Thứ bảy, 21/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án

Dạng 1: Tính giá trị biểu thức có chứa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án

  • 1445 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

b) 712.274;

Xem đáp án

b) 712.274 = 712.(33)4 = 712.33.4 = 712.312 = (7.3)12 = 2112.


Câu 3:

c) 223 : 43;

Xem đáp án

c) 223 : 43 = 223 : (22)3 = 223 : 22.3 = 223 : 26 = 223 – 6 = 217.


Câu 4:

d) (0,125)8.644;

Xem đáp án

d) (0,125)8.644 = (0,125)8.(82)4 = (0,125)8.82.4 = (0,125)8.88 = (0,125.8)8 = 18.


Câu 5:

e) 274.3293;

Xem đáp án

e) 274.3293=334.32323=33.4.3232.3=312.3236=312+236=31436=3146=38.


Câu 6:

f) 183.64443;

Xem đáp án

f) 183.64443=1383.264223=26.48322.3=22423326=2242926=224926=21526=2156=29.


Câu 7:

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A=319.199;

Xem đáp án
a) A=319.199=319.1999=319329=31932.9=319318=31918=31=3.

Câu 8:

b) B=11614:1428;

Xem đáp án

b) B=11614:1428=124214:1428=14214:1428=142.14:1428.

=1428:1428=142828=140=1.


Câu 9:

c) C=25.551063.55;

Xem đáp án

c) C=25.551063.55=2.55101.1053.55=10510.1053.55.

=105.1103.55=105.93.55=93.1055=3.25=3.32=96.


Câu 10:

d) D=0,254.29+62516.

Xem đáp án

d) D=0,254.29+62516=144.29+62524=1444.29+624.21.

=1224.29+624.1=2928+616=298+616=2+616=816=12.

Câu 11:

Rút gọn biểu thức 1253 : 25 dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được kết quả là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có 1253 : 25 = (53)3 : 52 = 53.3 : 52 = 59 : 52 = 59 – 2 = 57.

Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 12:

Giá trị của biểu thức 1252.25354 bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có 1252.25354=532.52354=53.2.52.354=56.5654=56+654=51254=5124=58.

Vậy ta chọn đáp án C.


Câu 13:

Rút gọn biểu thức 15894 ta được kết quả là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có 15894=158324=15832.4=15838=1538=58=390  625.

Vậy ta chọn đáp án D.


Câu 14:

Rút gọn biểu thức 49.527 bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có 49.527 = 49.53.9 = 49.(53)9 = 49.1259 = (4.125)9 = 5009.

Vậy ta chọn đáp án D


Câu 15:

Giá trị của biểu thức 63+2.62+2337 bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có 63+2.62+2337=2.33+2.2.32+2337=23.33+2.22.32+2337.

=23.33+23.32+2337=23.33+32+137=8.27+9+137=8.3737=8.

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 16:

Cho biểu thức M = 32.1243.812.133. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

M=32.1243.812.133=32.135.342.133=32.34.235.33

=32.3835+3=32.3838=32=9.

Vậy ta chọn đáp án B.

Câu 17:

Cho F=2.67+6825.942.37+38. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

F=2.67+6825.942.37+38=67.2+625.3242.37+38=67.825.382.37+38.

=67.825.2.382.37=67.825.2.37.31=67.826.37.2=67.827.37.

=67.82.37=67.867=81=8.

Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 18:

Cho G=45.942.69210.38+68.20. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

G=45.942.69210.38+68.20=225.3242.2.39210.38+2.38.4.5=210.382.29.39210.38+28.38.22.5.

=210.38210.39210.38+210.38.5=210.38.13210.38.1+5=26=13.

Do đó phương án Avà D là khẳng định sai.

13<0 nên phương án C là khẳng định sai.

Suy ra G=13=13=13. Do đó phương án B là khẳng định đúng.

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 19:

Viết biểu thức 68.125 dưới dạng 2a.3b thì giá trị của a + b là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

68.125 = (2.3)8.(4.3)5 = 28.38.45.35 = 28.38.(22)5.35 = 28.22.5. 38 + 5

= 28.210. 313 = 28 + 10. 313 = 218. 313.

Do đó a = 18; b = 13.

Suy ra a + b = 18 + 13 = 31.

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 20:

Cho số a = 25.58. Tìm số các chữ số của a.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có a = 25.58=25.55.53=2.55.53=105.125=100  000.125=12  500  000.

Do đó số a có 8 chữ số.

Vậy ta chọn đáp án B.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương