu 61:

Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=3cosx+4  

Xem đáp án

Chọn C

Do 1cosx1  x  nên 13cosx+47,x

Nên maxy=7  đạt được khi  cosx=1x=k2π,k .

miny=1 đạt được khi cosx=1x=π+k2π,k .

Suy ra maxy+miny=8 .


Câu 62:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=3sinx+π4  là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có:1sinx+π4133sinx+π43

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx+π4  là -3


Câu 63:

Hàm số y=sinx  có tập giá trị là:

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số y=sinx  có tập giá trị trong đoạn 1;1


Câu 64:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2sinx+1  là

Xem đáp án

Chọn D

Vì sinx1, x nên y=2sinx+13, x

y=3 khi sinx=1x=π2+k2π,k

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y=2sinx+1 là 3 .


Câu 65:

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=4sinx+31  lần lượt là

Xem đáp án

Chọn D

Đặt sinx=t1t1 . Xét hàm số y=4t+31  có y'=2t+3>0t1;1

Do đó max1;1y=y1=7;min1;1y=y1=421

Câu 66:

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2cos2x

Xem đáp án

Chọn C

x,0cos2x11cos2x01y2


Câu 67:

Cho hàm số y=sinx  trên đoạn [-3π2;5π2]  có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá trị x để hàm số nhận giá trị âm.

Media VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Trên các khoảng Media VietJack  đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm.


Câu 68:

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=32cos2x  lần lượt là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 0cos2x122cos2x0132cos2x3 .

Vậy ymax=3,ymin=1 .


Câu 69:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=2cosxsinx .

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: y=2cosxsinx=525cosx15sinx=5cosx+α  với góc α0;2π  thỏa mãn cosα=25;sinα=15 .

Do đó: y5  hay giá trị lớn nhất của hàm số là M=5  khi cosx+α=1x=α+k2π,k .


Câu 70:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2cos2x1  trên đoạn π6;3π8 . khi đó M.m  bằng

Xem đáp án

Chọn C

xπ6;3π82xπ3;3π422cos2x1222cos2x1221M=221;m=2M.m=22.


Câu 71:

Tập giá trị hàm số y= 5sinx- 12cosx 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: y=5sinx12cosx=13.5sinx12cosx13=13.sinαsinxcosαcosx=13cosx+α

(với sinα=513,co​ sα=1213

Lại có: 1cosx+α11313cosx+α13

Vậy tập giá trị hàm số y=5sinx12cosx  là 13;13


Câu 72:

Hàm số y=411cos3x  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: 1cosx11cos3x11111cos3x117411cos3x15.

Suy ra các giá trị nguyên của hàm số y=411cos3x  là: S=7;6;5;....;0;1;2;...;15.

Nên có tất cả 23 giá trị nguyên.


Câu 73:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=5sin2x+12cos2x  

Xem đáp án

Chọn D

Cách 1

Ta có: M  là giá trị lớn nhất của hàm số y=5sin2x+12cos2x  trên  nếu x0  sao cho yx0=M  và Myx,x

Suy ra phương trình 5sin2x+12cos2x=M  phải có nghiệm.

Phương trình 5sin2x+12cos2x=M  có nghiệm M252+122=169=13213M13.

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y=5sin2x+12cos2x  bằng 13.


Câu 75:

Cho đồ thị với xπ;π . Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào?

Media VietJack

Xem đáp án

 

Chọn B

Cách 1: Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm 0;1  π;  1 . Thay các điểm trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án B thỏa mãn.

Cách 2: Từ hình vẽ ta suy ra hàm số đồng biến trên đoạn 0;π . Trong các phương án chỉ có hàm số ở phương án B thỏa mãn.


Câu 76:

Dựa vào đồ thị của hàm số y=sinx , hãy tìm số nghiệm của phương trình: sinx=12018  trên đoạn 5π2;5π2 .

Media VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Nhìn đồ thị ta thấy, đường thẳng y=12018  cắt đồ thị hàm số y=sinx  trên đoạn 5π2;5π2  tại 5 điểm phân biệt.


Câu 77:

Hình bên là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây?

Media VietJack

Xem đáp án

 

Chọn A

Quan sát đồ thị hàm số đi qua điểm 3π4;0

Suy ra đó là đồ thị hàm số y=cos2x3 .


Câu 78:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D.

Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Chọn D

Ta thấy đồ thị hàm số đã cho đối xứng qua trục Oy  nên hàm số cần tìm là hàm số chẵn, loại hai phương án A và B.

Ta lại có y3π=1  cos2(3π)3=cos2π=1  cho nên ta chọn phương ánD.


Câu 79:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số y=cotx  nghịch biến trên khoảng π2;π .


Câu 80:

Hàm số y=tanx  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

Tập xác định: D=\π2+kπ,k .

Hàm số y=tanx  đồng biến trên khoảng π2+kπ;π2+kπ  nên đồng biến trên khoảng 3π2;π2 .


Câu 81:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có các lưu ý sau:

* Hàm số y=cotx  nghịch biến trên mỗi khoảng mà nó xác định.

* Hàm số y=sinx  đồng biến trên mỗi khoảng π2+k2π;π2+k2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng π2+k2π;3π2+k2π .

* Hàm số y=cosx  đồng biến trên mỗi khoảng π+k2π;k2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng k2π;π+k2π .


Câu 82:

Cho hàm số y=sinx . Khẳng định nào dưới đây sai?

Xem đáp án

• Hàm số y=sinx  có tập xác định: D= .

• Hàm số y=sinx  có tập giá trị: T=1;1 .

Ta có: xx . Mà yx=sinx=sinx=fx .

Do đó hàm số y=sinx  là hàm lẻ.

• Hàm số y=sinx  đồng biến trên khoảng π2;π2  và nghịch biến trên π2;3π2 .

Vậy đáp án C sai.


Câu 83:

Cho ba hàm số y=sin x;y=cos x  ; y= tan x . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên 0;3π2 ?

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số y=sin x đồng biến trên 0;π2  và nghịch biến trên π2;3π2 .

Hàm số y=cos x  nghịch biến trên 0;π2 .

Hàm số y=tan x  gián đoạn tại π2 .

Vậy không có hàm số nào đồng biến trên 0;3π2 .


Câu 84:

Tìm tập xác định D của hàm số y=2019sinx.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi sinx0xkπ, k.

Vật tập xác định D=\kπ,k.  Chọn C


Câu 85:

Tìm tập xác định D của hàm số y=1sinxcosx1.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi cosx10cosx1xk2π, k.

Vậy tập xác định D=\k2π,k.  Chọn D


Câu 86:

Tìm tập xác định D của hàm số y=1sinxπ2.

Xem đáp án

Hàm số xác định sinxπ20xπ2kπxπ2+kπ, k.

Vậy tập xác định D=\π2+kπ,k.  Chọn C


Câu 87:

Tìm tập xác định D của hàm số y=1sinxcosx.
Xem đáp án

Hàm số xác định sinxcosx0tanx1xπ4+kπ,k.

Vậy tập xác định D=\π4+kπ,k.  Chọn D


Câu 88:

Hàm số y=tanx+cotx+1sinx+1cosx  không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Xem đáp án

Hàm số xác định sinx0cosx0sin2x02xkπxkπ2,k.

Ta chọn k=3x3π2  nhưng điểm 3π2  thuộc khoảng π+k2π;2π+k2π .

Vậy hàm số không xác định trong khoảng π+k2π;2π+k2π . Chọn D


Câu 89:

Tìm tập xác định D của hàm số y=cot2xπ4+sin2x.

Xem đáp án

Hàm số xác định sin2xπ402xπ4kπxπ8+kπ2, k.

Vậy tập xác định D=\π8+kπ2,k.  Chọn C


Câu 90:

Tìm tập xác định D của hàm số y=3tan2x2π4.
Xem đáp án

Hàm số xác định cos2x2π40x2π4π2+kπx3π2+k2π, k.

Vậy tập xác định D=\3π2+k2π,k.  Chọn A


Câu 91:

Hàm số y=cos2x1+tanx  không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi 1+tanx0  tanx  xác định

tanx1cosx0xπ4+kπxπ2+kπ,k.

Ta chọn k=0xπ4xπ2  nhưng điểm π4  thuộc khoảng π2+k2π;π2+k2π.

Vậy hàm số không xác định trong khoảng π2+k2π;π2+k2π . Chọn B


Câu 92:

Tìm tập xác định D của hàm số y=3tanx51sin2x.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi 1sin2x0  tanx  xác định

 sin2x1cosx0cosx0xπ2+kπ,k.

Vậy tập xác định D=\π2+kπ,k.  Chọn B


Câu 93:

Tìm tập xác định D của hàm số y=sinx+2.

Xem đáp án

Ta có 1sinx11sinx+23,x.

Do đó luôn tồn tại căn bậc hai của sinx+2  với mọi x.   

Vậy tập xác định D=.  Chọn A


Câu 94:

Tìm tập xác định D của hàm số y=sinx2.

Xem đáp án

Ta có 1sinx13sinx21, x.

Do đó không tồn tại căn bậc hai của  sinx2.

Vậy tập xác định D=.  Chọn D


Câu 95:

Tìm tập xác định D  của hàm số y=11sinx.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi  1sinx>0sinx<1.

1sinx1  nên   *sinx1xπ2+k2π,k.

Vậy tập xác định D=\π2+k2π,k.  Chọn C


Câu 96:

Tìm tập xác định D của hàm số y=1sin2x1+sin2x.

Xem đáp án

Ta có 1sin2x11+sin2x01sin2x0,x.

Vậy tập xác định D=.  Chọn B


Câu 97:

Tìm tập xác định D của hàm số y=5+2cot2xsinx+cotπ2+x.
Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời

5+2cot2xsinx0,cotπ2+x  xác định và cotx  xác định.

Ta có 2cot2x01sinx15sinx05+2cot2xsinx0, x.

cotπ2+x xác định sinπ2+x0π2+xkπxπ2+kπ, k.

cotx xác định sinx0xkπ, k.

Do đó hàm số xác định xπ2+kπxkπxkπ2,k.

Vậy tập xác định D=\kπ2,k.  Chọn A


Câu 98:

Tìm tập xác định D của hàm số y=tanπ2cosx.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi π2.cosxπ2+kπcosx1+2k* .  

Do k  nên *cosx±1sinx0xkπ,k.

Vậy tập xác định D=\kπ,k.  Chọn D


Câu 99:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Nhắc lại kiến thức cơ bản:

= Hàm số y=sinx  là hàm số lẻ.

= Hàm số y=cosx  là hàm số chẵn.

= Hàm số y=tanx  là hàm số lẻ.

= Hàm số y=cotx  là hàm số lẻ.

Vậy B là đáp án đúng. Chọn B


Câu 100:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Tất các các hàm số đều có TXĐ: D= . Do đó  xDxD.

Bây giờ ta kiểm tra fx=fx  hoặc fx=fx.

= Với y=fx=  sinx . Ta có fx=  sinx=sinx=sinx

fx=fx. Suy ra hàm số y=  sinx  là hàm số lẻ.

= Với y=fx=cosxsinx.  Ta có fx=cosxsinx=cosx+sinx

fxfx,fx. Suy ra hàm số y=cosxsinx  không chẵn không lẻ.

= Với y=fx=cosx+sin2x . Ta có fx=cosx+sin2x

=cosx+sinx2=cosx+sinx2=cosx+sin2x

fx=fx. Suy ra hàm số y=cosx+sin2x  là hàm số chẵn. Chọn C

= Với y=fx=cosxsinx.  Ta có fx=cosx.sinx=cosxsinx

fx=fx. Suy ra hàm số y=cosxsinx  là hàm số lẻ.


Câu 101:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Xem đáp án

= Xét hàm số y=fx=sin2x.

TXĐ: D= . Do đó xDxD.

Ta có fx=sin2x=sin2x=fxfx  là hàm số lẻ.

= Xét hàm số y=fx=xcosx.

TXĐ: D= . Do đó xDxD.

Ta có fx=x.cosx=xcosx=fxfx  là hàm số lẻ.

= Xét hàm số y=fx=cosxcotx.

TXĐ: D=\kπ k.  Do đó xDxD.

Ta có fx=cosx.cotx=cosxcotx=fxfx  là hàm số lẻ.

= Xét hàm số y=fx=tanxsinx.

TXĐ: D=\kπ2 k.  Do đó xDxD.

Ta có fx=tanxsinx=tanxsinx=tanxsinx=fxfx  là hàm số chẵn. Chọn D


Câu 102:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Ta kiểm tra được A là hàm số chẵn, các đáp án B, C, D là hàm số lẻ.

Chọn A


Câu 103:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

Xem đáp án

Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O.

Xét đáp án B, ta có y=fx=sin3x.cosxπ2=sin3x.sinx=sin4x . Kiểm tra được đây là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung. Chọn B


Câu 104:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

Xem đáp án

Ta kiểm tra được đáp án A và C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án D là hàm số lẻ. Chọn D


Câu 105:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

Xem đáp án

Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ. Chọn A

Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.


Câu 106:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

Xem đáp án

Viết lại đáp án A là  y=sinπ2x=cosx.

Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.

Chọn C


Câu 107:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

Xem đáp án

Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ. Chọn C


Câu 108:

Cho hàm số fx=sin2x  gx=tan2x.  Chọn mệnh đề đúng

Xem đáp án

= Xét hàm số fx=sin2x.

TXĐ: D= . Do đó xDxD.

Ta có fx=sin2x=sin2x=fxfx  là hàm số lẻ.

= Xét hàm số gx=tan2x.

TXĐ:D=\π2+kπ k.  Do đó xDxD.

Ta có gx=tanx2=tanx2=tan2x=gxfx  là hàm số chẵn.

Chọn B


Câu 109:

Cho hai hàm số fx=cos2x1+sin23x  gx=sin2xcos3x2+tan2x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

= Xét hàm số fx=cos2x1+sin23x.

TXĐ: D= . Do đó xDxD.

Ta có fx=cos2x1+sin23x=cos2x1+sin23x=fxfx  là hàm số chẵn.

= Xét hàm số gx=sin2xcos3x2+tan2x.

TXĐ: D=\π2+kπ k . Do đó xDxD.

Ta có gx=sin2xcos3x2+tan2x=sin2xcos3x2+tan2x=gxgx  là hàm số chẵn.

Vậy fx  gx  chẵn. Chọn B


Câu 110:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

Xem đáp án

Viết lại đáp án B là  y=sinx+π4=12sinx+cosx.

Viết lại đáp án C là y=2cosxπ4=sinx+cosx.

Kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ. Chọn A

Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.

Xét đáp án D.

= Hàm số xác định sin2x02xk2π;π+k2πxkπ;π2+kπ

D=kπ;π2+kπ k.

= Chọn x=π4D  nhưng x=π4D.  Vậy y=sin2x  không chẵn, không lẻ.


Câu 111:

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Ta kiểm tra được hàm số y=sinx  là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục Oy. Do đó đáp án A sai. Chọn A


Câu 112:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Viết lại đáp án A là  y=2cosx+π2+sinπ2x=2sinx+sin2x.

Viết lại đáp án B là y=sinxπ4+sinx+π4=2sinx.cosπ4=2sinx.

Viết lại đáp án C là y=2sinx+π4sinx=sinx+cosxsinx=cosx.

Ta kiểm tra được đáp án A và B là các hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số chẵn. Chọn C

Xét đáp án D.

= Hàm số xác định sinx0cosx0D=k2π;π2+k2π k.

= Chọn x=π4D  nhưng x=π4D. Vậy y=sinx+cosx không chẵn, không lẻ.


Câu 113:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?

Xem đáp án

Viết lại đáp án B là y=x2017+cosxπ2=y=x2017+sinx.

Ta kiểm tra được đáp án A và D không chẵn, không lẻ. Đáp án B là hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số chẵn. Chọn B


Câu 114:

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn C Vì hàm số y=tanx  tuần hoàn với chu kì π.


Câu 115:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y=x+sinx  không tuần hoàn. Thật vậy:

= Tập xác định D= .

= Giả sử fx+T=fx, xD

x+T+sinx+T=x+sinx, xDT+sinx+T=sinx, xD*

Cho x=0  x=π , ta được T+sinx=sin0=0T+sinπ+T=sinπ=0

2T+sinT+sinπ+T=0T=0. Điều này trái với định nghĩa là T>0 .

Vậy hàm số y=x+sinx  không phải là hàm số tuần hoàn.

Tương tự chứng minh cho các hàm số y=xcosx  y=sinxx  không tuần hoàn.


Câu 117:

Tìm chu kì T của hàm số y=sin5xπ4.

Xem đáp án

Hàm số y=sinax+b  tuần hoàn với chu kì T  =  2πa .

Áp dụng: Hàm số y=sin5xπ4  tuần hoàn với chu kì T=2π5.  Chọn A


Câu 118:

Tìm chu kì T của hàm số y=cosx2+2016.
Xem đáp án

Hàm số y=cosax+b  tuần hoàn với chu kì T  =  2πa .

Áp dụng: Hàm số y=cosx2+2016  tuần hoàn với chu kì T=4π.  Chọn A


Câu 119:

Tìm chu kì T của hàm số y=12sin100πx+50π.
Xem đáp án

Hàm số y=12sin100πx+50π  tuần hoàn với chu kì  T=2π100π=150.

Chọn A


Câu 120:

Tìm chu kì T của hàm số y=cos2x+sinx2.

Xem đáp án

Hàm số y=cos2x  tuần hoàn với chu kì  T1=2π2=π.

Hàm số y=sinx2  tuần hoàn với chu kì T2=2π12=4π.

Suy ra hàm số y=cos2x+sinx2  tuần hoàn với chu kì T=4π.  Chọn A

Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của T1    T2.


Câu 121:

Tìm chu kì T của hàm số y=cos3x+cos5x.
Xem đáp án

Hàm số y=cos3x  tuần hoàn với chu kì  T1=2π3.

Hàm số y=cos5x  tuần hoàn với chu kì T2=2π5.

Suy ra hàm số y=cos3x+cos5x  tuần hoàn với chu kì T=2π.  Chọn C


Câu 122:

Tìm chu kì T của hàm số y=3cos2x+12sinx23.

Xem đáp án

Hàm số y=3cos2x+1  tuần hoàn với chu kì  T1=2π2=π.

Hàm số y=2sinx23.  tuần hoàn với chu kì T2=2π12=4π.

Suy ra hàm số y=3cos2x+12sinx23  tuần hoàn với chu kì T=4π.  Chọn B


Câu 123:

Tìm chu kì T của hàm số y=sin2x+π3+2cos3xπ4.

Xem đáp án

Hàm số y=sin2x+π3  tuần hoàn với chu kì  T1=2π2=π.

Hàm số y=2cos3xπ4  tuần hoàn với chu kì T2=2π3.

Suy ra hàm số y=sin2x+π3+2cos3xπ4  tuần hoàn với chu kì T=2π.  Chọn A


Câu 124:

Tìm chu kì T của hàm số y=tan3πx.

Xem đáp án

Hàm số y=tanax+b  tuần hoàn với chu kì T  =  πa .

Áp dụng: Hàm số y=tan3πx  tuần hoàn với chu kì T=13.  Chọn D


Câu 125:

Tìm chu kì T của hàm số y=tan3x+cotx.

Xem đáp án

Hàm số y=cotax+b  tuần hoàn với chu kì T  =  πa .

Áp dụng: Hàm số y=tan3x  tuần hoàn với chu kì  T1=π3.

Hàm số y=cotx  tuần hoàn với chu kì T2=π.

Suy ra hàm số y=tan3x+cotx  tuần hoàn với chu kì T=π.  Chọn B

Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của T1    T2.


Câu 126:

Tìm chu kì T của hàm số y=cotx3+sin2x.
Xem đáp án

Hàm số y=cotx3  tuần hoàn với chu kì  T1=3π.

Hàm số y=sin2x  tuần hoàn với chu kì T2=π.

Suy ra hàm số y=cotx3+sin2x  tuần hoàn với chu kì T=3π.  Chọn C


Câu 127:

Tìm chu kì T của hàm số y=sinx2tan2x+π4.
Xem đáp án

Hàm số y=sinx2  tuần hoàn với chu kì  T1=4π.

Hàm số y=tan2x+π4  tuần hoàn với chu kì T2=π2.

Suy ra hàm số y=sinx2tan2x+π4  tuần hoàn với chu kì T=4π.  Chọn A


Câu 128:

Tìm chu kì T của hàm số y=2cos2x+2017.
Xem đáp án

Ta có y=2cos2x+2017=cos2x+2018.

Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì T=π.  Chọn C


Câu 129:

Tìm chu kì T của hàm số y=2sin2x+3cos23x.

Xem đáp án

Ta có y=2.1cos2x2+3.1+cos6x2=123cos6x2cos2x+5.

Hàm số y=3cos6x  tuần hoàn với chu kì  T1=2π6=π3.

Hàm số y=2cos2x  tuần hoàn với chu kì T2=π.

Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T=π.  Chọn A


Câu 130:

Tìm chu kì T của hàm số y=tan3xcos22x.

Xem đáp án

Ta có y=tan3x1+cos4x2=122tan3xcos4x1.

Hàm số y=2tan3x  tuần hoàn với chu kì  T1=π3.

Hàm số y=cos4x  tuần hoàn với chu kì T2=2π4=π2.

Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T=π.  Chọn C


Câu 131:

Hàm số nào sau đây có chu kì khác π?

Xem đáp án

Chọn Cy=tan2x+1  có chu kì T=π2=π2.

Nhận xét. Hàm số y=cosxsinx=12sin2x  có chu kỳ là  π.


Câu 132:

Hàm số nào sau đây có chu kì khác 2π ?

Xem đáp án

Hàm số y=cos3x=14cos3x+3cosx  có chu kì là 2π.

Hàm số y=sinx2cosx2=12sinx  có chu kì là 2π.

Hàm số y=sin2x+2=1212cos2x+4  có chu kì là π.  Chọn C

Hàm số y=cos2x2+1=12+12cosx+2  có chu kì là 2π.


Câu 133:

Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?

Xem đáp án

Hai hàm số y=cosx  y=cotx2  có cùng chu kì là  2π.

Hai hàm số y=sinx  có chu kì là 2π. , hàm số y=tan2x  có chu kì là π2.  Chọn B

Hai hàm số y=sinx2  y=cosx2  có cùng chu kì là

Hai hàm số y=tan2x  y=cot2x  có cùng chu kì là π2.


Câu 134:

Cho hàm số y=sinx . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có thể hiểu thế này Hàm số y=sinx  đồng biến khi góc x thuộc gốc phần tư thứ IV và thứ I; nghịch biến khi góc x thuộc gốc phần tư thứ II và thứ III .

Chọn D


Câu 135:

Với x31π4;33π4 , mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có 31π4;33π4=π4+8π;π4+8π  thuộc gốc phần tư thứ I và II. Chọn C


Câu 136:

Với x0;π4 , mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có x0;π42x0;π2  thuộc góc phần tư thứ I. Do đó

= y=sin2x  đồng biến y=sin2x  nghịch biến.

= y=cos2x  nghịch biến y=1+cos2x  nghịch biến.

Chọn A


Câu 137:

Hàm số y=sin2x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Xem đáp án

Xét A. Ta có x0;π42x0;π2 thuộc gốc phần tư thứ I nên hàm số y=sin2x  đồng biến trên khoảng này. Chọn A


Câu 138:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng π3;π6 ?

Xem đáp án

Với xπ3;π62x2π3;π32x+π6π2;π2  thuộc góc phần tư thứ IV và thứ nhất nên hàm số y=sin2x+π6  đồng biến trên khoảng π3;π6 . Chọn C


Câu 139:

Đồ thị hàm số y=cosxπ2  được suy từ đồ thị C  của hàm số y=cosx  bằng cách:

Xem đáp án

Nhắc lại lý thuyết

Cho C  là đồ thị của hàm số y=fx  p>0 , ta có:

+ Tịnh tiến C  lên trên p  đơn vị thì được đồ thị của hàm số y=fx+p .

+ Tịnh tiến C  xuống dưới p  đơn vị thì được đồ thị của hàm số y=fxp .

+ Tịnh tiến C  sang trái p  đơn vị thì được đồ thị của hàm số y=fx+p .

+ Tịnh tiến C  sang phải p  đơn vị thì được đồ thị của hàm số y=fxp .

Vậy đồ thị hàm số y=cosxπ2  được suy từ đồ thị hàm số y=cosx  bằng cách tịnh tiến sang phải π2 đơn vị. Chọn B


Câu 140:

Đồ thị hàm số y=sinx  được suy từ đồ thị C  của hàm số y=cosx  bằng cách:
Xem đáp án
Ta có y=sinx=cosπ2x=cosxπ2.  Chọn B

Câu 141:

Đồ thị hàm số y=sinx  được suy từ đồ thị C  của hàm số y=cosx+1  bằng cách:

Xem đáp án

Ta có y=sinx=cosπ2x=cosxπ2.

= Tịnh tiến đồ thị y=cosx+1  sang phải π2  đơn vị ta được đồ thị hàm số y=cosxπ2+1.

= Tiếp theo tịnh tiến đồ thị y=cosxπ2+1  xuống dưới 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số y=cosxπ2.  Chọn D


Câu 142:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Ta thấy tại x=0  thì y=1 . Do đó loại đáp án C và D.

Tại x=π2  thì y=0 . Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn. Chọn B


Câu 143:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Ta thấy: 

Tại x=0  thì y=0 . Do đó loại B và C.

Tại x=π  thì y=1 . Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa. Chọn D


Câu 144:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Ta thấy:

Tại x=0 thì y=1 . Do đó ta loại đáp án B và D.

Tại x=3π  thì y=1 . Thay vào hai đáp án A và C thì chit có A thỏa mãn. Chọn A


Câu 145:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D
Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Ta thấy hàm số có GTLN bằng 1 và GTNN bằng -1. Do đó loại đáp án C.

Tại x=0 thì y=22. Do đó loại đáp án D.

Tại x=3π4 thì y=1 . Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn. Chọn A


Câu 146:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.Media VietJack
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Xem đáp án

Ta thấy hàm số có GTLN bằng 2  và GTNN bằng -2 . Do đó lại A và B.

Tại x=3π4 thì y=2 . Thay vào hai đáp án C và D thỉ chỉ có D thỏa mãn. Chọn D


Câu 147:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Ta thấy tại x=0 thì y=0 . Cả 4 đáp án đều thỏa.

Tại x=π2 thì y=1 . Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn. Chọn D


Câu 149:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Ta thấy hàm số có GTNN bằng 0. Do đó chỉ có A hoặc D thỏa mãn.

Ta thấy tại x=0 thì y=0. Thay vào hai đáp án A và D chỉ có duy nhất A thỏa mãn.

Chọn A


Câu 150:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Ta thấy hàm số có GTNN bằng 0. Do đó ta loại đáp án A và B.

Hàm số xác định tại x=π  và tại x=π  thì y=0 . Do đó chỉ có C thỏa mãn. Chọn C


Câu 151:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Ta thấy hàm số có GTLN bằng 0, GTNN bằng -2 Do đó ta loại đán án B vì y=2sinxπ22;2.

Tại x=0 thì y=-2. Thử vào các đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn. Chọn A


Câu 152:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Ta có y=1+cosx1 y=1+sinx1  nên loại C và D.

Ta thấy tại x=0 thì y=1. Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có A thỏa. Chọn A


Câu 153:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Ta có y=1+cosx1 y=1+sinx1  nên loại C và D.

Ta thấy tại x=π thì y=0. Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có B thỏa. Chọn B


Câu 154:

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=3sinx2.

Xem đáp án

Ta có 1sinx133sinx353sinx21

5y1M=1m=5. Chọn A


Câu 155:

Tìm tập giá trị T của hàm số y=3cos2x+5.
Xem đáp án

Ta có 1cos2x133cos2x323cos2x+58

2y8T=2;8. Chọn C


Câu 156:

Tìm tập giá trị T của hàm số y=53sinx.

Xem đáp án

Ta có 1sinx11sinx133sinx3

853sinx22y8T=2;8. Chọn C


Câu 157:

Cho hàm số y=2sinx+π3+2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Ta có 1sinx+π3122sinx+π32

42sinx+π3+204y0. Chọn C


Câu 158:

Hàm số y=5+4sin2xcos2x  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

Xem đáp án

Ta có y=5+4sin2xcos2x=5+2sin4x .

Mà 1sin4x122sin4x235+2sin4x7

3y7yy3;4;5;6;7 nên y có 5 giá trị nguyên. Chọn C


Câu 159:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=2sin2016x+2017 .
Xem đáp án

Ta có  1sin2016x+2017122sin2016x+20172.

Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2.  Chọn B


Câu 160:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=1cosx+1.

Xem đáp án

Ta có 1cosx1 .

Ta có 1cosx+1  nhỏ nhất khi và chỉ chi cosx  lớn nhất cosx=1 .

Khi  cosx=1y=1cosx+1=12.Chọn A


Câu 161:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+cosx . Tính P=Mm.
Xem đáp án

Ta có y=sinx+cosx=2sinx+π4.

Mà 1sinx+π4122sinx+π42

M=2m=2P=Mm=22. Chọn B


Câu 162:

Tập giá trị T của hàm số y=sin2017xcos2017x.

Xem đáp án

Ta có y=sin2017xcos2017x=2sin2017xπ4 .

Mà 1sin2017xπ4122sin2017xπ42

2y2T=2;2. Chọn C


Câu 163:

Hàm số y=sinx+π3sinx  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
Xem đáp án

Áp dụng công thức sinasinb=2cosa+b2sinab2 , ta có

sinx+π3sinx=2cosx+π6sinπ6=cosx+π6.

Ta có 1cosx+π611y1yy1;0;1.  Chọn C


Câu 164:

Hàm số y=sin4xcos4x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x=x0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có  y=sin4xcos4x=sin2x+cos2xsin2xcos2x=cos2x.

1cos2x11cos2x11y1 .

Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1.

Đẳng thức xảy ra cos2x=12x=k2πx=kπ k.  Chọn B


Câu 165:

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=12cos3x.
Xem đáp án

Ta có 1cos3x10cos3x102cos3x2

112cos3x11y1M=1m=1. Chọn B


Câu 166:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=4sin2x+2sin2x+π4.
Xem đáp án

Ta có y=4sin2x+2sin2x+π4=41cos2x2+sin2x+cos2x

=sin2xcos2x+2=2sin2xπ4+2.

1sin2xπ412+22sin2xπ4+22+2 .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2+2.  Chọn D


Câu 167:

Tìm tập giá trị T của hàm số y=sin6x+cos6x.
Xem đáp án

Ta có  y=sin6x+cos6x=sin2x+cos2x23sin2xcos2xsin2x+cos2x

 =13sin2xcos2x=134sin22x=134.1cos4x2=58+38cos4x.

 1cos4x11458+38cos4x114y1.Chọn C


Câu 168:

Cho hàm số y=cos4x+sin4x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có  y=cos4x+sin4x=sin2x+cos2x22sin2xcos2x=112sin22x

=112.1cos4x2=34+14cos4x.

1cos4x11234+14cos4x112y1 . Chọn B


Câu 169:

Hàm số y=1+2cos2x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x=x0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có  1cosx10cos2x111+2cos2x3.

Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .

Dấu ''=''  xảy ra cosx=0x=π2+kπ.  Chọn B


Câu 170:

Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y=sin2x+2cos2x.

Xem đáp án

Ta có  y=sin2x+2cos2x=sin2x+cos2x+cos2x=1+cos2x

Do 1cosx10cos2x111+cos2x2M=2m=1.  Chọn C


Câu 171:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=21+tan2x.

Xem đáp án

Ta có y=21+tan2x=21cos2x=2cos2x .

Do 0cos2x10y2M=2.  Chọn D


Câu 172:

Gọi m,M lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=8sin2x+3cos2x . Tính P=2Mm2.

Xem đáp án

Ta có y=8sin2x+3cos2x=8sin2x+312sin2x=2sin2x+3. 

Mà 1sinx10sin2x132sin2x+35

3y5M=5m=3P=2Mm2=1. Chọn A


Câu 173:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=2sin2x+3sin2x .
Xem đáp án

Ta có y=2sin2x+3sin2x=1cos2x+3sin2x

 =3sin2xcos2x+1=232sin2x12cos2x+1=2sin2xcosπ6sinπ6cos2x+1=2sin2xπ6+1.

 1sin2xπ6111+2sin2xπ631y3.

Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1 Chọn B


Câu 174:

Tìm tập giá trị T của hàm số  y=12sinx5cosx.
Xem đáp án

Ta có y=12sinx5cosx=131213sinx513cosx.

Đặt 1213=cosα513=sinα . Khi đó  y=13sinxcosαsinαcosx=13sinxα

13y13T=13;13. Chọn C


Câu 175:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=4sin2x3cos2x.
Xem đáp án

Ta có y=4sin2x3cos2x=545sin2x35cos2x .

Đặt 45=cosα35=sinα . Khi đó y=5cosαsin2xsinαcos2x=5sin2xα

5y5M=5. Chọn C


Câu 176:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2x4sinx+5 . Tính P=M2m2.
Xem đáp án

Ta có y=sin2x4sinx+5=sinx22+1.

Do 1sinx13sinx211sinx229

2sinx22+110M=10m=2P=M2m2=2. Chọn D


Câu 177:

Hàm số y=cos2xcosx  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

Xem đáp án

Ta có y=cos2xcosx=cosx12214.

Mà 1cosx132cosx12120cosx12294

14cosx12214214y2yy0;1;2 nên có 3 giá trị thỏa mãn. Chọn C


Câu 178:

Hàm số y=cos2x+2sinx+2  đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có  y=cos2x+2sinx+2=1sin2x+2sinx+2

 =sin2x+2sinx+3=sinx12+4.

Mà 1sinx12sinx100sinx124

0sinx1244sinx12+40.

Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.

Dấu ''=''  xảy ra sinx=1x=π2+k2π k.  Chọn B


Câu 179:

Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số y=sin4x2cos2x+1
Xem đáp án

Ta có y=sin4x2cos2x+1=sin4x21sin2x+1=sin2x+122.

Do 0sin2x11sin2x+121sin2x+124

1sin2x+1222M=2m=1. Chọn D


Câu 180:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=4sin4xcos4x .

Xem đáp án

Ta có y=4sin4xcos4x=4.1cos2x222cos22x1

=cos22x2cos2x+2=cos2x+12+33.

Mà 1cos2x10cos2x+120cos2x+124

1cos2x+12+33m=1. Chọn B


Câu 181:

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=73cos2x.
Xem đáp án

Ta có 1cosx10cos2x1

473cos2x7273cos2x7. Chọn B


Câu 182:

Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số y=4sinπ178t60+10  với t  0<t365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?

Xem đáp án

Vì sinπ178t601y=4sinπ178t60+1014.

Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất y=14sinπ178t60=1

π178t60=π2+k2πt=149+356k.

Do 0<t3650<149+356k365149356<k5489kk=0 .

Với k=0t=149  rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28 ngày hoặc dựa vào dữ kiện  thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).

Chọn B


Câu 183:

Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h=3cosπt8+π4+12.  Mực nước của kênh cao nhất khi:

Xem đáp án

Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất

cosπt8+π4=1πt8+π4=k2π với 0<t24  và k.

Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn. Chọn B

Vì với t=14πt8+π4=2π  (đúng với k=1 )


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương