IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa- Hàm số lũy thừa có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa- Hàm số lũy thừa có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa- Hàm số lũy thừa có đáp án (Mới nhất)

  • 1219 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x327π2.
Xem đáp án

Áp dụng lý thuyết Lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.

Do đó hàm số y=x327π2 xác định khi x327>0x>3. Chọn D.


Câu 2:

Tìm tập xác định D  của hàm số y=x2x23.

Xem đáp án

Áp dụng lý thuyết "Lũy thừa với số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0".

Do đó hàm số đã cho xác định khi x2x20x1x2. Chọn B.


Câu 3:

Tìm tập xác định D  của hàm số y=x43x242.

Xem đáp án

Áp dụng lý thuyết Lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.

Do đó hàm số đã cho xác định khi x43x24>0

x24x2+1>0x24>0x>2x<2. Chọn B.


Câu 4:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2x+1π.
Xem đáp án

Hàm số xác định khi x2x+1>0x>1x0. Chọn B.


Câu 5:

Rút gọn biểu thức P=a+ab4a4+b4aba4b4 với a>0, b>0.
Xem đáp án

Ta có P=a+ab4a4+b4aba4b4=a42+ab4a4+b4a42b42a4b4

=a4a4+b4a4+b4a4b4a4+b4a4b4=a4a4+b4=b4. Chọn B.


Câu 6:

Rút gọn biểu thức P=x13.x6 với x>0.

Xem đáp án

Ta có P=x13.x6=x13.x16=x13+16=x12.

x>0 nên x12=x. Chọn B.


Câu 7:

Rút gọn biểu thức P=x5x43 với x>0.

Xem đáp án

Cách CASIO. Chọn x>0 ví dụ như x=1,25 chẳng hạn.

Tính giá trị 1,2551,2543 rồi lưu vào A 

           

Rút gọn biểu thức P= căn 3 của x^5 căn 4 của x  với  x>0 (ảnh 1)

Tiếp theo ta tính hiệu, ví dụ như đáp án A ta cần tính A1,252021. Nếu màn hình máy tính xuất hiện kết quả bằng 0 thì chứng tỏ đáp án A đúng.

Đáp số chính là B. Chọn B.


Câu 8:

Rút gọn biểu thức P=a3+1.a23a222+2 với a>0.

Xem đáp án

Ta có a3+1.a23=a3+1+23=a3a222+2=a222+2=a24=a2P=a3a2=a32=a5. Chọn C.


Câu 9:

Rút gọn biểu thức K=x12y12212yx+yx1 với x>0, y>0.

Xem đáp án

Rút gọn x12y122=xy2.

Rút gọn 12yx+yx1=yx121=yxx2=xyx2.

Vậy K=xy2xyx2=x. Chọn A.


Câu 10:

Với giá trị nào của a thì đẳng thức a.a.a43=2524.121 đúng?

Xem đáp án

Ta có a.a.a43=a.a.a141312=a17242524.121=2524.212=21724a.a.a43=2524.121a=2.

Chọn B.


Câu 11:

Cho số thực a0. Với giá trị nào của x thì đẳng thức 12ax+ax=1 đúng?

Xem đáp án

Ta có 12ax+ax=1ax+1ax=2ax22ax+1=0

ax12=0ax=1x=0. Chọn B.


Câu 12:

Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a715>a25.

Xem đáp án

Ta có a715>a25a715>a25a715>a615a>1. Chọn C.


Câu 13:

Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a123<a113.

Xem đáp án

a123<a113

Ta có 23<13, kết hợp với . Suy ra hàm số đặc trưng y=a1x đồng biến  cơ số a1>1a>2. Chọn A.


Câu 15:

Bác An đem gửi tổng số tiền 320 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Bác gửi 140 triệu đồng theo kỳ hạn ba tháng với lãi suất 2,1% một quý. Số tiền còn lại bác An gửi theo kỳ hạn một tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi kỳ hạn số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau 15 tháng kể từ ngày gửi bác An đi rút tiền. Tính gần đúng đến hàng đơn vị tổng số tiền lãi thu được của bác An.

Xem đáp án

Số tiền nhận về sau 15 tháng của 140 triệu gửi trước là 140.1+2,1%5 triệu.

Số tiền nhận về sau 15 tháng của 180 triệu gửi sau là 180.1+0,73%15 triệu.

Suy ra tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà bác An thu được là

140.1+2,1%5+180.1+0,73%15356,080253 triệu.

Suy ra số tiền lãi: 356,080253320=360,80253=36080253 đồng. Chọn D.

 


Bắt đầu thi ngay