- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 9 Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ có đáp án - Đề 13
-
5811 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Cho 6 gam hỗn hợp Cu, Fe và Al vào dung dịch axit clohiđric dư thì thu được 3,024 lít H2 (đktc) và còn lại 1,86 gam kim loại không tan.
a) Viết các phương trình hóa học.
b) Xác định thành phần phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
a) Cu là kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học, do đó Cu không tác dụng với dung dịch HCl.
Vậy kim loại không tan là Cu
Số mol H2 thu được là:
Gọi số mol các kim loại là Fe: a mol; Al: b mol
Các phương trình hóa học:
b) Phần trăm khối lượng các kim loại là:
Câu 4:
Cho 7,2 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 12,7 gam một muối khan. Tìm công thức oxit sắt đó.
Đặt công thức cỏa oxit sắt là Fe2On.
*Cách 1:
Gọi số mol của Fe2On là a mol
Phương trình hóa học:
Muối thu được là FeCln: 2a mol
*Cách 2:
Sơ đồ phản ứng:
Gọi số mol H2O thu được là a mol
Câu 5:
Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Cl2, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
Số mol Zn là:
Đốt Zn trong khí Cl2:
Phương trình hóa học:
Vậy rắn X gồm: ZnCl2 (0,15 mol); Zn dư (0,05 mol)
X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư:
Các phương trình hóa học:
Kết tủa thu được gồm AgCl (0,3 mol) ; Ag (0,1 mol).
m = mAgCl + mAg = 143,5.0,3 + 108.0,1 = 53,85 (gam).
Câu 6:
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3.
Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt các dung dịch: NaCl; MgCl2. AlCl3, FeCl3 vì:
|
NaCl |
MgCl2 |
AlCl3 |
FeCl3 |
NaOH |
Không hiện tượng |
Kết tủa trắng |
Kết tủa keo trắng, tan trong NaOH dư |
Kết tủa nâu đỏ |
Các phương trình hóa học: