Trắc nghiệm Toán 12: Chủ đề 8. Dạng lượng giác số phức có đáp án
-
438 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a)
; b)
;
c)
d) 
a)


c)


a) Ta có: 

b) Ta có:

c)

d)



b) Ta có:


c)


d)


Câu 4:
Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:


a) Ta có:

- Khi
thì dạng lượng giác là 
- Khi
thì dạng lượng giác là 
- Khi
thì không có dạng lượng giác.
b) Ta có

- Khi
thì dạng lượng giác là 
- Khi
thì dạng lượng giác là 
- Khi
thì không có dạng lượng giác.

- Khi


- Khi


- Khi

b) Ta có

- Khi


- Khi


- Khi

Câu 5:
Tính các giá trị của số phức sau và viết kết quả của chúng dưới dạng
;

b)
;


a) Ta có

b) Ta có

c) Ta có


b) Ta có

c) Ta có

Câu 6:
Cho số phức
. Tìm m nguyên để z là số thực, z là số ảo

Ta có: 

z là số thực ,
z là số ảo
Câu 8:
Cho số phức z thỏa mãn:
. Tìm phần thực của số phức z2013.

Gọi số phức
thay vào (1) ta có:



Vậy phần thực của z2013 là




Vậy phần thực của z2013 là

Câu 9:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình
. Tìm phần thực, phần ảo của số phức
.



Ta có

Áp dụng công thức Moa-vrơ:


Câu 10:
Cho các số phức z thỏa mãn:
. Chứng minh rằng z có phần thực bằng 1.

Ta có z = 0; z = 2 không thỏa mãn phương trình nên
.
nên đặt 




Nên

Vậy z luôn có phần thực là 1.


Vậy z luôn có phần thực là 1.
Câu 12:
Chứng minh rằng:
a)
và 
b) Cho số phức
.
a)


b) Cho số phức

Tính 

a) Ta có

b) Theo câu a) ta có

Ta có

Do đó:

Vậy
.


b) Theo câu a) ta có

Ta có

Do đó:

Vậy


Câu 13:
Tìm phần thực của số phức
. Trong đó n thỏa mãn:
.


Phương trình:
có nghiệm duy nhất là (vì VT của phương trình là một hàm số đồng biến nên đồ thị của nó cắt đường thẳng tại một điểm duy nhất)
Ta có:

Suy ra
.

Ta có:

Suy ra

Câu 14:
Cho số phức
. Viết z dưới dạng lượng giác. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.


Ta có: 

Khi đó:

Vậy phần thực của w là -32, phần ảo là .


Khi đó:

Vậy phần thực của w là -32, phần ảo là .
Câu 15:
Tìm điều kiện đối với các số phức a,b,c sao cho với mọi số phức z thỏa mãn thì
là số thực.

Vì
là số thực nên ta có các giá trị đặc biệt:
• Chọn z = 1 thì
(1)
• Chọn z = -1 thì
(2)
• Chọn z = i thì
(3)
• Chọn z = -i thì
(4)
Từ (1) và (2) ta có . Nhưng từ (3) và (4) ta có do đó b = 0
Khi đó, từ (1) và (3) thì
Vì nên đặt
ta có:

khi và chỉ khi
Điều đó xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
Vậy giá trị cần tìm là a = b = c = 0 và c là một số thực tùy ý.

• Chọn z = 1 thì

• Chọn z = -1 thì

• Chọn z = i thì

• Chọn z = -i thì

Từ (1) và (2) ta có . Nhưng từ (3) và (4) ta có do đó b = 0
Khi đó, từ (1) và (3) thì
Vì nên đặt


khi và chỉ khi

Điều đó xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
Vậy giá trị cần tìm là a = b = c = 0 và c là một số thực tùy ý.
Câu 16:
Tính môđun và một acgumen của số phức sau


a) Ta có

Vậy
b) Ta có

Vậy
c) Ta có


Vậy
d)
Ta có

Suy ra
Vậy

Vậy

b) Ta có

Vậy

c) Ta có


Vậy

d)

Ta có


Suy ra

Vậy

Câu 17:
Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm mô-đun của số phức
.


Gọi
. Ta có:

, thay vào (2) ta có 
Suy ra
Do đó


Vậy




Suy ra

Do đó


Vậy

Câu 18:
Tìm số phức z biết rằng
và
có một acgumen bằng


Ta có 

Đặt
. Khi đó:

Theo bài ra ta có:
. Suy ra 
Từ giả thiết của bài toán ta có:

Từ đó ta có
.


Đặt


Theo bài ra ta có:


Từ giả thiết của bài toán ta có:


Từ đó ta có

Câu 19:
Viết dạng lượng giác của số phức z biết
và có một acgumen bằng .

Ta có 
Gọi là một acgumen của z. Ta có
Từ đó suy ra:

Chọn sao cho
Vậy z có dạng lượng giác là
.

Gọi là một acgumen của z. Ta có

Từ đó suy ra:

Chọn sao cho

Vậy z có dạng lượng giác là

Câu 20:
Tìm số phức z biết
là số thực và
có một acgumen là .


Vì
và
có một acgumen là nên có một acgumen là , suy ra z có một acgumen là .
Gọi
Ta có
là số thực khi và chỉ khi:
. Vậy
.


Gọi

Ta có



Câu 21:
Tìm số phức z sao cho
có một acgumen bằng và 


Đặt 
có một acgumen bằng
Lại có:

Từ (1) và (2) suy ra
.

có một acgumen bằng

Lại có:


Từ (1) và (2) suy ra

Câu 22:
Trong các số phức z thỏa mãn
, số phức nào có nhỏ nhất. Khi đó acgumen của nó bằng bao nhiêu?

Đặt 


Áp dụng Bunhia copski:

nhỏ nhất khi
Dấu “=” xảy ra khi:
. Acgumen của z là:
.



Áp dụng Bunhia copski:

nhỏ nhất khi
Dấu “=” xảy ra khi:



Câu 23:
Tìm số phức z thỏa mãn
và
có một acgumen bằng .


Đặt
.
Suy ra
. Khi đó:

Theo giả thiết ta có
. Khi đó
.
Suy ra
(vì r > 0)
Vậy .

Suy ra


Theo giả thiết ta có


Suy ra


Vậy .
Câu 25:
b) Trong các số phức z thỏa (*) tìm số số phức có acgumen dương và nhỏ nhất.
b) Kẻ tiếp tuyến OK với đường tròn. Dễ thấy OI = 1 nên 


Vậy

Câu 26:
Tìm số phức z sao cho
và z + 1 có một acgumen bằng .

Từ với z = x + yi
Lúc đó:
. Vì z + 1 có 1 acgumen bằng nên z + 1 có dạng 
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy là số phức cần tìm
Lúc đó:


Từ (1) và (2) suy ra

Vậy là số phức cần tìm
Câu 27:
Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z sao cho số phức có một acgument bằng
Giả sử
thì 
Do có một acgument bằng nên ta có


Do có một acgument bằng nên ta có

Do đó:

Từ (1) và (2) ta suy ra y > 0 và


Câu 28:
Tìm căn bậc hai của số phức sau và viết dưới dạng lượng giác 

Ta có: 

Vậy w có 2 căn bậc hai là:



Vậy w có 2 căn bậc hai là:

Câu 29:
Tìm căn bậc ba của số phức sau và viết dưới dạng lượng giác 

Ta có: 
w có môđun R=1 và acgumen
Suy ra căn bậc ba của w là số phức z có: môđun
và một acgumen 
Với k = 0,1,2 ta có ba giá trị của .

Vậy
có 3 căn bậc 3 là:


w có môđun R=1 và acgumen

Suy ra căn bậc ba của w là số phức z có: môđun


Với k = 0,1,2 ta có ba giá trị của .

Vậy


Câu 30:
Tính căn bậc bốn của 

Ta có:
có:

Lấy k = 0,1,2,3 ta có 4 giá trị cuả

Vậy
có 4 căn bậc 4 là:



Lấy k = 0,1,2,3 ta có 4 giá trị cuả

Vậy


Câu 31:
Tính căn bậc năm của w = i
Căn bậc năm của số phức w = i là số phức z thỏa mãn z5 = i
Vì
. Đặt
ta có

Lấy k = 0,1,2,3,4a được 5 giá trị của :

Vậy có 5 căn bậc năm của i là:

Vì



Lấy k = 0,1,2,3,4a được 5 giá trị của :

Vậy có 5 căn bậc năm của i là:

Câu 32:
a) Viết
dưới dạng lượng giác.
b) Tính và suy ra các căn bậc bốn của

b) Tính và suy ra các căn bậc bốn của

a) 
b)
Các căn bậc 4 của là
: 

b)

Các căn bậc 4 của là


