Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học Trắc nghiệm tổng hợp Bộ Luật Ngân hàng có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Bộ Luật Ngân hàng có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Bộ Luật Ngân hàng có đáp án

  • 52 lượt thi

  • 148 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trường hợp nào sau đây Ngân hàng thương mại X bị cấm cấp tín dụng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 2:

Đối với tài sản đang cho thuê:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 3:

Cổ đông là cá nhân có thể nắm giữ tối đa bao nhiêu % vốn điều lệ của một ngân hàng thương mại cổ phần?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 4:

Loại tiền gửi nào sau đây không được bảo đảm?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 5:

Mô hình Ngân hàng Nhà nước của Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 6:

Tổ chức tín dụng khồn được tồn tại dưới hình thức:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 7:

Ngân hàng thương mại cổ phần:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 8:

Nhận định đúng về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 9:

Thời hạn để Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp giấy phép cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động ngân hàng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 10:

Công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 11:

Nhận định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 12:

Trong hoạt động thanh toán bằng L/C, ngân hàng và người thụ hưởng sẽ giao dịch dựa trên yếu tố nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 13:

Trường hợp nào sau đây Ngân hàng cho vay là hợp pháp?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 14:

Nhu cầu vốn nào không được cho vay trong mọi trường hợp?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 15:

Luật Ngân hàng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 16:

Nhận định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 17:

Đối tượng của hợp đồng cho thuê tài chính?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 18:

Trường hợp người thụ hưởng bị người bị ký phát từ chối thanh toán séc thì nười thụ hưởng không có quyền truy đòi chủ thể nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 19:

Hoạt động nào sau đây Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được thực hiện?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 20:

Hợp đồng tín dụng phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 22:

Công ty tài chính không được:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 23:

Lịch sử Ngân hàng Việt Nam không tồn tại nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 24:

Thẩm quyền cấp giấy phép thành lập cho tổ chức tín dụng là ngân hàng thương mại?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 25:

Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng Nhà nước không là?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 26:

Không phải là hoạt động cáp tín dụng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 27:

Tổ chức bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 28:

Tổ chức tín dụng được có thể bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt trong trường hợp?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 29:

Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng thương mại cổ phần X là phù hợp quy định của pháp luật?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 31:

Công cụ nào sau đây được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sử dụng để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 32:

Nếu không có thỏa thuận khác, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất để bảo đảm tiền vay phát sinh hiệu lực giữa các bên khi

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 34:

Điều kiện đối với tài sản thế chấp để bảo đảm tiền vay là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 35:

Luật Ngân hàng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 36:

Nhận định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 37:

Việc đảm nhiệm chức vụ nào sau đây là không hợp pháp?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 38:

Công ty cho thuê tài chính:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 39:

Ngân hàng thương mại:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 40:

Tổ chức tín dụng được vay khoản vay đặc biệt khi

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 41:

Chủ thể có thẩm quyền quyết định các vấn đề thuộc chính sách tiền tệ quốc gia?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 42:

Những quan hệ nào sau đây có thể là quan hệ pháp luật ngân hàng

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 43:

Tổ chức tín dụng không được thành lập dưới loại hình doanh nghiệp nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 44:

Khi bị từ chối thanh toán séc thì người thụ hưởng không có quyền truy đòi:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 45:

Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thương mại không phải là hoạt động ngân hàng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 46:

Loại hình nào sau đây không phải là tổ chức tín dụng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 47:

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng khong được phép:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 48:

Đặc điểm nào sau đây đúng về hợp đồng tín dụng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 49:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể cấp tín dụng đối với:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 50:

Chủ thể được phát hành tiền?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 51:

Công ty tài chính được thực hiện hạt động nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 52:

Chủ thể nào được thực hiện hoạt động nhận tiền gửi không kỳ hạn của cá nhân?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 53:

Trong thanh toán bằng ủy nhiệm chi, khi nào thì Ngân hàng thực hiện lệnh chi cho khách hàng lập?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 54:

Khi lạm phát xảy ra, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam làm gì để giảm lạm phát?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 55:

Điều khoản nào sau đây không thể thiếu trong hợp đồng tín dụng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 56:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành tiền bằng các phương thức nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 57:

Chủ thể nào sau đây có thể là bên bảo lãnh trong bảo lãnh ngân hàng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 58:

Hoạt động nào sau đây không phải là nhận tiền gửi của ngân hàng thương mại cổ phần?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 59:

Tài sản nào không được dùng để thế chấp nhằm bảo đảm vay vốn ngân hàng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 60:

Chủ thể nào sau đây khong phải tham gia bảo hiểm tiền gửi?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 61:

Tổ chức tín dụng có thể cấp tín dụng thông qua các hình thức:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 62:

Tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật hiện hành gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 63:

Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bao gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 64:

Cho thuê tài chính:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 65:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể huy động vốn từ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 66:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật hiện hành là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 67:

Hoạt động ngân hàng bao gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 68:

Chủ thể được phép phát hành tiền bao gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 69:

Thẩm quyền quyết định đặt tổ chức tín dụng vào kiểm soát đặc biệt:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 70:

Ngân hàng được phép thực hiện hoạt động nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 72:

Ngân hàng thương mại:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 73:

Chủ thể của hoạt động ngân hàng theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 74:

Ngân hàng là chủ thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 75:

Mô hình lãnh đạo, điều hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 76:

Các trường hợp sau đây phải đăng ký giao dịch bảo đảm?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 77:

Theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được thực hiện hoạt động nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 78:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể cấp tín dụng đối với:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 79:

Ngân hàng thương mại cổ phần X sở hữu trái phiếu kho bạc Nhà nước, kỳ hạn 03 năm. Ngân hàng X có thể sử dụng trái phiếu này chiết khấu tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 80:

Công ty TNHH A là doanh nghiệp kinh doanh hàng mỹ nghệ. Do cần tiền mua nguyên vật liệu nên công ty đã tiến hành nộp đơn xin vay tại Ngân hàng B số tiền 3 tỷ đồng. Tài sản bảo đảm là căn nhà thuộc sử hữu của ông M, được định giá 2,5 tỷ đồng. Ngân hàng có được cấp tín dụng không?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 81:

Hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay là

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 82:

Nếu không có thỏa thuận khác, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất để bảo đảm tiền vay phát sinh hiệu lực giữa các bên khi

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 83:

Ngân hàng thương mại cổ phần Đại An không được cấp tín dụng cho:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 84:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể bảo lãnh cho:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 85:

Theo quy định của pháp luật ngân hàng, bên đi vay trong hợp đồng tín dụng bắt buộc phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 86:

Tài khoản thanh toán của khách hàng cá nhân KHÔNG bị phong tỏa trong trường hợp nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 87:

Tài sản hình thành trong tương lai để bảo đảm tiền vay là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 88:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhận chiết khấu giấy tờ có giá là việc:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 89:

Luật Ngân hàng là một:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 90:

Trường hợp nào sau đây Ngân hàng thương mại được phép cho vay nhưng phải có tài sản bảo đảm?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 91:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không tái cấp vốn cho chủ thể nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 92:

Đâu không được coi là hoạt động huy động vốn của ngân hàng thương mại cổ phần?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 93:

Ban kiểm soát đặc biệt có quyền nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 94:

Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, tổ chức tín dụng được quyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 95:

Chủ thể nào đây không được thực hiện bảo lãnh ngân hàng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 96:

Giao dịch bảo đảm tiền vay có hiệu lực đối kháng với với người thứ ba kể từ thời điểm nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 97:

Theo quy định của pháp luật, hợp đồng tín dụng vô hiệu thì giao dịch bảo đảm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 98:

Loại giấy tờ nào say đây không được chiết khấu?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 99:

Nhận định đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 100:

Nhận định sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 101:

Hợp đồng bảo đảm vô hiệu:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 102:

Năm 2022, ông A ký hợp đồng tín dụng vay 5 tỷ đồng tại Ngân hàng thương mại cổ phần C.Do không có tài sản bảo đảm nên Ông A có nhờ ông B sử dụng 1ha đất thuộc quyền sử dụng của ông B để thế chấp bảo đảm cho khoản vay của ông A.Do không trả được nợ, Ngân hàng C đã xử lý tài sản bảo đảm trên và thu về được 3 tỷ đồng.Số tiền 2 tỷ đồng còn lại:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 103:

Ông Bình thế chấp quyền sử dụng đất của mình để bảo đàm cho khoản vay 2 tỷ tại Ngân hàng Techcombank. Hợp đồng thế chấp được công chứng, sau đó được đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 10/10/2021. Năm 2022, ông Bình muốn vay 3 tỷ tại Ngân hàng TPBank.

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 104:

Ngày 10/6/2022, Ngân hàng X ký hợp đồng tín dụng với Công ty trách nhiệm hữu hạn A để cho Công ty A vay 3 tỷ đồng Việt Nam (thời hạn vay 36 tháng). Theo hợp đồng này, lãi suất cho vay (trong hạn) là 1,8%/tháng. Nếu đến hạn mà Công ty A không trả được cả gốc và lãi thì lãi suất quá hạn đối với khoản nợ gốc chậm trả là 2,8%/tháng. Ngân hàng X có được phạt vi phạm do A không thực hiện đúng nghĩa vụ hợp đồng tín dụng không?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 105:

Trường hợp nào sau đây Ngân hàng Y không được cho vay?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 106:

Cổ đông sáng lập là cá nhân của tổ chức tín dụng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 107:

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 108:

Khi giảm phát, Ngân hàng Nhà nước sẽ thực hiện như thế nào để ổn định thị trường?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 109:

Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất tái cấp vốn, lãi suất cơ bản và các loại lãi suất khác để:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 110:

Không phải là phương thức tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 111:

Điểm khác nhau giữa cho vay tái cấp vốn và cho vay trong trường hợp đặc biệt của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 112:

Hợp đồng/Giao dịch nào sau đây không phải công chứng, chứng thực?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 113:

Ngân hàng thương mại:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 114:

Nhận định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 116:

Hành vi nào sau đây của Ngân hàng Nhà nước là phù hợp quy định của pháp luật?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 117:

Nhận định nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 118:

Trường hợp đồng thời đảm nhiệm chức vụ nào sau đây là không hợp pháp?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 119:

Bên cho thuê tài chính không có nghĩa vụ nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 120:

Nội dung nào ĐÚNG khi nói về kiểm soát đặc biệt?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 121:

Hoạt động nào sau đây công ty tài chính không được thực hiện?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 122:

Chủ thể nào sau đây không có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 123:

Thời hạn xuất trình yêu cầu thanh toán séc là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 124:

Nội dung nào sau đây thuộc hoạt động cấp tín dụng

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 125:

Nội dung nào sau đây không diễn ra trong lịch sử hoạt động ngân hàng trên thế giới?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 126:

Hợp đông cấp bảo lãnh là văn bản thỏa thuận được xác lập giữa:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 127:

Không phải là đặc điểm của quan hệ tín dụng

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 128:

Trường hợp nào sau đây được xem là bảo lãnh ngân hàng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 129:

Thư tín dụng là cam kết thanh toán của:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 130:

Chủ thể nào sau đây có quyền yêu cầu tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp thông tin về giao dịch và số dư trên tài khoản thanh toán?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 131:

Trường hợp nào sau đây là gia hạn nợ vay?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 132:

Khi chủ thẻ ngân hàng nghi ngờ có gian lận sai sót trong thanh toán thẻ, chủ thẻ đề nghị tổ chức phát hành thẻ, thì chủ thể nào sau đây phải chịu trách nhiệm với toàn bộ tổn thất tài chính phát sinh đối với chủ thẻ do việc sử dụng thẻ trước thời điểm khóa thẻ?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 133:

Khi nào người bị ký phát được quyền từ chối thanh toán tờ séc?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 134:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp tín dụng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 135:

Để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sử dụng công cụ nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 136:

Đặc trưng của hoạt động cho thuê tài chính:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 137:

Khoản thu nào sau đây được bao thanh toán?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 138:

Tài sản nào không được dùng để thế chấp nhằm bảo đảm vay vốn ngân hàng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 139:

Hoạt động nào sau đây không phải là nhận tiền gửi của ngân hàng thương mại cổ phần?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 140:

Ngân hàng được sử dụng hình thức nào sau đây để huy động vốn?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 141:

Hợp đồng tín dụng có thể bị Tòa án tuyên bố vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 142:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không được thực hiện hoạt động nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 143:

Ngân hàng mở (phát hành) thư tín dụng được hủy bỏ hiệu lực của thư tín dun (đã gửi cho người thụ hưởng) khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 144:

Điểm khác biệt giữa tín dụng ngân hàng và các hình thức tín dụng khác là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 145:

Yếu tố nào sau đây là bắt buộc đối với quan hệ bảo lãnh ngân hàng

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 146:

Tiền gửi của chủ thể nào sau đây không được bảo hiểm tiền gửi?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 147:

Bản chất pháp lý của hoạt động chiết khấu các công cụ chuyển nhượng của tổ chức tín dụng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 148:

Là nguyên tắc của luật ngân hàng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Bắt đầu thi ngay