Trắc nghiệm Toán 12: Chủ đề 8. Dạng lượng giác số phức có đáp án
-
391 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a) ; b) ;
c) d)
a) ; b) ;
c) d)
Xem đáp án
a) Ta có:
b) Ta có:
c)
d)
b) Ta có:
c)
d)
Câu 4:
Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
Xem đáp án
a) Ta có:
- Khi thì dạng lượng giác là
- Khi thì dạng lượng giác là
- Khi thì không có dạng lượng giác.
b) Ta có
- Khi thì dạng lượng giác là
- Khi thì dạng lượng giác là
- Khi thì không có dạng lượng giác.
- Khi thì dạng lượng giác là
- Khi thì dạng lượng giác là
- Khi thì không có dạng lượng giác.
b) Ta có
- Khi thì dạng lượng giác là
- Khi thì dạng lượng giác là
- Khi thì không có dạng lượng giác.
Câu 5:
Tính các giá trị của số phức sau và viết kết quả của chúng dưới dạng
;
;
b) ;
Xem đáp án
a) Ta có
b) Ta có
c) Ta có
b) Ta có
c) Ta có
Câu 6:
Cho số phức . Tìm m nguyên để z là số thực, z là số ảo
Xem đáp án
Ta có:
z là số thực ,
z là số ảo
Câu 8:
Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm phần thực của số phức z2013.
Xem đáp án
Gọi số phức thay vào (1) ta có:
Vậy phần thực của z2013 là
Vậy phần thực của z2013 là
Câu 9:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tìm phần thực, phần ảo của số phức .
Xem đáp án
Ta có
Áp dụng công thức Moa-vrơ:
. Phần thực của w là -1, phần ảo là 0.
Ta có
Áp dụng công thức Moa-vrơ:
. Phần thực của w là -1, phần ảo là 0.
Câu 10:
Cho các số phức z thỏa mãn: . Chứng minh rằng z có phần thực bằng 1.
Xem đáp án
Ta có z = 0; z = 2 không thỏa mãn phương trình nên .
nên đặt
nên đặt
Nên
Vậy z luôn có phần thực là 1.
Vậy z luôn có phần thực là 1.
Câu 12:
Chứng minh rằng:
a) và
b) Cho số phức .
a) và
b) Cho số phức .
Tính
Xem đáp án
a) Ta có
b) Theo câu a) ta có
Ta có
Do đó:
Vậy .
b) Theo câu a) ta có
Ta có
Do đó:
Vậy .
Câu 13:
Tìm phần thực của số phức . Trong đó n thỏa mãn: .
Xem đáp án
Phương trình: có nghiệm duy nhất là (vì VT của phương trình là một hàm số đồng biến nên đồ thị của nó cắt đường thẳng tại một điểm duy nhất)
Ta có:
Suy ra .
Ta có:
Suy ra .
Câu 14:
Cho số phức . Viết z dưới dạng lượng giác. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
Xem đáp án
Ta có:
Khi đó:
Vậy phần thực của w là -32, phần ảo là .
Khi đó:
Vậy phần thực của w là -32, phần ảo là .
Câu 15:
Tìm điều kiện đối với các số phức a,b,c sao cho với mọi số phức z thỏa mãn thì là số thực.
Xem đáp án
Vì là số thực nên ta có các giá trị đặc biệt:
• Chọn z = 1 thì (1)
• Chọn z = -1 thì (2)
• Chọn z = i thì (3)
• Chọn z = -i thì (4)
Từ (1) và (2) ta có . Nhưng từ (3) và (4) ta có do đó b = 0
Khi đó, từ (1) và (3) thì
Vì nên đặt ta có:
khi và chỉ khi
Điều đó xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
Vậy giá trị cần tìm là a = b = c = 0 và c là một số thực tùy ý.
• Chọn z = 1 thì (1)
• Chọn z = -1 thì (2)
• Chọn z = i thì (3)
• Chọn z = -i thì (4)
Từ (1) và (2) ta có . Nhưng từ (3) và (4) ta có do đó b = 0
Khi đó, từ (1) và (3) thì
Vì nên đặt ta có:
khi và chỉ khi
Điều đó xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
Vậy giá trị cần tìm là a = b = c = 0 và c là một số thực tùy ý.
Câu 16:
Tính môđun và một acgumen của số phức sau
Xem đáp án
a) Ta có
Vậy
b) Ta có
Vậy
c) Ta có
Vậy
d)
Ta có
Suy ra
Vậy
Vậy
b) Ta có
Vậy
c) Ta có
Vậy
d)
Ta có
Suy ra
Vậy
Câu 17:
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm mô-đun của số phức .
Xem đáp án
Gọi . Ta có:
, thay vào (2) ta có
Suy ra
Do đó
Vậy
, thay vào (2) ta có
Suy ra
Do đó
Vậy
Câu 18:
Tìm số phức z biết rằng và có một acgumen bằng
Xem đáp án
Ta có
Đặt . Khi đó:
Theo bài ra ta có: . Suy ra
Từ giả thiết của bài toán ta có:
Từ đó ta có .
Đặt . Khi đó:
Theo bài ra ta có: . Suy ra
Từ giả thiết của bài toán ta có:
Từ đó ta có .
Câu 19:
Viết dạng lượng giác của số phức z biết và có một acgumen bằng .
Xem đáp án
Ta có
Gọi là một acgumen của z. Ta có
Từ đó suy ra:
Chọn sao cho
Vậy z có dạng lượng giác là .
Gọi là một acgumen của z. Ta có
Từ đó suy ra:
Chọn sao cho
Vậy z có dạng lượng giác là .
Câu 20:
Tìm số phức z biết là số thực và có một acgumen là .
Xem đáp án
Vì và có một acgumen là nên có một acgumen là , suy ra z có một acgumen là .
Gọi
Ta có là số thực khi và chỉ khi:
. Vậy .
Gọi
Ta có là số thực khi và chỉ khi:
. Vậy .
Câu 21:
Tìm số phức z sao cho có một acgumen bằng và
Xem đáp án
Đặt
có một acgumen bằng
Lại có:
Từ (1) và (2) suy ra .
có một acgumen bằng
Lại có:
Từ (1) và (2) suy ra .
Câu 22:
Trong các số phức z thỏa mãn , số phức nào có nhỏ nhất. Khi đó acgumen của nó bằng bao nhiêu?
Xem đáp án
Đặt
Áp dụng Bunhia copski:
nhỏ nhất khi
Dấu “=” xảy ra khi:
. Acgumen của z là: .
Áp dụng Bunhia copski:
nhỏ nhất khi
Dấu “=” xảy ra khi:
. Acgumen của z là: .
Câu 23:
Tìm số phức z thỏa mãn và có một acgumen bằng .
Xem đáp án
Đặt .
Suy ra . Khi đó:
Theo giả thiết ta có . Khi đó .
Suy ra
(vì r > 0)
Vậy .
Suy ra . Khi đó:
Theo giả thiết ta có . Khi đó .
Suy ra
(vì r > 0)
Vậy .
Câu 25:
b) Trong các số phức z thỏa (*) tìm số số phức có acgumen dương và nhỏ nhất.
Xem đáp án
Vậy
b) Kẻ tiếp tuyến OK với đường tròn. Dễ thấy OI = 1 nên
Vậy
Câu 26:
Tìm số phức z sao cho và z + 1 có một acgumen bằng .
Xem đáp án
Từ với z = x + yi
Lúc đó: . Vì z + 1 có 1 acgumen bằng nên z + 1 có dạng
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy là số phức cần tìm
Lúc đó: . Vì z + 1 có 1 acgumen bằng nên z + 1 có dạng
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy là số phức cần tìm
Câu 27:
Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z sao cho số phức có một acgument bằng
Xem đáp án
Do đó:
Từ (1) và (2) ta suy ra y > 0 và
Giả sử thì
Do có một acgument bằng nên ta có
Do có một acgument bằng nên ta có
Do đó:
Từ (1) và (2) ta suy ra y > 0 và
Câu 28:
Tìm căn bậc hai của số phức sau và viết dưới dạng lượng giác
Xem đáp án
Ta có:
Vậy w có 2 căn bậc hai là:
Vậy w có 2 căn bậc hai là:
Câu 29:
Tìm căn bậc ba của số phức sau và viết dưới dạng lượng giác
Xem đáp án
Ta có:
w có môđun R=1 và acgumen
Suy ra căn bậc ba của w là số phức z có: môđun và một acgumen
Với k = 0,1,2 ta có ba giá trị của .
Vậy có 3 căn bậc 3 là:
w có môđun R=1 và acgumen
Suy ra căn bậc ba của w là số phức z có: môđun và một acgumen
Với k = 0,1,2 ta có ba giá trị của .
Vậy có 3 căn bậc 3 là:
Câu 30:
Tính căn bậc bốn của
Xem đáp án
Ta có: có:
Lấy k = 0,1,2,3 ta có 4 giá trị cuả
Vậy có 4 căn bậc 4 là:
Lấy k = 0,1,2,3 ta có 4 giá trị cuả
Vậy có 4 căn bậc 4 là:
Câu 31:
Tính căn bậc năm của w = i
Xem đáp án
Căn bậc năm của số phức w = i là số phức z thỏa mãn z5 = i
Vì . Đặt ta có
Lấy k = 0,1,2,3,4a được 5 giá trị của :
Vậy có 5 căn bậc năm của i là:
Vì . Đặt ta có
Lấy k = 0,1,2,3,4a được 5 giá trị của :
Vậy có 5 căn bậc năm của i là:
Câu 32:
a) Viết dưới dạng lượng giác.
b) Tính và suy ra các căn bậc bốn của
b) Tính và suy ra các căn bậc bốn của
Xem đáp án
a)
b)
Các căn bậc 4 của là :
b)
Các căn bậc 4 của là :