Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 (có đáp án): Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 (có đáp án): Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 (có đáp án): Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

  • 1227 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Điểm 2 nằm bên trái điểm 3 nên 2<3. Do đó A sai.   

Điểm 3 nằm bên phải điểm −2 nên 3>−2. Do đó B sai

Điểm 0 nằm bên trái điểm −3 nên 0>−3. Do đó C sai

Điểm −4 nằm bên trái điểm −3 nên −4<−3. Do đó D đúng


Câu 2:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Điểm −5 nằm bên trái điểm −4 nên −5<−4. Do đó A sai.   

Điểm −4 nằm bên trái  điểm 3 nên −4<3. Do đó B sai

Điểm −1 nằm bên phải điểm −2 nên −1>−2. Do đó C đúng

Điểm −6 nằm bên trái điểm 6 nên −6<6. Do đó D sai


Câu 3:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Điểm −5 nằm bên trái điểm −2 nên −5<−2. Do đó A đúng.

Điểm 0 nằm bên trái điểm 4 nên 0<4. Do đó B đúng.   

Điểm 0 nằm bên phải điểm −1 nên 0>−1. Do đó C đúng.

Điểm −5 nằm bên phải điểm −6 nên −5>−6 Do đó D sai.


Câu 4:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Điểm −4 nằm bên trái điểm −3 nên −4<−3. Do đó A sai.

Điểm 0 nằm bên trái điểm 12 nên 0<12. Do đó B đúng.   

Điểm 0 nằm bên phải điểm −11 nên 0>−11. Do đó C đúng.   

Điểm −5 nằm bên phải điểm −6 nên −5>−6. Do đó D đúng.


Câu 5:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Tìm |- 3|

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có số đối của −3 là 3 nên |−3|=−(−3)=3.


Câu 8:

Tìm |2023|.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Vì 2013 > 0 nên 2013 = 2013


Câu 9:

Giá trị tuyệt đối của số 6 là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có vì 6>0 nên |6|=6.


Câu 10:

Giá trị tuyệt đối của số 29 là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có vì 29>0nên |29|=29.


Câu 11:

Số liền sau của số - 5  là số

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta thấy: −5<−4 và không có số nguyên nào nằm giữa −5 và −4
Nên số liền sau của số −5 là số −4


Câu 12:

Số liền sau của số - 21 là số

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta thấy: −21<−20và không có số nguyên nào nằm giữa −21 và −20
Nên số liền sau của số −21 là số −20


Câu 13:

Số liền trước của số - 19  là số

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta thấy:−20<−19 và không có số nguyên nào nằm giữa −20 và −19.
Nên số liền trước của số −19là số −20.


Câu 14:

Số liền trước của số - 30 là số

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta thấy: −31<−30 và không có số nguyên nào nằm giữa −31 và −30
Nên số liền trước của số −30 là số −31


Câu 15:

Số liền trước của số 21 là số

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta thấy: 20<21 và không có số nguyên nào nằm giữa 20 và 21
Nên số liền trước của số 21 là số 20


Câu 16:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

+) |0|=0 nên A đúng.

+) |−25|:5=25:4=5nên C đúng.

+) |−20|=20>19nên B đúng.

+) |−2|=2>1nên D sai.


Câu 17:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

+) |−24|=24 và 24:4=6>0 nên A sai

+) |−2|=2|−7|=7mà  7>2  nên |−7|>|−2| B đúng.

+) |−9|−|−3|=9–3=6>0nên C đúng.

+) |−7|=|7|=7nên D đúng


Câu 18:

Kết quả của phép tính |117|+|−33| bằng

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có |117|+|−33|=117+33=150.


Câu 19:

Kết quả của phép tính |−1287|+|13| bằng

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có |−1287|+|13|=1287+13=1300


Câu 20:

Cho số nguyên a lớn hơn - 2 thì  số nguyên a là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Các số lớn hơn −2 là các số −1;0;1;2;3;4;...nghĩa là gồm số −1 và các số tự nhiên


Câu 21:

Cho số nguyên a lớn hơn - 1 thì số nguyên a là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Các số lớn hơn −1 là các số 0;1;2;3;4;... nghĩa là gồm các số tự nhiên.


Câu 22:

Có bao nhiêu số có giá trị tuyệt đối bằng 23?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có |23|=23;|−23|=23.

Do đó có hai số có giá trị tuyệt đối bằng 23 là 23 và −23.


Câu 23:

Các số nào sau đây có giá trị tuyệt đối bằng 56?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có |56|=56;|−56|=56

Do đó có hai số có giá trị tuyệt đối bằng 56 là 56 và −56

Vậy cả ba đáp án A, B, C đều đúng


Câu 24:

Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: - 4;3; - 6; - 7;14;0

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có các số nguyên âm là −6;−7;−4

Các số nguyên dương là 3;14

Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần là: −7;−6;−4;0;3;14


Câu 25:

Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần: - 21; - 5;8;20;0; - 1

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là: 20;8;0;−1;−5;−21


Câu 26:

Số đối của số |-126| là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có: |−126|=126. Số đối của số 126 là −126

Do đó số đối của số |−126| là −126


Câu 27:

Số đối của số |-2025| là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có:|−2025|=2025. Số đối của số 2025 là−2025

Do đó số đối của số |−2025| là −2025


Câu 28:

Giá trị của biểu thức |100|−|−96| là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có:

|100|−|−96|=100–96=4


Câu 29:

Giá trị của biểu thức |212|−|−12| là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có:

|212|−|−12|=212–12=200


Bắt đầu thi ngay