IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Toán 12 Hệ phương trình mũ - Hệ phương trình mũ logarit có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Hệ phương trình mũ - Hệ phương trình mũ logarit có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Hệ phương trình mũ - Hệ phương trình mũ logarit có đáp án (Mới nhất)

  • 407 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải hệ phương trình x+2y=14x+y2=16  .
Xem đáp án

Lời giải.

Hệ phương trình tương đương với   x+2y=14x+y2=42

x+2y=1x+y2=2x=2y1y22y1=2x=2y1y22y3=0x=2y1y=1y=3y=1;  x=1y=3;  x=7.

Chọn B.

Cách trắc nghiệm: Thay ngược từng đáp án và bấm máy tính.


Câu 2:

Giải hệ phương trình logxlogy=2x10y=900.
Xem đáp án

Lời giải.

Điều kiện: x,y>0 . Hệ phương trình tương đương với

logxy=2x10y=900xy=100x10y=900x100y=0x10y=900x=1000y=10. Chọn C.


Câu 3:

Gọi x0;y0  là một nghiệm của hệ phương trình x+y=25log2xlog2y=2.  Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Lời giải.

Điều kiện: x>0y>0 .

Hệ phương trình tương đương với x+y=25log2xy=2x+y=25xy=4x+y=25x4y=0x=20=x0y=5=y0x0=4y0

Chọn A.


Câu 4:

Cặp số x;y  nào sau đây thỏa mãn hệ phương trình log4x+log42y=1+log49x+2y=20 ?

Xem đáp án

Lời giải.

Điều kiện:x>0y>0 . Hệ phương trình tương đương với log42xy=log436x+2y=20

2xy=36x+2y=20xy=18x=202y2y220y+18=0x=202yy=1y=9x=202yy=1;  x=18y=9;  x=2.

Chọn B.

Cách 2. Dùng CASIO thử từng đáp án.


Câu 5:

Hệ phương trình 2x.9y=1623x.4y=48 có tất cả bao nhiêu nghiệm x;y?
Xem đáp án

Lời giải.

Nhân vế theo vế trong hệ phương trình, ta được 6x.36y=162.48

6x+2y=65x+2y=5.

Thay x=52y  và phương trình thứ hai của hệ, ta có 352y.4y=48

359y.4y=24.3232y=2342y=4y=2x=1.

Vậy hệ phương trình có duy nhất nghiệm x;y=1;2  . Chọn B.


Câu 6:

Tìm tất cả các cặp số x;y  thỏa mãn hệ phương trình 6x2.3y=26x.3y=12.

Xem đáp án

Lời giải.

Đặt 6x=a>03y=b>0 . Hệ phương trình trở thành a2b=2ab=12

a=2b+22b+2b=12a=2b+2b2+b6=0a=2b+2b=3loaïib=2thoûamaõna=6b=2.

Suy ra 6x=63y=2x=1y=log32 . Chọn C.


Câu 7:

Gọi x0;y0  là một nghiệm của hệ phương trình logxy=2logx+1y+23=3.  Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Lời giải.

Điều kiện:  0<x1y>0. Hệ phương trình tương đương với y=x2y+23=x+13

y=x2x2+23=x+13y=x2x3+2x2+3x22=0y=x2x2x2+4x+11=0x=2=x0y=4=y0.

Chọn C.


Câu 8:

Tìm tập nghiệm S của hệ phương trình 3x=27.3ylogx+2y=log5+log3.

Xem đáp án

Lời giải.

Điều kiện: x+2y>0.  Hệ phương trìn3x=33.3ylogx+2y=log15

x=y+3x+2y=15x=7y=4. Chọn A.

Cách 2. Dùng CASIO thử từng đáp án.


Câu 9:

Tìm tất cả các cặp số x;y  thỏa mãn 4x2y=2  log2x+2y=1 .

Xem đáp án

Lời giải. Điều kiện: x+y>0 .

=    4x2y=222xy=22xy=1. (1)  

= log2x+2y=12x+2y=10.        (2)

Từ (1) và (2), ta có hệ 2xy=12x+2y=10x=2y=3.  Chọn B.


Câu 10:

Cho hệ phương trình 232xy+6232xy27=03log9xy=1  . Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Lời giải.

Điều kiện:xy>0x>y . Do đó A sai.

Xét phương trình thứ nhất của hệ: 232xy+6232xy27=0 . Đặt t=232xy2>0 , phương trình trở thành

t2+6t7=0t=1thoûamaõnt=7loaïi232xy2=12xy2=0.

Phương tình thứ hai của hệ:

3log9xy=13log9xy=30log9xy=0xy=1.

Từ đó ta có 2xy=0xy=1x=1y=2:  thỏa mãn điều kiện.

Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x;y=1;2 . Chọn C.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương