Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Toán 12 Mũ và lôgarit có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Mũ và lôgarit có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Mũ và lôgarit có đáp án (Mới nhất)

  • 1203 lượt thi

  • 46 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Với  a là số thực dương tùy ý, log22a  bằng
Xem đáp án
Chọn A
log22a=log22+log2a=1+log2a

Câu 2:

Nghiệm của phương trình log2x+6=5  là

Xem đáp án

Chọn D

Điều kiện x+6>0x>6

Ta có: log2x+6=5log2x+6=log225x+6=32x=326z2x=26 ( TM)

Vậy nghiệm của phương trình: x=26


Câu 3:

Với a,b  là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a2log9b=3 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: .log3a2log9b=3log3alog3b=3log3ab=3ab=27a=27b


Câu 4:

Tập nghiệm của bất phương trình log336x23  

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: log336x2336x2279x203x3 .


Câu 5:

Với a là số thực dương tùy ý, log33a  bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có log33a=log33+log3a=1+log3a .


Câu 6:

Nghiệm của phương trình 22x-2=2x  

Xem đáp án

Chọn B

22x2=2x2x2=xx=2.


Câu 7:

Nghiệm của phương trình log2x+7=5  

Xem đáp án

Chọn B

log2x+7=5x+7=25.


Câu 8:

Với a,b  là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2a2log4b=4 , mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có   log2a2log4b=4

log2a2log22b=4log2a2.12log2b=4log2alog2b=4log2ab=4ab=24a=16b   


Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình log331x23  

Xem đáp án

Chọn B

log331x2331x227x240x2;2.


Câu 10:

Nghiệm của phương trình log2x2=3  là:

Xem đáp án

Chọn D

Điều kiện: x2>0x>2 .

log2x2=3x2=8x=10(thỏa).

Vậy phương trình có nghiệm x=10 .


Câu 11:

Nghiệm của phương trình 3x+1=9  

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 3x+1=93x+1=32x+1=2x=1 .


Câu 12:

Tập xác định của hàm số y=log3x  

Xem đáp án

Chọn B.

Điều kiện xác định: x>0 .


Câu 13:

Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1 ,loga3b  bằng

Xem đáp án

Chọn D

 Ta có: loga3b=13logab.


Câu 14:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x27<4  

Xem đáp án

Chọn A

Ta có : 2x27<42x27<22x27<2x2<9x3;3.


Câu 15:

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3(ab)=4a . Giá trị của ab2  bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có : 9log3ab=4a2log3ab=log34alog3a2b2=log34aa2b2=4a

ab2=4.


Câu 16:

Nghiệm của phương trình 3x1=27  

Xem đáp án

Chọn A

3x1=273x1=33x=4.


Câu 17:

Tập xác định của hàm số y=log2x  
Xem đáp án

Chọn C

Hàm số xác định khi x>0 . Vậy tập xác định D=0;+ .


Câu 18:

Với a là số thực dương tùy ý, log2a3  bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có log2a3=3log2a  .


Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình logx1  

Xem đáp án

Chọn C

logx1x10.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 10;+ .


Câu 20:

Xét các số thực a;b  thỏa mãn log33a.9b=log93 . Mệnh đề nào là đúng?

Xem đáp án
Chọn D

log33a.9b=log93log33a+log39b=12.
a+2b=122a+4b=1

Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình 9x+2.3x3>0  

Xem đáp án

Chọn B

Đặt t=3xt>0  bất phương trình đã cho trở thành t2+2t3>0t>1t<3loai

Với t>1  thì 3x>1x>0 .

Câu 22:

Nghiệm của phương trình log32x1=2  
Xem đáp án

Đáp án B

log32x1=22x1=32x=5


Câu 23:

Xét tất cả các số dương ab thỏa mãn log2a=log8ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

log2a=log8ablog2a=13log2ab.

3log2a=log2ablog2a3=log2aba3=aba2=b


Câu 24:

Tập nghiệm của bất phương trình 5x15x2x9  

Xem đáp án

Đáp án A

5x15x2x9x1x2x9x22x802x4


Câu 25:

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log9x=log6y=log42x+y. Giá trị của xy  bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Giả sử log9x=log6y=log4(2x+y)=t . Suy ra: x=9ty=6t2x+y=4t2.9t+6t=4t

2.94t+32t1=032t=1  (loai)32t=12.

Ta có :xy=9t6t=32t=12


Câu 26:

Với a là số thực dương tùy,Với  a là số thực dương tùy,  log5 a^2 bằng (ảnh 1)bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có .

Media VietJack

Câu 30:

Nghiệm của phương trình Nghiệm của phương trình log3(x+1) +1=log3(4x+1) là (ảnh 1)  

Xem đáp án

Chọn D

· Nghiệm của phương trình log3(x+1) +1=log3(4x+1) là (ảnh 2)

·  Nghiệm của phương trình log3(x+1) +1=log3(4x+1) là (ảnh 3).

· Vậy (1) có một nghiệm x=2.


Câu 31:

Với a là số thực dương tùy ý, ln5aln3a  bằng
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có ln5aln3a=ln5a3a=ln53  .


Câu 32:

Phương trình 22x+1=32  có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có   22x+1=322x+1=5x=2


Câu 33:

Xét các số thực x,y  thỏa mãn 2x2+y2+1x2+y22x+2.4x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=8x+42xy+1  gần nhất với số nào dưới đây

Xem đáp án

Chọn C

Nhận xét x2+y22x+2>0x;y

Bất phương trình 2x2+y2+1x2+y22x+2.4x2x2+y2+122xx2+y22x+2 .

2x2+y22x+1x2+y22x+2

Đặt  t=x2+y22x+1

Bất phương trình 2tt+12tt10

Đặt ft=2tt1 . Ta thấy f0=f1=0  .

Ta có f't=2tln21

f't=02tln2=1t=log21ln20,52

Xét các số thực x,y thỏa mãn  2^x^2+y^2+1<=(x^2+y^2-2x+2).4^x. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P=8x+4/2x-y+1 gần nhất  (ảnh 1)

Quan sats BBT ta thấy ft00t1

 0x2+y22x+11x12+y21(1)

Xét  P=8x+42xy+12PxPy+P=8x+4

P4=82Px+PyP4+2P8=82Px+2P8+Py

3P12=82Px1+Py

3P122=82Px1+Py282P2+P2x12+y2

Thế vào ta có 3P12282P2+P24P240P+80055P5+5  .

Dấu “=” xảy ra khi 82PP=x1y=25x12+y2=1x1=25y25y2=1x1=25yy=±53x=13y=53x=53y=53

Vậy giá trị nhỏ nhất của  552,76 gần giá trị 3 nhất.


Câu 34:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương m;n  sao cho m+n10  và ứng với mỗi cặp m;n  tồn tại đúng 3 số thực a1;1  thỏa mãn 2am=nlna+a2+1 ?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 2am=nlna+a2+12amn=lna+a2+1 .

Xét hai hàm số fx=lnx+x2+1  gx=2nxm  trên 1;1 .

Ta có f'x=1x2+1>0  nên fx  luôn đồng biến và  

fx=lnx+x2+1=ln1x+x2+1=lnx+x2+1=fxnên fx  là hàm số lẻ.

+ Nếu m chẵn thì gx  là hàm số chẵn và có bảng biến thiên dạng

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m,n)  sao cho  M+n<=10 và ứng với mỗi cặp (m,n)  tồn tại đúng 3 số thực  (ảnh 1)

Suy ra phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm, do đó m lẻ.

+ Nếu m lẻ thì hàm số gx  là hàm số lẻ và luôn đồng biến.

Ta thấy phương trình luôn có nghiệm x=0 . Dựa vào tính chất đối xứng của đồ thị hàm số lẻ, suy ra phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm trên 1;1  khi có 1 nghiệm trên (0,1), hay f1>g1ln1+2<2nn<2ln1+22,26n1;2 .

Đối chiếu điều kiện, với n=1  suy ra , có m1;3;5;7;9  cặp số thỏa mãn

Với  n=2 thì m1;3;5;7  có 4   cặp số thỏa mãn.

Vậy có 9 cặp số thỏa mãn bài toán.


Câu 35:

Xét các số thực x và y thỏa mãn 2x2+y2+1x2+y22x+24x . Giá trị lớn nhất của biểu thức P=4y2x+y+1  gần nhất với số nào dưới đây?

Xem đáp án

Lời giải

Chọn A

Ta có: 2x2+y2+1x2+y22x+24x2x22x+1+y2x22x+1+y2+1 .

Đặt t=x22x+1+y2t0 . Khi đó ta có 2tt+1 , t0 .

Đặt ft=2tt1, t0 , ta có: f't=2tln21 , cho f't=0 .

Ta nhận thấy phương trình f't=0  có một nghiệm nên phương trình ft=0  có tối đa hai nghiệm.

Mặt khác ta có f0=f1=0. Suy ra phương trình   ft=0 có hai nghiệm t=1  t=0 .

Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số  như sau:

Xét các số thực  x và y  thỏa mãn 2^x^2+y^2+1<=(x^2+y^2-2x+2)4x^2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P=4y/2x+y+1  gần nhất  (ảnh 1)

Khi đó ft0t0;1 . Suy ra x22x+1+y21x12+y21 .

Khi đó tập hợp các điểm Mx;y  là một hình tròn S  tâm I1;0 , bán kính R=1 .

Ta có: P=4y2x+y+12Px+P4y+P=0 .

Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm Mx;y  là một đường thẳng .

Để Δ    có điểm chung, ta suy ra dI,Δ1 .

 2P+P2P2+P4213P5P28P+16

4P2+8P16015P1+5.

Ta suy ra Pmax=1+5 . Dấu "="  xảy ra khi  x=13y=53


Câu 36:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m,n)  sao cho m+n12  và ứng với mỗi cặp (m,n)  tồn tại đúng 3 số thực a(1,1)  thỏa mãn  2am=nln(a+a2+1)  ?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 2am=nln(a+a2+1)2nam=ln(a+a2+1)(*) .

Xét hàm f(a)=ln(a+a2+1)  trên (1,1)  (dễ thấy hàm f lẻ, đồng biến trên R), có BBT:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  (m,n) sao cho m+n<=12 và ứng với mỗi cặp (m,n)  tồn tại đúng 3 số thực 3  thỏa mãn a thuộc (-1,1)   ? (ảnh 1)

Xét hàm g(a)=2n.am  trên (1,1)  .

Với m chẵn, g(a)   là hàm chẵn và g(a)0,aR , do đó (*)  không thể có 3 nghiệm.

Với m lẻ, g(a)  là hàm lẻ, đồng biến trên  và tiếp tuyến của đồ thị tại điểm a=0 là đường thẳng y=0.

Dễ thấy (*)  có nghiệm a=0(1;1) . Để (*)  có đúng 3 nghiệm tức là còn có 2 nghiệm nữa là ±a0  với 0<a0<1 .

Muốn vậy, thì g(1)=2n.1m=2n>f(1)=ln(1+2)n<2ln(1+2)2,26n=1;n=2

Cụ thể:

+ m3;5;7;9  thì n1;2 : Có 8 cặp (m,n)

+ m=11  thì n1  cặp (m,n)

+ m=1 : Đồ thị hàm số g(a)  là đường thẳng (g(a)=a;g(a)=2a) không thể cắt đồ thị hàm số f(a)  tại giao điểm a00  được vì tiếp tuyến của hàm số f(a)  tại điểm có hoành độ a=0  là đường thẳng y=a .

Vậy có cả thảy 9 cặp y=a


Câu 37:

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên log3x2+ylog2x+y  thỏa mãn ?
Xem đáp án

Chọn D

Ta có log3x2+ylog2x+y1

Đặt t=x+y*  (do x,y,x+y>0 )

(1)log3x2x+tlog2tg(t)=log2tlog3x2x+t02

Đạo hàm g'(t)=1tln21x2x+tln3>0  với mọi y. Do đó gt  đồng biến trên 1;+

Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t*  nên ta có

g(128)>0log2128log3x2x+128>0

x2x+128<3744,8x45,8

Như vậy có 90 giá trị thỏa yêu cầu bài toán


Câu 38:

Xét các số thực dương a,  b,  x,  y  thỏa mãn a>1,  b>1  ax=by=ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y  thuộc tập hợp nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có a,  b>1  x,  y>0  nên   ax;by;ab>1

Do đó: ax=by=ablogaax=logaby=logaabx=12+12logab2y=1+logba  .

Khi đó, ta có: P=32+12logab+logba .

Lại do a,  b>1  nên logab,  logba>0 .

Suy ra P32+212logab.logba=32+2 , P=32+2logab=2 .

Lưu ý rằng, luôn tồn tại a,  b>1  thỏa mãn logab=2 .

Vậy minP=32+252;  3 .


Câu 39:

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3x+y=log4x2+y2 ?

Xem đáp án

Chọn B.

Điều kiện: x+y>0x2+y2>0.

Điều kiện cần

Đặt t=log3x+y=log4x2+y2x+y=3tdx2+y2=4tC .

Suy ra x,y  tồn tại nếu đường thẳng d cắt đường tròn C  tại ít nhất một điểm.

Hay  3t22ttlog3220,8548.

Khi đó:

x2+y24log3223,270x23xx=1x=0x=1.

Điều kiện đủ:

 Với x=1y=3t+1y2=4t14t1>04t1=3t+12t>0ft=9t+2.3t+24t=0 .

Khi 0<t<0,85489t4tft>0 . Suy x=1l .

 Với x=0y=3ty2=4t4t=3tt=0y=1t/m .

x=1y=3t1y2=4t1y=t=0(t/m) .

 


Câu 40:

Cho phương trình log222xm+2log2x+m2=0  (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 .

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: x>0  .

pt1+log2x2m+2log2x+m2=0

log22xmlog2x+m1=0log2x=1log2x=m1

Ta có: x1;2log2x0;1.

Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2  khi và chỉ khi 0m1<11m<2.


Câu 41:

Có bao nhiêu cặp số nguyên x;y  thỏa mãn 0x2000    log33x+3+x=2y+9y?

Xem đáp án

Đáp án D

+ Ta có: log33x+3+x=2y+9y1+log3x+1+x=2y+9y  1  .

+ Đặt t=log3x+1 . Suy ra: x+1=3tx=3t1 .

Khi đó:1t+3t=2y+32y2 .

Xét hàm số: fh=h+3h , ta có:f'h=1+3h.ln3>0h  nên hàm số fh  đồng biến trên R.

Do đó: 2ft=f2yt=2ylog3x+1=2yx+1=32yx+1=9y .

+ Do 0x2020  nên 1x+1202119y20210ylog920213,46 .

Do y  nên y0;1;2;3  , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.

Vậy có 4 cặp số nguyên x;y  thoả đề.


Câu 42:

Cho phương trìnhCho phương trình  log9x^2-log3(3x-1)=-log3m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của  m để phương trình  (ảnh 1)(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm

Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện:x>13

Phương trình tương đương với:

Cho phương trình  log9x^2-log3(3x-1)=-log3m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của  m để phương trình  (ảnh 2)

Xét Cho phương trình  log9x^2-log3(3x-1)=-log3m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của  m để phương trình  (ảnh 3)

Bảng biến thiên

Cho phương trình  log9x^2-log3(3x-1)=-log3m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của  m để phương trình  (ảnh 4)

Để phương trình có nghiệm thì m0,3 , suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn


Câu 43:

Cho phương trìnhCho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 1)( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện:Cho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 2)

Với m=1, phương trình trở thành Cho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 3)

Cho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 4)

Phương trình này có hai nghiệm (thỏa)

Với m2, điều kiện phương trình làCho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 5)

PtCho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 6)

DoCho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 7)không là số nguyên, nên phương trình có đúng 2 nghiệm khi và chỉ khiCho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 8)

 (nghiệmCho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 9) không thỏa điều kiện và nghiệm  x=2 thỏa điều kiện và khác )

VậyCho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 10). Suy ra có 46 giá trị của m  .

Do đó có tất cả 47 giá trị của m  


Câu 44:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16xm.4x+1+5m245=0  có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt t=4x , t>0 . Phương trình đã cho trở thành

        t24mt+5m245=0 .

Với mỗi nghiệm t>0  của phương trình *  sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x của phương trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình *  có hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó

Δ'>0S>0P>0m2+45>04m>05m245>035<m<35m>0m<3m>33<m<35.

Do m  nên m4;5;6 .


Câu 45:

Cho a>0 , b>0  thỏa mãn log3a+2b+19a2+b2+1+log6ab+13a+2b+1=2 . Giá trị của a+2b  bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có a>0 ,b>0  nên 3a+2b+1>19a2+b2+1>16ab+1>1log3a+2b+19a2+b2+1>0log6ab+13a+2b+1>0

Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta được

log3a+2b+19a2+b2+1+log6ab+13a+2b+12log3a+2b+19a2+b2+1+log6ab+13a+2b+1

22log6ab+19a2+b2+1log6ab+19a2+b2+119a2+b2+16ab+1

3ab203a=b

Vì dấu “ ” đã xảy ra nên

log3a+2b+19a2+b2+1=log6ab+13a+2b+1log3b+12b2+1=log2b2+13b+1

 2b2+1=3b+1b=32(vì b>0 ). Suy ra a=12  .

Vậy a+2b=12+3=72 .


Câu 46:

Cho phương trình  5x+m=log5xm với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m20;20  để phương trình đã cho có nghiệm?

Xem đáp án

Chọn B.

Điều kiện   x>m

Ta có  5x+m=log5xm5x+x=xm+log5xm5x+x=5log5xm+log5xm.

Xét hàm số ft=5t+t ,f't=5tln5+1>0,t , do đó từ (1) suy ra x=log5xmm=x5x .

Xét hàm số gx=x5x , g'x=15x.ln5 , g'x=0x=log51ln5=log5ln5=x0 .

Bảng biến thiên

Cho phương trình 5^x+m=log59x-m)  với m  là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc (-20,20)  để phương trình đã cho có nghiệm? (ảnh 1)

Do đó để phương trình có nghiệm thì mgx00,92 .

Các giá trị nguyên của m20;20  19;18;...;1 , có  19 giá trị m thỏa mãn.


Bắt đầu thi ngay