Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Toán 12 Tích phân hàm ẩn có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Tích phân hàm ẩn có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Tích phân hàm ẩn có đáp án (Mới nhất)

  • 1229 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hàm số f(x)=x1+x2 khi x31x4 khi x<3 . Tích phân e2e4f(lnx) xdx  bằng:

Xem đáp án

Chọn D

Xét I=e2e4f(lnx) xdx

Đặt t=lnxdt=1xdx

Đổi cận: x=e2t=2x=e4t=4 .

I=24f(t)dt=24f(x)dx=231x4dx+34x1+x2dx=1894ln2.

Câu 3:

Cho hàm số f(x)=1x khi x1x+1 khi x<1 . Tích phân 21f(1x3)dx=mn  ( mn là phân số tối giản), khi đó m2n  bằng:

Xem đáp án

Chọn A

Xét I=71f(1x3)dx

Đặt t=1x33t2dt=dx

Đổi cận: x=7t=2x=1t=0 .

I=320t2f(t)dt=302x2f(x)dx=301x2x+1dx+12xdx=2512.


Câu 4:

Cho hàm số fx  liên tục trên R 01fxdx=4 03fxdx=6  . TínI=11f2x+1dx

Xem đáp án

Chọn B

Đặt u=2x+1dx=12du . Khi x=1  thì u=1 . Khi x=1  thì u=3 .

Nên I=1213fudu=1210fudu+03fudu

=1210fudu+03fudu.

Xét 01fxdx=4 . Đặt x=udx=du .

Khi x=0  thì u=0 . Khi x=1  thì u=1 .

Nên 4=01fxdx=01fudu=10fudu .

Ta có 03fxdx=603fudu=6 .

Nên I=1210fudu+03fudu=124+6=5


Câu 5:

Cho Fx  là một nguyên hàm của hàm số fx=1+x1x  trên tập R và thỏa mãn F1=3 . Tính tổng F0+F2+F3
Xem đáp án

Chọn C

Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:

Cho F(x)  là một nguyên hàm của hàm số f(x)=|1+x|-|1-x|  trên tập  R và thỏa mãn F(1)=3 . Tính tổng   F(0)+F(2)+F(-3) (ảnh 1)

Ta có:  12fxdx=F2F1=F23  12fxdx=122dx=2  nên F2=5 .

Ø01fxdx=F1F0=3F0  01fxdx=012xdx=x201=1  nên F0=2 .

Ø 10fxdx=F0F1=2F1  10fxdx=102xdx=x210=1  nên F1=3 .

Ø31fxdx=F1F3=3F3 31fxdx=312dx=4  nên F3=7 .

Vậy F0+F2+F3=2+5+7=14.


Câu 6:

Biết I=152x2+1xdx=4+aln2+bln5  với a,b . Tính S=a+b .

Xem đáp án

Chọn D

Ta có x2=x2 khi x22x khi x2.

Do đó I=122x2+1x dx+252x2+1x dx .

=1222x+1x dx+252x2+1x dx=125x2 dx+2523x dx.

=5lnx2x21+2x3lnx52=4+8ln23ln5

a=8b=3S=a+b=5


Câu 7:

Cho hàm số fx  có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn fx3+3x+1=3x+2 , với mọi x .Tích phân 15xf'xdx  bằng

Xem đáp án

Chọn C

Từ giả thiết ta có fx3+3x+1=3x+2  nên suy ra f1=2 , f5=5 .

Suy ra I=15xf'xdx=xfx1515fxdx=2315fxdx .

Đặt x=t3+3t+1dx=3t2+3dt .

Với x=1t=0;x=5t=1

Do đó 15fxdx=01ft3+3t+13t2+3dt=013t+23t2+3dt=594  .

Vậy I=23594=334 .


Câu 8:

Cho hàm số y=fx  xác định và liên tục trên R thoả fx5+4x+3=2x+1,x. Tích phân 28fxdx  bằng

Xem đáp án

Chọn B

Đặt x=t5+4t+3dx=5t4+4dt .

Đổi cận: x=2t=1x=8t=1

Khi đó 28fxdx=11ft5+4t+35t4+4dt=112t+15t4+4dt=10 .

Câu 9:

Cho hàm số fx  xác định \12,  thỏa  f'x=22x1,f0=1 f1=2.  Giá trị của biểu thức f1+f3  bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có f'x=22x1

 22x1dx=ln2x1+C=ln12x+C1       ;x<12ln2x1+C2       ;x>12

 f0=1C1=1 f1=2C2=2 .

Do đó fx=ln12x+1       ;x<12ln2x1+2       ;x>12f1=ln3+1f3=ln5+2

f1+f3=3+ln15.

 


Câu 10:

Cho hàm số f(x)=3x2+2x khi x05x khi x<0 . Khi đó I=π2π2cosxfsinxdx  bằng

Xem đáp án

Chọn A

Đặt t=sinxdt=cosxdx . Đổi cậnx=π2t=1x=π2t=1 .

I=11ftdt=11fxdx

Do f(x)=3x2+2x khi x05x khi x<0

I=105xdx+013x2+2xdx=152


Câu 11:

Cho hàm số f(x)=x22x+3 khi x2x+1 khi x<2 . Khi đó I=01f32xdx  bằng
Xem đáp án

Chọn C

          Đặt t=32xdt=2dxdx=12dt . Đổi cận x=0t=3x=1t=1 .

Do f(x)=x22x+3 khi x2x+1 khi x<2

I=1212x+1dx+23x22x+3dx=4112.

Câu 12:

Cho hàm số f(x)=x2+2x khi x32x2 khi x<32 . Khi đó  I=0π2sinxfcosx+1dx bằng 

Xem đáp án

Chọn A

Đặt t=cosx+1dt=sinxdx . Đổi cận x=0t=2x=π2t=1 .

I=12ftdt=12fxdx

Do f(x)=x2+2x khi x32x2 khi x<32

I=132x2dx+322x2+2xdx=3512.


Câu 13:

Cho hàm số f(x)=x2x khi x0x khi x<0 . Khi đó I=π2π2cosxfsinxdx  bằng

Xem đáp án

Chọn A

Đặt t=sinxdt=cosxdx . Đổi cận x=π2t=1x=π2t=1 .

I=11ftdt=11fxdx

Do f(x)=x2x khi x0x khi x<0

I=10xdx+01x2xdx=23.


Câu 14:

Cho hàm số f(x)=x2+x+1 khi x32x1 khi x<3  . Khi đó  I=02xfx2+1dx bằng

Xem đáp án

Chọn B

Đặt t=x2+1dt=2xdxxdx=12dt  . Đổi cận x=0t=1x=2t=5 .

I=1215ftdt=1215fxdx

Do f(x)=x2+x+1 khi x32x1 khi x<3

I=12132x1dx+35x2+x+1dx=733.


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=3x+3   khi x<12x+4     khi x12 . Tính tích phân 0π2fsinxcosxdx .

Xem đáp án

Chọn B

Xét I=0π2fsinxcosxdx

Đặt sinx=tcosxdx=dt

Với x=0t=0

x=π2t=1

I=01ftdt=01fxdx=012f(x)dx+121f(x)dx=0123x+3dx+121x+4dx=174.

      


Câu 16:

Cho hàm số f(x)=2x2+1             khi x02x2x+1     khi x<0. Tính tích phân 0π3f3cosx2sinxdx .

Xem đáp án

Chọn D

Xét I=0π3f3cosx2sinxdx

Đặt 3cosx2=t3sinxdx=dtsinxdx=13dt

Với x=0t=0

    x=π3t=12

I=13121ftdt=13121fxdx=13120f(x)dx+1301f(x)dx

=131202x2x+1dx+13012x2+1dx=1924.


Câu 17:

Cho hàm số f(x)=1x2   khi x12x2     khi x>1 . Tính tích phân π2π4f5sin2x1cos2xdx .

Xem đáp án

Chọn C

Xét I=π2π4f5sin2x1cos2xdx

Đặt 5sin2x1=t10cos2xdx=dtcos2xdx=110dt

Với x=π2t=1

x=π4t=4

I=11014ftdt=11014fxdx=11011f(x)dx+11014f(x)dx

=110111x2dx+110142x2dx=3130.


Câu 18:

Cho hàm số f(x)=2x3x5   khi x211x             khi x<2 . Tính tích phân 1eef2+lnx1xdx .

Xem đáp án

Chọn A

Xét I=1ef2+lnx1xdx

Đặt 2+lnx=t1xdx=dt

Với x=1et=1

x=et=3

I=13ftdt=13fxdx=12fxdx+23fxdx=1211xdx+232x3x5dx=692.


Câu 19:

Cho hàm số f(x)=1x2    khi x375x   khi  x>3 . Tính tích phân 0ln2f3ex1exdx  .

Xem đáp án

Chọn C

Xét I=0ln2f3ex1exdx

Đặt 3ex1=t3exdx=dtexdx=13dt

Với x=0t=2

x=ln2t=5

I=1325ftdt=1323fxdx+1335fxdx=13231x2dx+1335(75x)dx=949.


Câu 20:

Giá trị của tích phân 0π2maxsinx,cosxdx  bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có phương trình sinxcosx=0  có một nghiệm trên đoạn 0;π2  x=π4 .

Bảng xét dấu

Giá trị của tích phân bi/ 2 đến 0 max{sinx,cosx}dx  bằng (ảnh 1)
Suy ra 0π2maxsinx,cosxdx=0π4cosxdx+π4π2sinxdx=sinx0π4cosxπ4π2=2 .

Câu 21:

Tính tích phân I=02maxx3,xdx .

Xem đáp án

Chọn B

Đặt fx=x3x  ta có bảng xét dấu sau:

Tính tích phân I=tích phân 2 đến 0 max{x^3,x}dx . (ảnh 1)
Dựa vào bảng xét dấu ta có.

x0;1,fx0x3x0x3xmaxx3,x=x.

x1;2,fx0x3x0x3xmaxx3,x=x3.

Ta có: I=02maxx3,xdx=01maxx3,xdx+12maxx3,xdx .

Nên I=02maxx3,xdx=01xdx+12x3dx=12x201+14x412=174 .


Câu 22:

Cho hàm số y=fxliên tục trên \0;  1 thỏa mãn f1=2ln2f2=a+bln3;  a,bxx+1.f'x+fx=x2+x.Tính a2+b2

Xem đáp án

Chọn B

Ta có   xx+1.f'x+fx=x2+x       (1)

Chia cả 2 vế của biểu thức (1) cho x+12  ta được xx+1.f'x+1x+12fx=xx+1

xx+1.fx'=xx+1, với x\0;  1xx+1.fx=xx+1dx.

Mặt khác, f1=2ln221ln2+C=2ln2C=1 .

Do đó fx=x+1xxlnx+11 .

Với x=2  thì fx=321ln3=3232ln3 . Suy ra a=32  b=32 .

Vậy a2+b2=92 .


Câu 23:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm trên R thỏa mãn f0=f'0=1fx+y=fx+fy+3xyx+y1với x,y. Tính 01fx1dx .

Xem đáp án

Chọn C

Lấy đạo hàm theo hàm số

f'x+y=f'y+3x2+6xy,x .

Cho y=0f'x=f'0+3x2f'x=1+3x2

 fx=f'xdx=x3+x+C f0=1C=1 . Do đó fx=x3+x+1 .

Vậy 01fx1dx=10fx dx=10x3+x+1 dx=14 .


Câu 24:

Cho hàm số fx  có đạo hàm liên tục trên 0;1  thỏa mãn f1=0 , 01f'x2dx=7  01x2fxdx=13 . Tích phân 01fxdx  bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có01x2fxdx=x33fx0101x33f'xdx . Suy ra 01x33f'xdx=13 .

Hơn nữa ta dễ dàng tính được 01x69 dx=163 .

Do đó01f'x2dx+2.2101x33f'xdx+21201x69dx=001f'x+7x32dx=0  .

Suy ra f'x=7x3 , do đó fx=74x4+C . Vì f1=0  nên C=74  .

Vậy 01fxdx=7401x41dx=75 .


Câu 25:

Xét hàm số fx  có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện f1=1 f2=4 . Tính J=12f'x+2xfx+1x2dx  .
Xem đáp án

Chọn D

Ta có J=12f'x+2xfx+1x2dx=12f'xxdx12fxx2dx+122x1x2dx .

Đặt u=1xdv=f'xdxdu=1x2dxv=fx .

J=12f'x+2xfx+1x2dx=1x.fx12+12fxx2dx12fxx2dx+122x1x2dx.

=12f2f1+2lnx+1x12=12+ln4


Câu 26:

Cho hàm số f(x)  xác định trên \2;1  thỏa mãn

f'x=1x2+x2,f3f3=0,f0=13. Giá trị của biểu thức f4+f1f4   bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: f'x=1x2+x2=131x11x+2

fx=131x11x+2dx=13lnx1x+2+C=13ln1xlnx2+C1;   x;213ln1xlnx+2+C2;   x2;113lnx1lnx+2+C3;   x1;+

Với  f0=1313ln10ln0+2+C2=13C2=13ln2+13

Với  f3f3=0C1C3=13ln110

Nên f4+f1f4=13ln52+13ln213ln12+C2+C1C3=13ln2+13 .


Câu 27:

Cho hàm số fx  xác định và liên tục trên R đồng thời thỏa mãn fx>0,  xf'x=exf2x,  xf0=12.

Tính giá trị của fln2 .

Xem đáp án

Chọn B

Ta có f'x=exf2xf'xf2x=ex  ( do fx>0)

f'xf2xdx=exdx1fx=ex+Cfx=1exC.

Mà f0=121e0C=12C=1  .

fx=1ex+1fln2=1eln2+1=13.


Câu 28:

Cho hai hàm fx    gx  có đạo hàm trên 1;4, thỏa mãn f1+g1=4gx=xf'xfx=xg'x  với mọi x1;4. Tính tích phI=14fx+gxdx .

Xem đáp án

Chọn D

Từ giả thiết ta có fx+gx=x.f'xx.g'x

fx+x.f'x+gx+x.g'x=0x.fx'+x.gx'=0

x.fx+x.gx=Cfx+gx=Cx

                      f1+g1=4C=4I=14fx+gxdx=144xdx=8ln2  .


Câu 29:

Cho hai hàm f(x)  và  g(x) có đạo hàm trên 1;2  thỏa mãn f(1)=g(1)=0  và x(x+1)2g(x)+2017x=(x+1)f'(x)x3x+1g'(x)+f(x)=2018x2x1;2.

         

          Tính tích phân I=12xx+1g(x)x+1xf(x)dx.

Xem đáp án

Chọn A

          Từ giả thiết ta có: 1(x+1)2g(x)x+1xf'(x)=2017xx+1g'(x)+1x2f(x)=2018x1;2.

          Suy ra: 1(x+1)2g(x)+xx+1g'(x)x+1xf'(x)1x2f(x)=1xx+1g(x)'x+1xf(x)'=1xx+1g(x)x+1xf(x)=x+C.

           

          f(1)=g(1)=0C=1I=12xx+1g(x)x+1xf(x)dx=12(x1)dx=12.


Câu 30:

Cho hàm số f(x)=x3+x+2   khi x<1x+3             khi x1 . Tính tích phân 0π2f3sin2x1sin2xdx .

Xem đáp án

Chọn A

Xét I=0π2f3sin2x1sin2xdx

Đặt 3sin2x1=t3sin2xdx=dtsin2xdx=13dt

Với x=0t=-1

x=π2t=2

I=1312ftdt=1312fxdx=1311f(x)dx+1312f(x)dx

=1311x3+x+2dx+1312x+3dx=214..


Câu 31:

Cho hàm số f(x)=2x1   khi x1x2             khi x<1 . Tính tích phân 113fx+32dx .

Xem đáp án

Chọn B

Xét I=113fx+32dx

Đặt x+32=tx+3=t+2x+3=(t+2)2dx=2(t+2)dt

Với x=1t=0

x=13t=2

I=202(t+2)ftdt=202(x+2)fxdx=201(x+2)fxdx+212(x+2)fxdx

=201(x+2)x2dx+212(2x1)(x+2)dx=976.


Câu 32:

Cho hàm số f(x)=2x4   khi x242x   khi x<2 . Tính tích phân π4π2f34cos2xsin2xdx .

Xem đáp án

Chọn A

Xét I=π4π2f34cos2xsin2xdx

Đặt 34cos2x=tsin2xdx=14dt

Với x=π4t=1

x=π2t=3

I=1413ftdt=1413fxdx=1412f(x)dx+1423f(x)dx

=131242xdx+13232x4dx=23.


Câu 33:

Cho hàm số f(x)=x4+2x21     khi x<13x2                 khi x1 . Tính tích phân 1e4f4lnx1xdx .

Xem đáp án

Chọn C

Xét I=1e4f4lnx1xdx

Đặt 4lnx=t4lnx=t21xdx=2tdt

Với x=1t=2

x=e4t=0

I=202t.ftdt=202x.fxdx=201x.f(x)dx+212x.f(x)dx

=201xx4+2x21dx+212x3x2dx=116. .


Câu 34:

Cho hàm số f(x)=2x21      khi  x<0x1           khi  0x252x        khi  x>2 . Tính tích phân π4π4f27tanx1cos2xdx .
Xem đáp án

Chọn D

Xét I=π4π4f27tanx1cos2xdx

Đặt  27tanx=t1cos2xdx=17dt

Với x=π4t=9

x=π4t=-5

I=1759ftdt=1759fxdx=1750f(x)dx+1702f(x)dx+1729f(x)dx

=17502x21dx+1702x1dx+172952xdx=10921.


Câu 35:

Cho hàm số f(x)=x2x khi x0x khi x<0 . Khi đó I=20π2cosxfsinxdx+202f32xdx  bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: I=20π2cosxfsinxdx+202f32xdx=I1+I2

Đặt t=sinxdt=cosxdx . Đổi cận x=0t=0x=π2t=1 .

I1=201ftdt=11ftdt=11fxdx

Do  f(x)=x2x khi x0x khi x<0

I1=10xdx+01x2xdx=23V.

Đặt t=32xdt=2dxdx=12dt . Đổi cận x=0t=3x=2t=1 .

I2=13ftdt=13fxdx

Do f(x)=x2x khi x0x khi x<0

I2=10xdx+03x2xdx=4.

Vậy I=I1+I2=103


Câu 36:

Cho hàm số f(x)=4x khi x>22x+12 khi x2 . Tính tích phân I=03x.fx2+1x2+1dx+ln2ln3e2x.f1+e2xdx

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: I=03x.fx2+1x2+1dx+ln2ln3e2x.f1+e2xdx=I1+I2

Đặt t=x2+1t2=x2+12tdt=2xdxxdx=tdt . Đổi cận x=0t=1x=3t=2 .

I1=12ftdt=12ftdt=12fxdx

Do f(x)=4x khi x>22x+12 khi x2

I1=122x+12dx=9.

Đặt t=1+e2xdt=2e2xdxe2xdx=12dt  . Đổi cận x=ln2t=5x=ln3t=10 .

I2=12510ftdt=12510fxdx

Do f(x)=4x khi x>22x+12 khi x2

I2=125104x=75.

Vậy I=I1+I2=84


Câu 37:

Cho hàm số f(x)=2x3x khi x13x+2 khi x<1 . Biết I=π4π3ftanxcos2xdx+0e1x.flnx2+1x2+1dx=abvới  ab là phân số  tối giản. Giá trị của tổng a+b bằng

Xem đáp án

Chọn A

I=π4π3ftanxcos2xdx+0e1x.flnx2+1x2+1dx=I1+I2

Đặt t=tanxdt=1cos2xdx . Đổi cận x=π4t=1x=π3t=3 .

I1=13ftdt=13fxdx

Đặt t=lnx2+1dt=2xx2+1dxxx2+1dx=12dt  . Đổi cận x=0t=0x=e1t=12 .

I2=12012ftdt=12012fxdx

Do f(x)=2x3x khi x13x+2 khi x<1

I=I1+I2=132x3xdx+120123x+2dx=5316a=53,b=16.

Vậy a+b=69


Câu 38:

Cho hàm số f(x)=12x+2 khi 0x<2x+7 khi 2x<5 . Biết  I=1e2flnxxdx+326x.fx2+1dx=ab với ab  là phân số tối giản. Giá trị của hiệu a-b bằng

Xem đáp án

Chọn A

I=1e2flnxxdx+326x.fx2+1dx=I1+I2

Đặt t=lnxdt=1xdx . Đổi cận x=1t=0x=e2t=2 .

I1=02ftdt=02fxdx

Đặt t=x2+1t2=x2+12tdt=2xdxxdx=tdt . Đổi cận x=3t=2x=26t=5  .

I2=25t.ftdt=25x.fxdx

Do f(x)=12x+2 khi 0x<2x+7 khi 2x<5

I=I1+I2=0212x+2dx+25x.x+7dx=792a=79,b=2.

Vậy ab=77


Câu 39:

Cho hàm số f(x)=x2+x+1 khi x02x3 khi x<0 . Biết I=0π2f(2sinx1)cosx dx+ee2flnxxdx=ab  với ab  là phân số tối giản. Giá trị của tích a+b bằng

Xem đáp án

Chọn B

I=0π2f(2sinx1)cosx dx+ee2flnxxdx=I1+I2

Đặt t=2sinx1dt=2cosxdxcosxdx=dt2 . Đổi cận x=0t=1x=π2t=1  .

I1=1211ftdt=1211fxdx

Do  f(x)=x2+x+1 khi x02x3 khi x<0

I=12102x3dx+01x2+x+1dx=1312.

Đặt t=lnxdt=1xdx . Đổi cận  x=et=1x=e2t=2.

I2=12ftdt=12fxdx

Do  f(x)=x2+x+1 khi x02x3 khi x<0

I=12x2+x+1dx=296.

I=I1+I2=37772a=377,b=72

Vậy a+b=305


Bắt đầu thi ngay