Trắc nghiệm Toán 12 Bài Khái niệm về thể tích khối đa diện có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Toán 12 Bài Thể tích lăng trụ đứng có đáp án (Mới nhất)
-
1247 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
Diện tích tam giác đều cạnh a là
Chiều cao của lăng trụ
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Chọn D.Câu 2:
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng
Diện tích xung quanh lăng trụ là
Diện tích tam giác ABC là
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Chọn D.Câu 3:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Tam giác ABC vuông cân tại B,
suy ra
Vậy thể tích khối lăng trụ
Chọn C.Câu 4:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác với AB=a, AC=2a, . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Diện tích tam giác ABC là .
Vậy thể tích khối lăng trụ Chọn B.
Câu 5:
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết
Đặt cạnh của khối lập phương là
Suy ra .
Tam giác vuông ACC', có
Vậy thể tích khối lập phương Chọn A.
Câu 6:
Do là lăng trụ đứng nên .
Xét tam giác vuông , ta có .
Diện tích hình vuông ABCD là .
Vậy Chọn B.Câu 7:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=a, . Tính theo a thể tích khối hộp đã cho.
Trong tam giác vuông ABB', có .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là .
Vậy Chọn D.
Câu 8:
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt cùng xuất phát từ cùng một đỉnh là Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đã cho.
Xét hình hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật.
Theo bài ra, ta có
Nhân vế theo vế, ta được
Vậy Chọn A.
Câu 9:
Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội Thể tích của khối hộp chữ nhật là
Xét hình hộp chữ nhật có độ dài kích thước ba cạnh lần lượt là và có đường chéo
Theo bài ra, ta có lập thành cấp số nhân có công bội . Suy ra
Mặt khác, độ dài đường chéo
Ta có hệ
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật Chọn A.
Câu 10:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B và . Cạnh A'B tạo với mặt đáy góc . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Vì là lăng trụ đứng nên , suy ra hình chiếu vuông góc của trên mặt đáy là AB.
Do đó .
Tam giác vuông A'AB, ta có
Diện tích tam giác ABC là
Vậy Chọn C.Câu 11:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AA'=a, đường chéo A'C hợp với mặt đáy một góc thỏa mãn . Tính theo a thể tích khối hộp đã cho.
Ta có nên
Tam giác vuông , ta có .
Tam giác vuông ABC, ta có .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là .
Vậy Chọn A.
Câu 12:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với mặt phẳng tạo với đáy một góc Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng B'C'. Tam giác ABC cân tại tam giác A'B'C' cân tại
Lại có . Từ đó suy ra
Do đó
Tam giác vuông A'B'M, có
Tam giác vuông AA'M, có
Diện tích tam giác
Vậy Chọn A.Câu 13:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB=a và , góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ.
Câu 14:
Tính theo a thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Biết rằng mặt phẳng hợp với đáy một góc , A'C hợp với đáy một góc và .
Ta có
Tam giác vuông A'AB, có .
Tam giác vuông A'AC, có .
Tam giác vuông ABC,có .
Diện tích hình chữ nhật .
Vậy Chọn A.
Câu 15:
Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, . Góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
Hình thoi ABCD có , suy ra . Do đó tam giác và là các tam giác đều. Gọi N là trung điểm A'B' nên
Suy ra .
Tam giác vuông C'NA, có
Tam giác vuông AA'N, có .
Diện tích hình thoi .
Vậy Chọn C.
Câu 16:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 2a, đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V của khối hộp đã cho.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD,
suy ra .
Tam giác vuông A'OA, có
Diện tích hình vuông .
Vậy Chọn D.
Câu 17:
Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'=a , hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng trùng với trung điểm H của AB . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Theo giả thiết, ta có .
Tam giác vuông A'AH, có .
Diện tích hình vuông .
Vậy Chọn B.Câu 18:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng là trung điểm H của cạnh AB và . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Từ giả thiết suy ra
Tam giác vuông A'AH, có
Diện tích tam giác ABC là
Vậy Chọn C.Câu 19:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Diện tích tam giác đều . Chiều cao khối lăng trụ .
Vậy thể tích khối lăng trụ Chọn A.
Câu 20:
Cho hình lăng trụ S.ABCD có đáy là tam giác đều cạnh và . Hình chiếu vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng trùng với trọng tâm G của tam giác BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Gọi lần lượt là trung điểm .
Khi đó là trọng tâm
Theo giả thiết, ta có .
Tam giác đều cạnh nên suy ra
Tam giác vuông A'GA, có
Diện tích tam giác ABC là
Vậy thể tích khối lăng trụ Chọn D.
Câu 21:
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Biết rằng .
Gọi I là trung điểm BC. Từ , suy ra hình chiếu vuông góc của A' trên mặt đáy là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Suy ra .
Tam giác ABC, có
Tam giác vuông A'IB, có .
Diện tích tam giác ABC là .
Câu 22:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=1; AC=2 cạnh bên . Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt đáy trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Tam giác vuôngABC , có
Tam giác vuông A'AH, có .
Diện tích tam giác ABC là
Vậy Chọn A.
Câu 23:
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết thể tích khối chóp A.BCB'C' bằng
Ta có thể tích khối chóp
Suy ra Chọn D.
Câu 24:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng Tính thể tích V của khối tứ diện AB'CD'
Gọi S là diện tích mặt đáy ABCD và h là chiều cao khối hộp.
Thể tích khối hộp
Chia khối hộp thành khối tứ diện và khối chóp: (như hình vẽ). Ta thấy bốn khối chóp này có thể tích bằng nhau và cùng bằng Suy ra tổng thể tích khối chóp bằngVậy thể tích khối tứ diện Chọn C.
Câu 25:
Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và AB=a, ; A'O vuông góc với đáy . Cạnh bên AA' hợp với mặt đáy một góc . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Vì nên
Đường chéo hình chữ nhật
Suy ra tam giác A'OA vuông cân tại O nên
Diện tích hình chữ nhật .
Vậy Chọn D.
Câu 26:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng trùng với trung điểm H của BC. Góc tạo bởi cạnh bên AA' với mặt đáy là . Tính thể tích khối trụ ABC.A'B'C'.
Tam giác ABC đều cạnh bằng 2 nên . Vì nên hình chiếu vuông góc của AA' trên mặt đáy là AH. Do đó . Suy ra tam giác A'HA vuông cân tại A nên
Diện tích tam giác đều ABC là .
Vậy Chọn A.Câu 27:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh . Biết AC' tạo với mặt phẳng một góc và . Tính thể tích V của khối đa diện .
Gọi H là hình chiếu của C' trên mặt phẳng .
Suy ra AH là hình chiếu của AC' trên mặt phẳng .
Do đó
Tam giác vuông AHC', có
Thể tích khối lăng trụ
Suy ra thể tích cần tính Chọn D.
Câu 28:
Xét khối lăng trụ có đáy là tam giác ABC
Gọi H là hình chiếu của A' trên mặt phẳng Suy ra AH là hình chiếu của AA' trên mặt phẳng Do đó
Tam giác A'AH vuông tại H, có
Vậy Chọn B.
Câu 29:
Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và . Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng . Đỉnh A' cách đều các điểm . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC đều cạnh a.
Gọi H là tâm tam giác ABD. Vì A' cách đều các điểm nên .
Ta có
Tam giác vuông A'AH, có .
Diện tích hình thoi .
Vậy Chọn C.
Câu 30:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a góc . Biết rằng và cạnh bên hợp với đáy một góc bằng Tính thể tích V của khối đa diện
Tam giác vuông A'AO, có
Suy ra thể tích khối hộp
Ta có
Chọn C.