Dạng 2: Tìm biểu thức, tính giá trị biểu thức có đáp án
-
150 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 – 3 tại x = 2 là
Đáp án đúng là: A
Thay x = 2 vào biểu thức x3 + 2x2 – 3, ta được:
23 + 2 . 22 – 3 = 8 + 8 – 3 = 13.
Câu 2:
Cho biểu thức A = x2 – 3x + 8. Giá trị của biểu thức A tại x = –2 là
Đáp án đúng là: B
Thay x = –2 vào biểu thức A, ta có:
(–2)2 – 3 . (–2) + 8 = 4 + 6 + 8 = 18.
Vậy giá trị biểu thức A bằng 18 tại x = –2.
Câu 3:
Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x – 35. Giá trị của biểu thức B tại x = 3, y = – 4 là
Đáp án đúng là: C
Thay x = 3, y = – 4 vào biểu thức B để tìm giá trị của biểu thức B, ta có:
33 + 6 . (–4) – 35 = 27 – 24 – 35 = 3 – 35 = –32.
Vậy giá trị biểu thức B bằng –32 tại x = 3, y = – 4.
Câu 4:
Cho A = 4x2y – 5 và B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = –1, y = 3.
Đáp án đúng là: C
+ Thay x = –1, y = 3 vào biểu thức A, ta được:
A = 4 . (–1)2 . 3 – 5 = 4 . 1 . 3 – 5 = 12 – 5 = 7.
+ Thay x = –1, y = 3 vào biểu thức B, ta được:
B = 3 . (–1)2 . 3 + 6 . (–1)2 . 32 + 3 . (–1) . 32
= 3 . 1 . 3 + 6 . 1 . 9 – 3 . 9
= 9 + 54 – 27 = 36.
Do đó A < B khi x = –1, y = 3.
Câu 5:
Giá trị biểu thức B = 5x2 –2x – 18 tại |x| = 4 là
Đáp án đúng là: C
Ta có: |x| = 4 suy ra x = 4 hoặc x = − 4.
• Với x = 4, giá trị của biểu thức B là:
5 . 42 – 2 . 4 – 18 = 5 . 16 – 8 – 18 = 80 – 8 – 18 = 54.
• Với x = – 4, giá trị của biểu thức B là:
5 . (– 4)2 – 2 . (– 4) – 18 = 5 . 16 + 8 – 18 = 80 + 8 – 18 = 70.
Vậy với |x| = 4 thì B = 54 hoặc B = 70.
Câu 6:
So sánh giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = – 2 với 1.
Đáp án đúng là: C
Thay x = 1 và y = –2 vào biểu thức M, ta được:
.
Vậy tại x = 1 và y = – 2 thì M < 1.
Câu 7:
Giá trị của biểu thức tại x = 10 và y = 1 là
Đáp án đúng là: B
Thay x =10 và y = 1 vào biểu thức A ta được
.
Vậy A = 72 tại x = 10 và y = 1.
Câu 8:
Giá trị của biểu thức N = 5x2 + 10x – 20 tại |x – 1| = 1 là
Đáp án đúng là: D
Ta có: |x – 1| = 1
x – 1 = 1 hoặc x – 1 = –1
x = 2 hoặc x = 0.
• Với x = 2, thay vào biểu thức N, ta được:
N = 5 . 22 + 10 . 2 – 20
= 5 . 4 + 20 – 20 = 20 + 20 – 20 = 20.
• Với x = 0, thay vào biểu thức N, ta được:
N = 5 . 02 + 10 . 0 – 20
= 0 – 0 – 20 = –20.
Câu 9:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.
Đáp án đúng là: A
Chiều rộng của mảnh vườn theo x là: (cm).
Tại x = 12, chiều rộng của mảnh vườn là: (cm).
Câu 10:
Giá trị của biểu thức B = 2020x2000 y2020 – 2021x2020 y2021 tại x = 1 và y = –1 là
Đáp án đúng là: B
Thay x = 1 và y = –1 vào biểu thức B, ta được:
B = 2020 . 12000 . y2020 – 2021 . 12020 . (–1)2021
= 2020 . 1 . 1 – 2021 . 1 . (–1) = 2020 + 2021 = 4041.
Vậy giá trị biểu thức B bằng 4041 tại x = 1 và y = –1.