Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác có đáp án (Mới nhất)
-
1434 lượt thi
-
141 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là
Ta có , ( ).
Theo đề .
Mà .
Vậy có nghiệm thỏa yêu cầu bài toánCâu 4:
Ta có:
,.
Nghiệm trên đoạn ứng với .
Vì nên chọn , k=1 .
Vậy trên đoạn phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Chọn C
Câu 5:
Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là
Vì nên chỉ có nghiệm .
Chọn A
Câu 8:
Tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình là
Vì x thuộc khoảng nên có 2 nghiệm thỏa mãn là ;
Vậy tổng các nghiệm bằng .
Chọn B
Câu 11:
Tìm số nghiệm của phương trình ?
Ta có:
A.
+ Ta có:
B.
C.
D.
Vậy phương trình có 3 nghiệm .
Chọn B
Câu 12:
Điều kiện để phương trình: vô nghiệm là
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
Chọn D
Câu 13:
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm là
Phương trình có nghiệm khi .
Chọn D
Câu 14:
Điều kiện của m để phương trình có nghiệm là.
Điều kiện có nghiệm của phương trình là: là
Chọn C
Câu 15:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm?
Ta có:
Điều kiện phương trình (1) vô nghiệm là: .
Vậy với thì phương trình trên vô nghiệm.
Chọn D
Câu 16:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để phương trình có nghiệm.
Phương trình có nghiệm
Vì m nhận giá trị nguyên thuộc đoạn nên có 11 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn D
Câu 17:
Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
Chọn C
Phương trình có . Vậy phương trình có nghiệm.
Câu 22:
Nghiệm của phương trình lượng giác có nghiệm là:
Chọn B
Ta có
Vì nên chỉ có thỏa mãn. Vậy ta có
Câu 23:
Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: .
Chọn A
Vì nên nghiệm của phương trình là .
Câu 25:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ?
Chọn A
PT đã cho .
Theo đề: .
Vì nên . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng .
Câu 26:
Phương trình lượng giác có nghiệm là:
Chọn A
Ta có Đặt với điều kiện ta được phương trình bậc hai theo t là
Phương trình có hai nghiệm và nhưng chỉ có thỏa mãn điều kiện. Vậy ta có
Câu 27:
Cho phương trình: . Bằng cách đặt thì phương trình trở thành phương trình nào sau đây?
Chọn A
.
Câu 28:
Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn của phương trình .
Chọn A
Ta có: , .
Theo đề bài:
Vậy tổng các nghiệm là: .
Câu 29:
Số nghiệm của phương trình trong là
Chọn C
Ta có
Để .
Khi đó phương trình có 2018 nghiệm.
Vậy chọn đáp án C
Câu 30:
Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện .
Chọn A.
Ta có .
Với , do nên ta được .
Với , do nên không có x nào thỏa mãn.
Câu 38:
Điều kiện có nghiệm của pt là
Chọn A
Áp dụng công thức điều kiện để phương trình bậc nhất với sin và cos có nghiệm
Câu 39:
Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
Chọn C
Phương trình có . Vậy phương trình có nghiệm.
Câu 40:
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có nghiệm?
Chọn D
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Suy ra có 27 số nguyên m để phương trình có nghiệm.
Câu 41:
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số bằng a và b. Khi đó có giá trị bằng
Chọn C
Ta có .
Gọi là một giá trị của hàm số khi đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Suy ra Vậy
Câu 42:
Cho phương trình , với m là một phần tử của tập hợp . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm?
Chọn A
Ta có
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi .
Vậy có ba giá trị của để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 43:
Số nghiệm thuộc của phương trình là:
Chọn C
Ta có
Bài ra nên .
.
.
Do đó số nghiệm thuộc của phương trình đã cho là 2.
Câu 45:
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình có nghiệm
Chọn B
có nghiệm khi .
Do và là số lớn nhất nên .
Câu 47:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm.
Chọn A
Điều kiện có nghiệm của phương trình là: .
Câu 49:
Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm.
Chọn D
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
Vậy có 1 giá trị nguyên.
Câu 51:
Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng của phương trình:
Chọn C
Ta có: .
Vì nên nhận , , .
Câu 52:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để phương trình vô nghiệm.
Chọn C
Phương trình vô nghiệm .
có 18 giá trị.
Câu 53:
Cho phương trình với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
Chọn C
Điều kiện để phương trình có nghiệm là .
Vậy .
Câu 55:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình vô nghiệm?
Chọn D
Phương trình vô nghiệm khi
.
Câu 56:
Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
Chọn B
Ta có .
Điều kiện để phương trình có nghiệm .
nên có 2 giá trị nguyênCâu 57:
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là:
Chọn A
.
Phương trình có nghiệm khi
Vì nên .
Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là .
Câu 59:
Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình có nghiệm?
Chọn D
Ta có:
.
Phương trình có nghiệm .
Câu 61:
Tìm để phương trình có nghiệm
Chọn A
Đặt , do suy ra .
Phương trình trở thành tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn .
Ta có .
Hoành độ đỉnh là loại. Ta có và .
Suy ra . Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 62:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm?
Chọn D
Ta có:
Điều kiện phương trình vô nghiệm là: .
Vậy với thì phương trình trên vô nghiệm.
Câu 63:
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
Chọn A
Điều kiện để phương trình có nghiệm là .
Câu 64:
Tìm m để phương trình có nghiệm.
Chọn C
Ta có nên
(1)
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi
Câu 65:
Để phương trình: có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:
Chọn B
Đặt
Để phương trình có nghiệm thì
Câu 66:
Cho phương trình:, trong đó m là tham số thựC. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
Chọn D
Đặt . Khi đó ta có phương trình
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình có nghiệm
Câu 67:
Lời giải. Ta có
Nhận thấy với nghiệm Chọn B
Câu 68:
Với , suy ra . Chọn A
Cách 2. Thử lần lượt vào từng phương trình.
Câu 69:
Ta có
TH1. Với
TH2. Với
So sánh hai nghiệm ta được là nghiệm dương nhỏ nhất. Chọn C
Câu 70:
Quá dễ để nhận ra có 4 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác là A, B, C, D. Chọn A
Cách trắc nghiệm. Ta có có 4 vị trí biểu diễn.
Câu 71:
Ta có
Theo giả thiết, ta có
. Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của k tương ứng với có 2018 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn D
Câu 72:
Ta có . Mà
Do đó . Vậy Chọn D
Câu 73:
Ta có
Vậy . Chọn B
Câu 74:
Ta có .
= Với
= Với
Nhận thấy chưa có đáp án nào phù hợp. Ta biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác (hình vẽ).
Nếu tính luôn hai điểm A, B thì có tất cả 6 điểm cách đều nhau nên ta gộp được 6 điểm này thành một họ nghiệm, đó là .
Suy ra nghiệm của phương trình Chọn D
Câu 75:
Ta có . Chi hai vế phương trình cho ta được .
Chọn D
Câu 76:
Phương trình
= Với .
có 6 nghiệm.
= Với .
có 6 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 12 nghiệm. Chọn D
Câu 77:
Ta có .
Phương trình có nghiệm
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m. Chọn C
Câu 78:
Ta có
Phương trình có nghiệm .
Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của tham số m. Chọn A
Câu 79:
Vì là một nghiệm của phương trình nên ta có:
.
Vậy là giá trị cần tìm. Chọn C
Câu 80:
Để phương trình có nghiệm
là giá trị cần tìm. Chọn B
Câu 81:
TH1. Với , phương trình : vô lý.
Suy ra thì phương trình đã cho vô nghiệm.
TH2. Với , phương trình
Để phương trình (*) vô nghiệm
Kết hợp hai trường hợp, ta được là giá trị cần tìm. Chọn D
Câu 82:
Phương trình
Xét nghiệm , với ta được Chọn C
Câu 83:
Phương trình
= không có giá trị k thỏa mãn.
= Chọn A
Câu 85:
Phương trình
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nhất là Chọn B
Cách trắc nghiệm. Thử từng nghiệm của đáp án vào phương trình và so sánh nghiệm nào thỏa mãn phương trình đồng thời là nhỏ nhất thì ta chọn.
Câu 86:
Phương trình
=
=
Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn. Chọn D
Câu 87:
Ta có và .
Do đó phương trình
Xét nghiệm .
Vậy phương trình có nghiệm Chọn B
Câu 88:
Phương trình
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là Chọn A
Câu 89:
Phương trình
Suy ra Chọn D
Câu 90:
Điều kiện
Điều kiện bài toán tương đương với bỏ đi vị trí hai điểm trên đường tròn lượng giác (Hình 1).
Phương trình
Biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí như Hình 2.
Đối chiếu điều kiện, ta loại nghiệm . Do đó phương trình có nghiệm Chọn C
Câu 91:
Ta có
Điều kiện để phương trình có nghiệm
nên có 2 giá trị nguyên. Chọn B
Câu 92:
Phương trình
.
Đặt
Phương trình trở thành
=
=
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là Chọn B
Câu 93:
Phương trình vô nghiệm
có 18 giá trị. Chọn C
Câu 94:
Phương trình vô nghiệm
Chọn D
Câu 95:
Phương trình có nghiệm
có 18 giá trị. Chọn C
Câu 96:
Phương trình
Phương trình có ng hiệm
có 2020 giá trị. Chọn D
Câu 97:
Phương trình
Theo giả thiết
Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm trên . Chọn A
Câu 98:
Phương trình
Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác. Chọn A
Câu 100:
Phương trình
=
=
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn. Chọn B
Câu 101:
Phương trình
Do
Vậy phương trình có 6 nghiệm thỏa mãn. Chọn C
Câu 103:
Điều kiện:
Phương trình
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn. Chọn B
Câu 105:
Phương trình
Suy ra có duy nhất 1 vị trí đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm. Chọn A
Câu 106:
Ta có
Do đó phương trình
Đặt , phương trình trở thành Chọn A
Câu 107:
Ta có .
Do đó phương trình
.
Ta có ; .
Vậy có hai nghiệm thỏa mãn. Chọn B
Câu 108:
Phương trình .
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi .
Chọn D
Câu 109:
Nhận thấy phương trình không có nghiệm trên khoảng (Hình vẽ). Do đó yêu cầu bài toán có nghiệm thuộc khoảng .
Chọn B
Câu 110:
Đặt .
Phương trình trở thành
Yêu cầu bài toán tương đương với:
= TH1: Phương trình (*) có một nghiệm (có một nghiệm x) và một nghiệm (có bốn nghiệm x) (Hình 1).
a Do .
a Thay vào phương trình (*), ta được
= TH2: Phương trình (*) có một nghiệm (có hai nghiệm x) và một nghiệm (có ba nghiệm x) (Hình 2).
a Do .
a Thay vào phương trình (*) , ta được
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do Chọn D
Câu 111:
Đặt . Phương trình trở thành
Ta có . Suy ra phương trình có hai nghiệm
Ta thấy ứng với một nghiệm thì cho ta hai nghiệm x thuộc khoảng Do đó yêu cầu bài toán Chọn B
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Câu 113:
Phương trình
=
=
Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm và . Chọn B
Câu 114:
Phương trình
=
=
Vậy phương trình đã cho tương đương với . Chọn D
Câu 115:
Phương trình
=
=
Ta có
Vậy phương trình đã cho tương đương với .Chọn B
Câu 116:
Với Thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy A đúng.
= Phương trình
. Vậy B đúng.
= Phương trình
. Vậy C sai. Chọn C
= Phương trình Vậy D đúng.
Câu 117:
Phương trình
có 2 vị trí biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng gác. Chọn C
Câu 118:
Phương trình
Vì .
Vì
.
Vậy có tất cả 8 nghiệm. Chọn D
Câu 119:
Phương trình
So sánh hai nghiệm ta được là nghiệm dương nhỏ nhất. Chọn B
Câu 121:
Phương trình
So sánh hai nghiệm ta được là nghiệm âm lớn nhất. Chọn B
Câu 122:
Phương trình
Phương trình có nghiệm
có 16 giá trị nguyên. Chọn A
Câu 123:
Phương trình
Phương trình có nghiệm
có 2 giá trị nguyên. Chọn A
Câu 124:
Phương trình .
Phương trình có nghiệm
Chọn C
Câu 125:
Phương trình
Phương trình vô nghiệm Chọn B
Câu 126:
Phương trình
.
Phương trình có nghiệm
có 6 giá trị nguyên. Chọn C
Câu 127:
Đặt . Vì .
Ta có .
Khi đó, phương trình đã cho trở thành
Với , ta được .
. Chọn B
Câu 128:
Đặt
Phương trình đã cho trở thành Chọn A
Câu 129:
Đặt . Điều kiện
Ta có
Khi đó, phương trình đã cho trở thành : vô nghiệm.
Nhận thấy trong các đáp án A, B, C, D thì phương trình ở đáp án D vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho tương đương với phương trình Chọn D
Câu 130:
Đặt . Điều kiện
Ta có
Phương trình đã cho trở thành
Với t=1, ta được
.
TH1. Với
TH2. Với
Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là . Chọn C
Câu 131:
Đặt . Điều kiện
Ta có
Phương trình đã cho trở thành .
Với t=1, ta được
Với t=0, ta được
Chọn B
Câu 132:
Đặt . Điều kiện
Ta có
Phương trình đã cho trở thành
Với (*)
Mặt khác , kết hợp với (*) suy ra
. Chọn D
Câu 133:
Đặt . Điều kiện
Ta có
Phương trình đã cho trở thành
Chọn C
Câu 134:
Đặt
Phương trình trở thành
Chọn C
Câu 138:
Đặt . Vì .
Ta có
Phương trình đã cho trở thành
Với , ta được .
Theo giả thiết
có 4037 giá trị của k nê có 4037 nghiệm. Chọn A
Câu 139:
Điều kiện .
Ta có
Đặt
Phương trình trở thành
Mà
. Chọn C
Câu 140:
Phương trình
Đặt
Phương trình trở thành
Với , ta được .
Mà Chọn D
Câu 141:
Đặt
Phương trình trở thành .
Do .
Vậy để phương trình có nghiệm
Chọn C