IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học Trắc nghiệm tổng hợp Bộ Luật Kinh doanh có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Bộ Luật Kinh doanh có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Bộ Luật Kinh doanh có đáp án

  • 205 lượt thi

  • 734 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 2:

Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 3:

Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 4:

Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 5:

Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 6:

Hành vi nào sau đây bị cấm kinh doanh theo LDN2020?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 7:

Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI đưa ra đường lối đổi mới về kinh tế, được tổ chức năm:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 8:

Bộ luật kinh doanh được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua năm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 9:

Có hai phương pháp điều chỉnh trong Luật kinh doanh

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 10:

Ngành luật kinh tế trong thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa tập trung ở Việt Nam sử dụng phương pháp điều chỉnh chủ yếu là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 11:

Cơ quan thuế đặt may đồng phục cho nhân viên ngành thuế tại doanh nghiệp dệt may do mình quản lý thuế. Trong quan hệ pháp luật này, phương pháp điều chỉnh được sử dụng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 12:

Theo quy định của pháp luật hiện hành, Luật kinh doanh điều chỉnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 13:

Đặc điểm của nền kinh tế thị trường:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 14:

Nền kinh tế thị trường theo nghĩa văn minh có đặc điểm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 15:

Dấu hiệu xác định chủ thể của luật kinh doanh:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 16:

Nguyên tắc bình đẳng trong luật kinh doanh:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 17:

Một trong các vai trò của luật kinh doanh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 18:

Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về kinh doanh:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 19:

Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiệm vụ của Luật kinh doanh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 20:

Luật kinh doanh hay còn gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 21:

Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh doanh:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 22:

Bất khả kháng trong kinh doanh là có thể bắt nguồn từ các sự kiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 23:

Trách nhiệm tài sản trong bất khả kháng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 24:

Cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm xác định trường hợp bất khả kháng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 25:

Bất khả kháng được xác định nếu:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 26:

Hình thức sở hữu của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp 2013:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 27:

Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thức sở hữu?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 28:

Hình thức sở hữu nào giữ vai trò nền tảng theo Hiến pháp 2013?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 29:

Có bao nhiêu thành phần kinh tế theo quy định của Hiến pháp 2013?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 30:

Các thành phần kinh tế theo quy định Hiến pháp 2013?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 31:

Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 32:

Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 33:

Chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 34:

Các chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 35:

Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào phải nộp thuế?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 36:

Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào không phải nộp thuế?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 37:

Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào không phải đăng ký kinh doanh?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 38:

Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào phải đăng ký kinh doanh?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 39:

Doanh nghiệp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 40:

Theo Luật doanh nghiệp 2020, các dấu hiệu của doanh nghiệp bao gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 41:

Theo quy định của pháp luật Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 42:

Thuật ngữ “doanh nghiệp” được dùng để chỉ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 43:

Doanh nghiệp có:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 44:

Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 45:

Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 46:

Chủ thể kinh doanh bắt buộc phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:

Xem đáp án

Chọn đáp án .


Câu 47:

Chủ thể kinh doanh nào sau đây được phép có con dấu riêng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 48:

Chủ thể kinh doanh nào sau đây bắt buộc phải có con dấu riêng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 49:

Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 50:

Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 51:

Trụ sở chính của doanh nghiệp Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 52:

Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính đóng ở Việt Nam thì doanh nghiệp đó:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 53:

Một doanh nghiệp Việt Nam, ngoài trụ sở chính, có thể có:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 54:

Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ở Việt Nam, thì:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 55:

Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, có tư cách pháp nhân, có trụ sở chính tại Việt Nam, là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 56:

Việc giải quyết tranh chấp trong kinh doanh đối với các doanh nghiệp có quốc tịch Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 57:

Thành lập doanh nghiệp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 58:

Đăng ký doanh nghiệp để hoạt động kinh doanh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 59:

Việc đăng ký doanh nghiệp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 60:

Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 61:

Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 62:

Căn cứ vào nguồn gốc tài sản đầu tư vào doanh nghiệp (căn cứ vào nguồn gốc sở hữu tài sản), doanh nghiệp được chia thành các loại:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 63:

Công ty theo pháp luật Việt Nam có thể được chia thành các loại:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 64:

Số lượng thành viên của công ty cổ phần:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 65:

Số lượng thành viên của công ty cổ phần:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 66:

Thành viên của công ty cổ phần:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 67:

Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 68:

Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 69:

Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 70:

Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 71:

Số lượng thành viên hợp danh của công ty hợp danh:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 72:

Số lượng thành viên hợp danh của công ty hợp danh:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 73:

Thành viên hợp danh của công ty hợp danh:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 74:

Số lượng thành viên của DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 75:

Số lượng thành viên của DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 76:

Thành viên của DNTN là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 77:

Giới hạn trách nhiệm của doanh nghiệp trong kinh doanh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 78:

Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh được xem xét đối với:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 79:

Chế độ giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh của nhà đầu tư khi đầu tư vào một loại hình doanh nghiệp cụ thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 80:

Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư (NĐT):

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 81:

Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 82:

Nhà đầu tư nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 83:

Nhà đầu tư nào sau đây chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 84:

Chế độ giới hạn trách nhiệm của các loại hình doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 85:

Chế độ chịu trách nhiệm trong kinh doanh của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 86:

Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 87:

Mỗi nhà đầu tư đầu tư vào mỗi loại hình doanh nghiệp cụ thể, phải chịu:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 88:

Chủ DNTN, TVHD của CTHD phải chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động của DN mà mình là chủ sở hữu, bởi vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 90:

Cổ đông trong CTCP, thành viên trong CTTNHH, TVGV trong CTHD, chủ sở hữu nhà nước trong DNNN chịu trách nhiệm hữu hạn, bởi vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 91:

Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN và tài sản của chủ DN, bởi vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 92:

CTCP, CTTNHH, DNNN chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN, bởi vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 93:

Chế độ giới hạn trách nhiệm của thành viên hợp danh trong CTHD:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 94:

Các điều kiện để thành lập doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 95:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 96:

Tài sản đầu tư vào doanh nghiệp phải là những thứ mà pháp luật quy định là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 97:

Khái niệm về tài sản theo quy định tại Điều 105 BLDS2015:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 98:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 99:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 100:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 101:

Loại nào sau đây được coi là tài sản?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 102:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 103:

Vốn điều lệ của doanh nghiệp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 104:

Vốn pháp định của doanh nghiệp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 105:

Vốn pháp định của doanh nghiệp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 106:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 107:

Khẳng định nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 108:

Trong quá trình hoạt động:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 109:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án .


Câu 110:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 111:

Ngành, nghề bị cấm kinh doanh:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 112:

Cơ quan có thẩm quyền quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành, nghề bị cấm đối với tất cả mọi loại hình DN; những ngành, nghề chỉ cấm đối với một số DN:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 113:

Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 114:

Đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 115:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 116:

Tên của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 117:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 118:

Ngoài tên chính thức của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 119:

Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 120:

Ngoài địa chỉ trụ sở chính:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 121:

Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 122:

Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 123:

Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 124:

Khẳng định nào sau đây là đúng về chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 125:

Chi nhánh của doanh nghiệp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 126:

Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 127:

Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 128:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 129:

Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 130:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 131:

Quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 132:

Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 133:

Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 134:

Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 135:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 136:

Những đối tượng bị cấm góp vốn bằng việc mua cổ phần của CTCP, góp vốn vào CTTNHH, CTHD:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 137:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 138:

Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam không được vượt quá…..VĐL.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 139:

Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không được vượt quá…..VĐL:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 140:

Theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế pháp lý của người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi đầu tư vào Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 141:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 142:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 143:

Điều lệ của doanh nghiệp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 144:

Nội dung của điều lệ doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 145:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 146:

Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có điều lệ (pháp luật không bắt buộc phải có điều lệ)?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 147:

Điều lệ doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 148:

Điều lệ doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 149:

HSĐKDN của các loại hình doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 150:

Đơn ĐKDN của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 151:

HSĐKDN của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 152:

HSĐKDN:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 153:

Người phải liên đới chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung HSĐKDN:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 154:

CQĐKKD cho các loại hình doanh nghiệp hoặc cho hộ kinh doanh:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 155:

Thẩm quyền của các CQĐKKD:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 156:

Thẩm quyền của các CQĐKDN:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 157:

GCNĐKDN có hiệu lực trong phạm vi:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 158:

GCNĐKDN được cấp trong vòng ……. kể từ khi CQĐKDN nhận được hồ sơ hợp lệ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 159:

ĐKKD đối với một số ngành, nghề đặc thù:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 160:

Công bố nội dung ĐKDN:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 161:

Thời hạn thông báo công khai các thông tin về doanh nghiệp

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 162:

Việc công bố nội dung ĐKDN phải được thực hiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 163:

Việc công bố nội dung ĐKDN phải được thực hiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 164:

Mục đích của việc công bố thông tin về ĐKKD của DN:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 165:

Trong quá trình HĐKD, khi có sự thay đổi các nội dung ĐKDN thì:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 166:

Pháp luật quy định trách nhiệm thông báo và công bố thông tin ĐKDN của DN:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 167:

Con dấu của DN:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 168:

Trách nhiệm quản lý và sử dụng con dấu của DN thuộc về:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 169:

Việc doanh nghiệp thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 170:

Khi thành lập CTTNHH và CTCP, thì các TVGV:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 171:

Khi thành lập DNTN và CTHD:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 172:

Đăng ký mã số thuế và mã số hải quan:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 173:

Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 174:

Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 175:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 176:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 177:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 178:

Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 179:

Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 180:

Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 181:

Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 182:

Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 183:

Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 184:

Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 185:

Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 186:

Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 187:

Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 188:

Trường hợp nào sau đây chắc chắn làm chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 189:

Giải thể doanh nghiệp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 190:

Việc giải thể doanh nghiệp mang tính:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 191:

Giải thể tự nguyện:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 192:

Giải thể bắt buộc:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 193:

Điều kiện cơ bản để một doanh nghiệp giải thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 194:

Khi doanh nghiệp giải thể tự nguyện, thì các chủ thể nào sau đây có quyền quyết định?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 195:

Chủ DNTN chịu trách nhiệm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 196:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 197:

Chủ DNTN có quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 198:

Chủ DNTN không có quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 199:

DNTN là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 200:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 201:

Đặc điểm pháp lý của DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 202:

Trường hợp nào sau đây được phép mở DNTN?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 203:

Điều kiện nào không có trong điều kiện ĐKKD?

 

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 204:

Sau khi DN bị giải thể, phải đăng quyết định giải thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 205:

Thời hạn phải đăng thông tin về quyết định giải thể DN trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 206:

DNTN không có quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 207:

Đặc điểm HKD:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 208:

Đặc điểm HKD:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 209:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 210:

Những người nào không được đăng ký HKD?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 211:

Phát biểu nào sau đây là đúng về tên riêng của HKD?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 212:

Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ ĐKDN, nếu không hợp lệ, cơ quan ĐKDN phải gửi văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung cho người thành lập?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 213:

Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải cấp Giấy chứng khận đăng ký hộ kinh doanh?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 214:

Vào thời điểm nào, CQĐKKD cấp huyện gửi danh sách HKD đã đăng ký cho phòng ĐKKD cấp tỉnh, cơ quan thuế cùng cấp và sở chuyên ngành?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 215:

Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không quá:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 216:

Trường hợp tạm ngừng kinh doanh từ ….. trở lên, hộ kinh doanh phải thông báo với cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đã đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trực tiếp quản lý.

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 217:

Đối với HKD buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để ĐKKD là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 219:

Cá nhân có thể ĐKDN để làm chủ DNTN hiện nay là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 221:

CQĐKKD có trách nhiệm xem xét HSĐKDN và cấp GCNĐKDN trong vòng bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 222:

Tên bằng tiếng nước ngoài của DN được quy định như thế nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 224:

DNTN là loại hình DN do bao nhiêu người làm chủ sở hữu?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 225:

Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 226:

DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 227:

Tài sản của DNTN, bao gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 228:

Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 229:

Điều kiện để chủ DN được khởi nghiệp kinh doanh?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 230:

Tên DNTN không được vi phạm những điều gì?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 231:

HSĐKDN của DNTN bao gồm những gì?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 232:

Đặc điểm pháp lý của DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 233:

Trong quá trình hoạt động, vốn đầu tư của DNTN có thể tăng giảm như thế nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 234:

Trong quá trình cho thuê DNTN, trách nhiệm của chủ DN như thế nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 235:

Sau khi cho thuê DNTN, ai là người chịu trách nhiệm đối với DNTN?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 236:

Ai là người đại diện theo pháp luật của DNTN?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 237:

Sau khi bán DNTN, trách nhiệm của người chủ cũ của DN như thế nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 238:

Những ai có quyền thành lập DNTN?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 239:

Chọn câu phát biểu đúng

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 240:

DNTN kinh doanh thua lỗ kéo dài thì có thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 242:

Chọn phát biểu sai về chủ DNTN

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 243:

Chọn phát biểu đúng về DNTN

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 244:

Đối tượng nào sau đây không phải là HKD?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 246:

HKD và DNTN được phân biệt với nhau bởi:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 247:

Theo quy định pháp luật tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 248:

Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện được phép tiến hành kinh doanh sau khi nộp đủ hồ sơ hợp lệ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 250:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 251:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 252:

Theo Khoản 1 Điều188 LDN202: “DNTN là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng . . . của mình về mọi hoạt động của DN”.

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 253:

Câu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 254:

Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động của DN?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 255:

Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào được quyền thành lập DNTN theo LDN2020?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 256:

Chủ DNTN có thể trở thành:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 257:

Chủ DNTN có thể trở thành:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 258:

Chủ DNTN không thể trở thành:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 259:

Chủ DNTN có các quyền nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 260:

Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì phải đăng ký với cơ quan nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 261:

Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì phải đăng ký với cơ quan nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 262:

Chọn câu sai về DNTN

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 264:

Các hoạt động nào sau đây bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 265:

Trước 2021, HKD phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức DN khi sử dụng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 266:

Đặc điểm pháp lý nào của HKD là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 267:

Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 268:

Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 269:

Đặc điểm pháp lý nào của DNTN là không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 270:

Chọn câu phát biểu sai về DNTN

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 271:

Chọn phát biểu đúng

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 272:

Chọn phát biểu sai

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 273:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 274:

Câu phát biểu nào không đúng về HKD?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 275:

Đặc điểm để phân biệt HKD và DNTN là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 276:

Theo LDN 2020 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập DNTN ở Việt Nam?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 277:

Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên DNTN?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 278:

Mỗi cá nhân chỉ được thành lập

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 279:

Chủ DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 280:

Một cá nhân chỉ được thành lập một DNTN, bởi vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 281:

Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DN?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 282:

Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DN?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 283:

Ở DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 284:

Chủ DNTN chịu trách nhiệm ….. về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của DN.

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 285:

Chủ DNTN chịu trách nhiệm……về mọi hoạt động của DN.

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 286:

Người muốn thành lập DNTN phải gửi hồ sơ đến:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 287:

Người muốn thành lập DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 288:

Chủ DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 289:

Nếu DNTN thuê người khác điều hành DN, thì người chịu trách nhiệm cuối cùng về mọi hoạt động của DN là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 290:

Chủ DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 291:

Chủ DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 292:

Chủ DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 293:

Trong việc thành lập cũng như trong quá trình tồn tại HĐKD, nếu vi phạm pháp luật, chủ DNTN:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 294:

Theo LDN2020, DN liên doanh có thể được thành lập dưới hình thức pháp lý nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 295:

Trong các chức danh sau đây ở CTCP, chức danh nào có thể được thuê?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 296:

Theo LDN2020, loại hình DN nào đòi hỏi người thành lập bắt buộc phải có trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 297:

Điều lệ CTCP không được quy định chức danh nào sau đây làm người đại diện đương nhiên (đại diện theo pháp luật) của CTCP?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 298:

Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, doanh nghiệp nào có tư cách pháp nhân?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 299:

Số lượng thành viên CTTNHH có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 300:

Trong CTHD, loại thành viên chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 301:

Thành viên CTTNHH từ 2TV trở lên:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 302:

Số cổ đông tối thiểu trong CTCP theo quy định của LDN2020 là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 303:

Cổ đông nào trong CTCP sau đây có quyền tham gia quản lý công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 304:

DN nào không được thuê GĐ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 305:

Trong CTCP:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 306:

Trong các hình thức tổ chức lại DN sau đây, hình thức nào sau khi tổ chức lại, DN ban đầu vẫn tồn tại?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 307:

Theo LDN2020, DN nào sau đây không có tư cách pháp nhân?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 308:

Trừ trường hợp các TVHD còn lại trong công ty đồng ý, TVHD của CTHD không được đồng thời là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 309:

Chủ thể nào sau đây được quyền thành lập CTTNHH 1TV trực thuộc?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 310:

Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào không được quyền thành lập DN theo LDN2020?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 311:

HĐTV trong CTTNHH có từ 2TV trở lên họp ít nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 312:

Cuộc họp HĐTV được tổ chức lần thứ nhất của CTTNHH từ 2 TV được tiến hành khi có:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 313:

Cuộc họp HĐTV được tổ chức lần thứ hai của CTTNHH từ 2 TV được tiến hành khi có:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 314:

Cuộc họp HĐTV được tổ chức lần thứ ba của CTTNHH từ 2 TV được tiến hành khi có:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 315:

Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được tổ chức lần thứ nhất được tiến hành khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 316:

Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được tổ chức lần thứ hai được tiến hành khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 317:

Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được tổ chức lần thứ ba được tiến hành khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 318:

Tổ chức quản lý CTTNHH có từ 2TV trở lên bao gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 319:

Số phiếu biểu quyết của mỗi cổ phần ưu đãi biểu quyết so với CPPT là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 320:

Số phiếu biểu quyết của mỗi cổ phần ưu đãi biểu quyết so với CPPT là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 321:

Cổ phần nào sau đây không được phép chuyển nhượng trong CTCP?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 322:

CTCP được quyền mua lại trên 10% đến không quá 30% tổng số CPPT đã bán theo quyết định của chủ thể nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 323:

Khi CTCP mua lại cổ phần đã bán thì giá mua lại cổ phần theo quyết định của:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 324:

ĐHĐCĐ trong CTCP họp thường kỳ ít nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 325:

ĐHĐCĐ có thể họp bất thường theo yêu cầu của:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 326:

Trong mọi lần triệu tập họp ĐHĐCĐ phải có số cổ đông dự họp đại diện cho ít nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 328:

Đối với CTTNHH từ 2TV đến 50TV, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 329:

Để huy động thêm vốn cho các hoạt động kinh doanh, CTTNHH từ 2TV không được sử dụng biện pháp nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 330:

CTTNHH A bị chia thành CTTNHH B và CTTNHH C. Sau khi chia:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 331:

CTTNHH A bị chia thành CTTNHH B và CTTNHH C. Sau khi chia:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 332:

Trong trường hợp nào sau đây CTTNHH 2TV trở lên phải có BKS?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 333:

Cổ phần là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 334:

Trong các cơ quan sau, cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong CTCP?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 335:

CTCP A thành lập năm 2015. Năm 2019 công ty tiến hành họp ĐHĐCĐ. Thành phần cổ đông tham dự họp đại hội sẽ gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 336:

CTHD là công ty:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 337:

Theo LDN2020, có bao nhiêu loại hình công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 338:

Loại cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 339:

Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp GCNĐKDN, Phòng ĐKKD phải thông báo nội dung GCNĐKDN đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 340:

CTCP có tư cách pháp nhân khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 341:

Điểm khác biệt giữa TVHD và TVGV trong công ty hợp danh:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 342:

Nhận định nào sau đây là không đúng về TVHD, TVGV trong công ty hợp danh?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 343:

VĐL của CTTNHH, CTHD là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 344:

VĐL của CTCP là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 345:

Nhà nước đảm bảo đối với DN và chủ sở hữu DN được thể hiện ở việc:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 346:

Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của DN:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 347:

Nghĩa vụ của DN:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 348:

Hành vi nào là bị cấm đối với DN?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 349:

Trường hợp nào thì được cấp lại GCNĐKDN?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 350:

ĐLCT là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 351:

Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 352:

Số lượng thành viên của CTTNHH 2TV trở lên:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 353:

Trừ trường hợp quyết định bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị trong BCTC (báo cáo tài chính); sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; tổ chức lại, giải thể công ty, đối với CTTNHH 2TV, quyết định của HĐTV được thông qua tại cuộc họp khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 354:

Theo quyết định của HĐTV trong CTTNHH 2TV trở lên thì công ty có thể tăng VĐL bằng hình thức nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 355:

Loại hình DN chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản trong hoạt động kinh doanh:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 356:

Loại hình DN nào không được thay đổi VĐL?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 357:

CTHD có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 358:

Trong CTCP, các CĐSL phải đăng ký ít nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 359:

Trong các DN sau đây, loại hình DN nào không được thuê GĐ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 360:

Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 361:

Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 362:

Đối với loại CTTNHH 1TV có HĐTV, CTHĐTV do:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 363:

Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, việc sửa đổi điều lệ công ty, tổ chức lại công ty, chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ VĐL thì phải thông qua:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 364:

Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV công ty do:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 365:

Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV của công ty có số lượng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 366:

Ngoài loại CTTNHH 1TV, còn có loại CTTNHH có bao nhiêu thành viên?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 368:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 369:

Cổ đông sở hữu từ ….. tổng số cổ phiếu trở lên phải báo cáo với CTĐC, UBCKNN, SGDCK trong thời hạn ….. , kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 370:

Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 371:

Cuộc họp ĐHĐCĐ triệu tập lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu % tổng số phiếu biểu quyết?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 372:

Nhiệm kỳ GĐ (TGĐ) của CTCP không quá 5 năm, với số nhiệm kỳ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 373:

Phát biểu nào sau đây là sai về CTHD?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 374:

Có mấy loại CPƯĐ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 375:

Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, cuộc họp của HĐTV được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 376:

Công ty bị giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của LDN2020 khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 377:

Công ty bị giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của LDN2020 khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 378:

Phát biểu về CTCP nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 379:

Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 380:

Cơ quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận HSĐKKD?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 381:

Loại giấy tờ nào sau đây không có trong HSĐKKD của công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 382:

Loại giấy tờ nào sau đây không có trong HSĐKKD của công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 383:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 384:

Loại công ty nào sau đây bắt buộc tất cả các thành viên phải có chứng chỉ hành nghề?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 385:

Sau khi tòa án ra quyết định công nhận phiên hòa giải thành, người khởi kiện có quyền kháng nghị theo thủ tục nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 386:

Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 387:

Khẳng định nào sau đây là không đúng về chuyển đổi doanh nghiệp?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 388:

Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 389:

Người nào sau đây có thể ký một hợp đồng mà không cần người đại diện theo pháp luật?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 390:

Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của CTTNHH?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 391:

Loại hình công ty nào sau đây không được giảm VĐL?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 392:

Tên nào sau đây không được chấp nhận để đặt tên công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 393:

Tên nào sau đây có thể được chấp nhận để đặt tên cho DN?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 394:

Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 395:

Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 396:

Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 397:

Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 398:

Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 399:

Một doanh nghiệp mới thành lập với 100% vốn nhà nước, thuộc mô hình pháp lý nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 400:

HSĐKDN như thế nào được coi là hợp lệ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 401:

Trong CTCP, cổ phần được thể hiện dưới hình thức cổ phiếu được chia thành:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 402:

Cơ quan có quyền quyết định cao nhất của CTCP:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 403:

Thành viên BKS của CTCP:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 404:

Thành viên CTTNHH từ 2TV đến 50 TV có quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn của mình cho:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 405:

Cơ cấu tổ chức của CTTNHH từ 2TV đến 50 TV gồm có:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 406:

Trong CTTNHH từ 2TV thì:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 408:

CTTNHH 1TV không được:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 409:

Cơ cấu tổ chức quản lý của CTTNHH 1TV trong trường hợp có ít nhất 3 người đến 7 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 410:

Trong CTHD, các TVHD phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ của công ty:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 411:

Thành viên trong CTHD:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 412:

Đối với CTHD, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 413:

Theo LDN2020, tư cách thành viên của công ty TNHH được xác lập khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 414:

Theo LDN2020, tư cách thành viên công ty chấm dứt khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 415:

Theo LDN2020, việc góp vốn thành lập công ty của thành viên là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 416:

Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong ĐLCT mà không có quyết định gia hạn thì công ty bị (không thuộc trường hợp mất khả năng thành toán):

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 417:

Theo LDN2020, công ty mà VĐL được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 418:

Theo LDN2020, loại hình công ty nào sau đây không được phát hành chứng khoán?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 419:

Theo LDN2020, loại hình công ty nào sau đây không được phát hành chứng khoán?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 420:

Quyền mà CTCP khác với các loại hình công ty khác:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 421:

Theo LDN2020, CTCP bắt buộc phải có loại chứng khoán này:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 422:

Trong CTCP, phần trăm tổng số CPPT đã bán mà công ty có quyền mua lại không quá:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 423:

Theo LDN2020, CTTNHH từ 2TV đến 50 TV có thể tăng VĐL bằng cách:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 424:

Điều nào sau đây mà TVHD khác với TVGV trong CTHD?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 425:

Theo LDN2020, CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 426:

Theo LDN2020, chủ sở hữu CTTNHH 1TV chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản của công ty:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 427:

Theo LDN2020, trường hợp nào sau đây CTTNHH 1TV phải chuyển đổi loại hình công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 428:

Trong CTHD, TVHD có quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 429:

Trường hợp nào được coi là đủ điều kiện để giải thể công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 430:

Trong các loại hình tổ chức DN sau, loại hình tổ chức DN nào không bắt buộc phải có GĐ (TGĐ)?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 431:

Loại hình DN nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 432:

Đối với CTTNHH từ 2TV đến 50TV được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 433:

Khẳng định nào là đúng trong các câu sau?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 434:

Trong CTCP, trong bao nhiêu CĐ thì phải thành lập BKS?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 435:

Trong CTCP, số lượng bao nhiêu CĐ thì phải thành lập BKS?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 436:

Trong CTCP, cổ đông nào có quyền tham gia quản lý công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 437:

Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào sau đây có quyền tham gia quản lý công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 438:

ĐHĐCĐ của CTCP họp ít nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 439:

Trong các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm VĐL?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 440:

Thành viên trong CTTNHH 1TV:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 441:

Đối với CTTNHH 1TV bắt buộc có BKS trong cơ cấu tổ chức, điều kiện nào sau đây phải được thỏa mãn?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 442:

Đối với CTCP, CĐCP phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 443:

Trong CTCP, câu nào là câu sai trong các câu sau?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 444:

Trong CTHD, câu nào là câu đúng trong các câu sau?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 445:

Trong CTHD, câu nào là câu đúng trong các câu sau?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 446:

Chọn câu đúng đối với CTTNHH 1TV.

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 447:

Cổ phần nào trong CTCP không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 448:

Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp HĐTV?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 450:

DN nào không được thuê GĐ (TGĐ)?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 452:

Người đại diện theo pháp luật của CTTNHH và CTCP có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 454:

HĐTV trong CTTNHH 2TV trở lên họp ít nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 455:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 456:

Có bao nhiêu loại công ty theo LDN Việt Nam?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 457:

Chọn câu đúng:

I. CTTNHH 1TV được giảm VĐL

II. CTTNHH 1TV không được phát hành cổ phần

III. CTTNHH từ 2TV đến 50 TV không được giảm VĐL

IV. CTTNHH từ 2TV đến 50 TV được giảm VĐL

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 458:

Điền vào chỗ trống: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất VĐL của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…….

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 459:

Chọn phát biểu đúng về công ty cổ phần:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 460:

Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 461:

Tìm phát biểu sai.

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 462:

Chọn câu đúng.

I. Đối với CTHD tất cả các thành viên hợp lại thành HĐTV (đ)

II. Thành viên CTTNHH 2 TV đến 50 TV có quyền yêu cầu họp HĐTV (s)

III. Trong CTCP, cổ đông có số lượng tối thiểu là 3 (đ)

IV. CTHD có quyền thuê người làm GĐ (s)

V. CTCP bắt buộc phải có BKS (s)

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 463:

Đối với CTCP, chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 464:

Cuộc họp HĐQT đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 465:

Tìm phát biểu sai.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 466:

ĐHĐCĐ gồm những thành phần nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 467:

Phát biểu nào là đúng về tên trùng, tên gây nhầm lẫn?

Xem đáp án

Chọn đáp án E.


Câu 468:

DN bị thu hồi GCNĐKDN trong trường hợp:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 469:

Công ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng ….., nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 470:

Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 471:

VĐL là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 472:

Cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong CTTNHH 2TV đến 50TV?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 473:

Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp GCNĐKDN, CQĐKDN phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 474:

Thành viên sáng lập của CTTNHH, CTHD là người:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 475:

HSĐKDN nộp tại:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 476:

HSĐKDN nộp tại:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 477:

Theo quy định chung về CTTNHH 1TV, người đại diện theo pháp luật là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 478:

TVHĐQT của CTCP:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 479:

HĐQT không phải triệu tập họp bất thường ĐHĐCĐ trong trường hợp sau?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 480:

Trong CTTNHH từ 2TV, quyết định của HĐTV được thông qua tại cuộc họp khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 481:

Các CĐSL phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 482:

Cuộc họp lần thứ nhất của HĐTV của CTTNHH từ 2TV đến 50TV được tiến hành khi có số thành viên đại diện cho ít nhất bao nhiêu % VĐL?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 483:

Quy định pháp luật về nhiệm kỳ của GĐ (TGĐ) CTCP không quá:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 484:

CTCP có quyền mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số CPPT đã bán?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 485:

VĐL của CTCP được phép:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 486:

Số lượng tối đa của HĐQT là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 487:

Cuộc họp của ĐHĐCĐ lần đầu được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự họp đại diện ít nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 488:

LDN2020 có hiệu lực từ ngày:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 489:

Vốn pháp định ở Việt Nam không quy định ở ngành nghề nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 490:

Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 491:

Tư cách thành viên CTTNHH được hình thành khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án .


Câu 492:

Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 493:

Điều kiện nào là không cần thiết khi thành lập công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 494:

Các loại công ty có thể chuyển đổi lẫn nhau:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 495:

Tách công ty:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 496:

Công ty đối vốn không phải là loại công ty có:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 497:

Yêu cầu nào sau đây là sai về điều kiện cấp GCNĐKDN?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 498:

Hợp nhất công ty:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 499:

Hợp nhất công ty:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 500:

Trường hợp giải thể công ty:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 501:

Trong các loại công ty sau, công ty nào được phát hành cổ phiếu?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 502:

CTTNHH được phát hành cổ phần?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 503:

Đăng ký thành lập CTTNHH 1TV ở?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 504:

Cổ phần là phần chia nhỏ nhất VĐL của?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 505:

Khi CTTNHH từ 2TV đến 50TV đã đủ 50TV nhưng có 1TV mới thì công ty đó sẽ chuyển sang:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 506:

Công ty đối nhân thường tồn tại dưới hai dạng cơ bản là công ty hợp vốn đơn giản và…

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 507:

Công ty có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước nhưng không được lập ở nước ngoài?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 508:

Trong các loại hình DN sau loại nào không được thuê GĐ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 509:

Khi cuộc họp ĐHĐCĐ được triệu tập lần thứ 1 và thứ 2 không thành thì số cổ đông dự họp đại diện cho bao nhiêu phần trăm tổng số phiếu biểu quyết vào lần thứ 3?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 510:

Trong CTCP, việc quyết định thành lập công ty con, lập chi nhánh, văn phòng đại diện, việc góp vốn, mua cổ phần của DN khác là do ….. quyết định.

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 512:

CTHD có thể tăng VĐL bằng cách:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 513:

CTHD không thể tăng VĐL bằng cách?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 515:

Số lượng thành viên trong HĐQT của CTCP:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 516:

CĐSL của CTCP phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu cổ phần trong tổng số CPPT được quyền chào bán trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp GCNĐKDN?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 517:

Chọn câu phát biểu sai.

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 518:

Chọn câu phát biểu sai.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 519:

Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên HĐQT và thành viên BKS?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 522:

Đối với CTTNHH 1TV là tổ chức có HĐTV, chọn câu phát biểu sai.

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 523:

Công ty ABC là CTTNHH từ 2TV đến 50TV, có VĐL là 100 tỷ. Trong đó, A góp 30 tỷ, B góp 20 tỷ, C góp 50 tỷ. Nếu A, B, C chấp nhận tăng VĐL lên 150 tỷ, thì vốn góp thêm của A, B, C lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 525:

Cổ đông thiểu số tự nguyện tập hợp thành một nhóm sở hữu tối thiểu ….. tổng số CPPT thì có quyền yêu cầu triệu tập ĐHĐCĐ khi HĐQT vi phạm nghiêm trọng quyền của cổ đông, nghĩa vụ của người quản lý.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 526:

Cổ đông sở hữu những loại cổ phần nào không được quyền biểu quyết?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 527:

Câu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 528:

LPS2014 không được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 529:

Trong CTTNHH 2TV trở lên, trường hợp cuộc họp lần thứ nhất không đủ điều kiện tiến hành thì được triệu tập cuộc họp lần 2 trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày dự định họp lần 1, và được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu

% VĐL:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 530:

Cuộc họp ĐHĐCĐ của CTCP được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 531:

Trừ trường hợp tất cả các TVHD còn lại trong công ty đồng ý, TVHD của CTHD không được đồng thời là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 532:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 533:

Loại hình nào DN sau đây không bắt buộc phải có GĐ (TGĐ)?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 534:

Dựa vào đối tượng và phạm vi điều chỉnh của pháp luật, phân loại phá sản thành:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 535:

Trường hợp thẩm phán ra quyết định mở thủ tục thanh lý đối với DN, HTX, thì việc phân chia giá trị tài sản của DN, HTX theo thứ tự:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 536:

Chia công ty và tách công ty, đây là 2 biện pháp tổ chức lại công ty không được áp dụng cho:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 537:

Trong CTHD, các thành viên hợp danh không được làm điều gì dưới đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 538:

Tổ chức quản lý CTTNHH có từ 2TV đến 50TV gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 539:

Người đại diện theo pháp luật trong CTCP:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 540:

TV của CTTNHH 2TV đến 50TV:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 542:

Tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn bao lâu kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 544:

Tìm câu sai.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 545:

LPS2014 không miễn trừ nghĩa vụ trả nợ cho những đối tượng nào sau đây, chọn câu đúng nhất?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 546:

Kể từ ngày CTCP được cấp GCNĐKDN, CPƯĐBQ của CĐSL chỉ có hiệu lực trong:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 547:

Đại diện theo pháp luật của CTHD là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 548:

Trong CTHD, người triệu tập họp HĐTV có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 549:

Trong CTHD, người triệu tập họp HĐTV có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 550:

Điều kiện cần để trở thành CTHĐTV của CTHD:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 552:

TVHD của CTHD sau khi chấm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên, trong thời hạn:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 553:

Chọn câu đúng trong các câu sau?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 554:

Trong CTCP:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 555:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 556:

Trong tổ chức và hoạt động của CTCP, chọn câu đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 557:

Trong tổ chức và hoạt động của CTCP, chọn câu sai.

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 559:

GĐ (TGĐ) của CTCP có được quyền làm GĐ (TGĐ) của DN khác?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 560:

CTHĐTV của DNNN:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 561:

GĐ (TGĐ) của DNNN:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 562:

Chọn đáp án đúng.

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 563:

Đối với CTTNHH 2TV:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 564:

Đối với CTTNHH 2TV trở lên không phải là DNNN thì bắt buộc phải thành lập BKS khi có:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 565:

Đối với CTTNHH 2TV trở lên:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 566:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 567:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 568:

Trong CTTNHH 1TV là tổ chức, ai là người đại diện theo pháp luật?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 569:

Trong CTTNHH 1TV là tổ chức, nếu ĐLCT không quy định, ai là người đại diện theo pháp luật?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 570:

Trong CTTNHH 1TV là cá nhân, nếu ĐLCT không quy định, ai là người đại diện theo pháp luật?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 571:

Trong CTTNHH 1TV là cá nhân, ai là người đại diện theo pháp luật?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 572:

KSV của CTTNHH 1TV là DNNN có số lượng bao nhiêu người?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 573:

Thẩm quyền quyết định số lượng KSV của CTTNHH 1TV là DNNN?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 574:

Thẩm quyền bổ nhiệm KSV của CTTNHH 1TV là DNNN?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 575:

Đối với CTTNHH 1TV (do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ):

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 576:

Sau khi ĐKKD các công ty mới, công ty bị chia sẽ ….., công ty bị tách sẽ…..

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 579:

Giải thể công ty là quyền của các chủ thể công ty.

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 583:

HĐQT thông qua quyết định bằng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 584:

Số thành viên của HĐQT là: đều sai

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 586:

Chuyển đổi doanh nghiệp được áp dụng cho:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 587:

Trong CTCP, cổ tức có thể được chi trả bằng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 588:

Đối với CTCP:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 589:

Người đại diện theo pháp luật của CTCP là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 590:

Đối với CTTNHH 2TV trở lên:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 591:

CTTNHH 1TV tăng VĐL bằng cách:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 592:

Trong CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là tổ chức thì quyết định của HĐTV được thông qua khi có sự chấp thuận của:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 593:

Đối với CTTNHH 1TV là tổ chức, chọn câu phát biểu sai.

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 594:

Trong CTHD, tư cách TVHD bị chấm dứt khi thành viên đó:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 595:

CTHD có thể tăng VĐL bằng cách:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 596:

Đối với CTHD:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 597:

Trong CTHD, HĐTV bao gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 598:

Chọn câu phát biểu đúng.

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 599:

Biện pháp tổ chức lại công ty nào chỉ được áp dụng cho CTTNHH, CTCP?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 600:

Yêu cầu về vốn khi thành lập DN đối với DN yêu cầu phải có vốn pháp định?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 601:

Công ty nào trong các công ty sau bắt buộc giám đốc phải là thành viên công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 602:

Về tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên BKS của CTCP, chọn ý không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 603:

Những tổ chức, cá nhân được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 604:

Trường hợp nào tên doanh nghiệp được coi là gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp đã đăng ký?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 605:

Thời gian công bố nội dung ĐKKD của doanh nghiệp kể từ ngày được cấp GCNĐKDN:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 606:

Tài sản góp vốn vào HĐKD của DN nào không cần phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho DN?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 607:

Thời gian để DN đăng ký với CQĐKDN kể từ ngày quyết định thay đổi nội dung ĐKDN là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 608:

Trong CTTNHH từ 2TV, nếu CTHĐTV không triệu tập họp HĐTV theo yêu cầu, thì thành viên, nhóm thành viên sở hữu ít nhất 10% VĐL, có quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 609:

Trong các hình thức tổ chức lại công ty dưới đây, hình thức nào được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 610:

Chuyển đổi công ty là biện pháp tổ chức lại công ty có thể áp dụng cho:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 611:

Việc hợp nhất công ty sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất có thị phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật cạnh tranh có quy định khác) là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 612:

Việc hợp nhất công ty sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất có thị phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật cạnh tranh có quy định khác) là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 613:

Trong CTTNHH từ 2TV, cuộc họp HĐTV triệu tập lần thứ hai được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu VĐL?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 614:

Khi thành viên thay đổi loại tài sản góp vốn đã cam kết, nếu được sự đồng nhất trí của các thành viên còn lại thì CTTNHH từ 2TV phải thông báo bằng văn bản nội dung thay đổi đó đến CQĐKDN trong thời hạn:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 615:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 616:

Tìm phát biểu đúng.

Xem đáp án

Chọn đáp án A,C.


Câu 617:

Trong CTTNHH từ 2 TV, khi HĐTV quyết định tăng VĐL, thành viên phản đối quyết định tăng vốn…..

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 618:

Phát biểu nào sau đây về cổ phiếu ưu đãi là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 619:

Một công ty được xem là đối nhân (trọng nhân) hay đối vốn (trọng vốn) là do ai quyết định?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 620:

Khi công ty kinh doanh không đủ điều kiện kinh doanh mà ngành nghề đó yêu cầu thì ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kinh doanh đó?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 621:

Khi thành viên CTTNHH từ 2TV tặng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp cho người khác thì họ sẽ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 622:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 623:

TVGV của CTHD:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 624:

Đối với CTTNHH 1TV có BKS, chủ sở hữu bổ nhiệm kiểm soát viên với nhiệm kỳ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 625:

Đối với các DN mà pháp luật có quy định về vốn pháp định, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 626:

Công ty giải thể khi không có đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của LDN2020 trong thời hạn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 627:

Công ty A muốn làm thêm con dấu thứ hai, điều này có thực hiện được không?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 628:

Trong thời hạn ….. kể từ ngày quyết định tăng hoặc giảm VĐL, CTTNHH từ 2TV phải thông báo đến CQĐKKD:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 629:

Đối với một số lĩnh vực yêu cầu phải có vốn pháp định, vốn pháp định là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 630:

Theo LDN2020, đối với CTCP, cổ đông sở hữu bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên thì phải đăng ký với CQĐKKD?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 631:

ĐHĐCĐ có thể họp bất thường theo yêu cầu của ai:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 632:

Thành viên BKS trong CTCP phải có độ tuổi từ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 633:

TVHD của CTHD có quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 634:

Hiện nay, pháp luật về công ty đang có hiệu lực là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 635:

CPƯĐBQ của CTCP là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 636:

CTTNHH 1TV có thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 637:

Thành viên hợp danh của CTHD:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 638:

Hợp nhất công ty là biện pháp tổ chức lại công ty được áp dụng cho:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 639:

Ở CTTNHH Hải Châu, có 3 thành viên sở hữu 30% VĐL. Hỏi 3 thành viên này có quyền yêu cầu họp HĐTV không?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 640:

Khoản chi trả cổ tức được trích từ đâu?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 641:

Thành viên HĐQT có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ là bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 642:

Trong CTHD, HĐTV bao gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 643:

CTHD có quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 644:

CTHD có quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 645:

Loại hình công ty nào không có “HĐTV” ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 646:

Luật lệ về công ty ở Việt Nam được quy định lần đầu trong “Dân luật thi hành tại các tòa án Nam – Bắc Kỳ” năm nào:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 647:

Luật công ty lần đầu tiên được Quốc Hội Việt Nam thông qua năm nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 648:

Công ty A là CTCP được ĐKKD tại Hà Nội nhưng, có 1 chi nhánh tại Hải Phòng, 1 chi nhánh tại Đà Nẵng và 2 văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh. Như vậy, trụ sở chính của công ty phải đặt ở đâu?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 649:

Nộp hồ sơ thủ tục thành lập công ty ở đâu, trong vòng bao nhiêu ngày hồ sơ được xem xét và cấp GCNĐKDN?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 650:

Chọn câu trả lời không đúng: Theo K3 Đ47 LDN2020 về trường hợp thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp thì sau thời hạn cam kết lần cuối mà vẫn có thành viên chưa góp đủ số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp được xử lý như thế nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 651:

Chọn câu trả lời đúng nhất: Khoản 2 Điều 47 LDN2020 quy định chuyển nhượng phần vốn góp:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 652:

Công ty có tư cách pháp nhân từ ngày:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 653:

Trong CTTNHH 1TV, CTHĐTV được hình thành như thế nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 654:

Tư cách thành viên công ty TNHH từ 2 đến 50TV hình thành khi có căn cứ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 655:

Luật DN hiện hành được ban hành vào năm nào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 656:

Quyết định kế hoạch kinh doanh hàng năm của CTCP là quyền và nhiệm vụ của:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 657:

ĐHĐCĐ của CTCP có quyền và nhiệm vụ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 658:

Đối với CTTNHH 1TV, khi tăng VĐL bằng việc huy động thêm vốn của người khác, công ty phải đăng ký chuyển thành CTTNHH 2TV trở lên trong bao lâu kể từ ngày thành viên mới cam kết góp vốn?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 659:

Trong CTTNHH 1TV, trường hợp có từ 3 đến 7 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền thì cơ cấu tổ chức công ty gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 660:

Trong CTTNHH 1TV là tổ chức, trường hợp có từ 3 đến 7 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền thì cơ cấu tổ chức công ty gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 661:

Trong các loại hình công ty sau, công ty nào có HĐTV bao gồm tất cả các thành viên trong công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 662:

Đối với CTTNHH 1TV, trong trường hợp tăng VĐL bằng việc huy động thêm phần vốn góp của người khác, công ty phải chuyển đổi thành loại hình công ty nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 664:

GĐ (TGĐ) của CTTNHH từ 2TV có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 665:

Trong CTCP, đối với CPPT, giá mua lại như thế nào so với giá thị trường tại thời điểm mua lại?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 666:

Ngành nghề kinh doanh nào của công ty không cần phải có chứng chỉ hành nghề?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 668:

Trong CTCP, nếu ĐLCT không quy định hoặc công ty và cổ đông có liên quan không có thỏa thuận khác, thì giá mua lại CPƯĐ như thế nào so với giá thị trường tại thời điểm mua lại?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 670:

Trong CTTNHH 1TV, quyết định của HĐTV được thông qua khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp chấp thuận?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 671:

Chọn câu sai:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 672:

Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% tổng số CPPT hoặc 1 tỷ lệ khác nhỏ hơn quy định tại ĐLCT thì có quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 673:

Quyết định chấp nhận TVHD rút khỏi CTHD được thông qua khi có ít nhất bao nhiêu TVHD trên tổng số TVHD chấp thuận?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 674:

CTTNHH 1TV có thể chuyển đổi thành loại hình công ty nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 676:

Thành viên CTTNHH 2TV trở lên có quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 677:

Theo quyết định của HĐTV, CTTNHH 2TV trở lên có thể tăng VĐL bằng cách:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 678:

TVGV trong CTHD có quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 679:

CTTNHH Ngọc Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ và xây dựng. Công ty do 4 thành viên sáng lập. Hiện nay công ty có 1 GĐ và có thể có:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 681:

Tổng công ty là hình thức thuộc:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 682:

Trừ CTTNHH 1TV, đã là công ty thì số lượng thành viên phải:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 683:

Về lịch sử (thời gian) xuất hiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 684:

Công ty nào sau đây là công ty đối nhân?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 685:

Công ty …… được thành lập dựa trên sự liên kết chặt chẽ bởi độ tin cậy về nhân thân của các thành viên tham gia, sự hùn vốn chỉ là yếu tố thứ yếu.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 686:

Trong công ty đối nhân:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 687:

Trong công ty đối nhân:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 688:

Trong công ty đối vốn:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 689:

Trong công ty đối vốn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 690:

Trong công ty đối vốn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 691:

Đối với công ty đối vốn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 692:

Đối với công ty đối vốn:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 693:

Loại công ty được phép phát hành chứng khoán để huy động vốn:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 694:

Loại công ty không được phép phát hành chứng khoán để huy động vốn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 695:

Để đầu tư vào những lĩnh vực, ngành nghề có mức độ mạo hiểm cao, người ta thường thành lập:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 696:

Người góp vốn hạn chế được rủi ro trong kinh doanh là ưu điểm của công ty:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 697:

Đối tác của loại công ty nào sau đây có thể phải chịu nhiều rủi ro do chế độ trách nhiệm hữu hạn của công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 698:

Cổ phần là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 699:

Cổ phiếu là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 700:

Cổ đông là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 701:

Cổ tức là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 702:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 703:

Người ta (tổ chức, cá nhân) có thể tham gia góp vốn vào CTCP:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 704:

Trong các công ty cổ phần:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 705:

Khẳng định nào sau đây là đúng về công ty cổ phần?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 706:

Theo quy định của LDN2020, nếu Điều lệ không có quy định khác thì:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 707:

Theo quy định của LDN2020:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 708:

Một tổ chức được coi là có tư cách pháp nhân khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 709:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 710:

Mỗi cổ phần phổ thông:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 711:

Mỗi cổ phần phổ thông:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 712:

Mỗi cổ phần ưu đãi biểu quyết:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 713:

Cổ tức cho cổ phần phổ thông:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 714:

Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, nếu công ty kinh doanh không có lãi thì công ty:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 715:

Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 716:

Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 717:

Khi công ty cổ phần bị phá sản, đối với phần tài sản còn lại:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 718:

Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 719:

Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 720:

Mỗi cổ phần của cùng một loại:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 721:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 722:

Khi công ty cổ phần phát hành thêm cổ phiếu, thì:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 723:

Người sở hữu cổ phần phổ thông trong công ty cổ phần:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 724:

Cổ đông, nhóm cổ đông lớn là cổ đông hoặc nhóm cổ đông tự nguyện tập hợp thành nhóm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 725:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 726:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 727:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 728:

Đâu là đặc điểm cơ bản của công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 729:

Đâu là đặc điểm cơ bản của công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 730:

Đâu là đặc điểm của công ty kinh doanh?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 731:

Lý do của sự ra đời công ty:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 732:

Loại công ty nào sau đây là là sản phẩm của các nhà làm luật tạo ra?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 733:

Luật công ty thuộc:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 734:

Luật công ty là tổng hợp các QPPL điều chỉnh những QHXH phát sinh trong quá trình:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Bắt đầu thi ngay