Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 84)

  • 10976 lượt thi

  • 57 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho  u=2;1 và  v=4;3. Tính  u.v

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Tích vô hướng của hai vectơ  u.v=2.41.3=83=5

Vậy ta chọn đáp án C.


Câu 2:

Chứng minh nếu p và 8p2 + 1 là hai số nguyên tố lẻ thì 8p2 + 2p + 1 là số nguyên tố.

Xem đáp án

Số tự nhiên p có một trong các dạng:

3k,3k+1,3k+2, với  k.

Nếu p = 3k mà p là số nguyên tố lẻ nên p = 3

Khi đó:

8p2 + 1 = 8 . 32 + 1 = 73 là số nguyên tố lẻ;

8p2 + 2p + 1= 8 . 32 + 2 . 3 + 1 = 79 là số nguyên tố.

Nếu p = 3k + 1 thì 8p2 + 1 = 8(3k + 1)2 + 1 = 72k2 + 48k + 9 3 là hợp số nên loại.

Nếu p = 3k + 2 thì 8p2 + 1 = 8(3k + 2)2 + 1 = 72k2 + 96k + 33 3 là hợp số nên loại.

Vậy minh nếu p và 8p2 + 1 là hai số nguyên tố lẻ thì 8p2 + 2p + 1 là số nguyên tố.


Câu 3:

Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E trên cạnh AB, điểm F trên cạnh CD sao cho AE = CF. Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.

Xem đáp án

Media VietJack

Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD, hay AE // CF

Mà AE = CF (giả thiết)

Suy ra AECF là hình bình hành

Do đó hai đường chéo AC và EF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

Gọi O là giao điểm của AC và AF                        (1)

Vì ABCD là hình bình hành

Nên hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

Mà O là trung điểm AC

Suy ra O là trung điểm của BD và AC                  (2)

Từ (1) và (2) suy ra ba đường thẳng AC, BD, EF đồng quy

Vậy ba đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.


Câu 4:

Cho hàm số y = – x3 + (2m + 1)x2 – (m2 – 3m + 2)x – 4 (Cm) với m là tham số

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 

Xem đáp án

a) Với m = 1 ta có

y = – x3 + (2 . 1 + 1)x2 – (12 – 3 . 1 + 2)x – 4

y = – x3 + 3x2 – 4

Tập xác định D = ℝ

Ta có:  limx+=;limx=+

y’ = – 3x2 + 6x = 0 x=0x=2

Ta có bảng biến thiên

 Media VietJack

Tính đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên các khoảng (–∞; 0) và (2;+∞)

Điểm cực đại (2; 0) và điểm cực tiểu (0; 4)

Đồ thị hàm số nhận (1; –2) làm tâm đối xứng

Ta có đồ thị hàm số

 Media VietJack

Câu 5:

b) Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.

Xem đáp án

b) Ta có: y’ = – 3x2 + 2(2m + 1)x – (m2 – 3m + 2)

Để đồ thị hàm số (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung thì y’ = 0 có 2 nghiệm trái dấu

m2 – 3m + 3 < 0

1 < m < 2

Vậy m (1; 2).


Câu 6:

Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba.

Xem đáp án

Định lí: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.


Câu 7:

Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giao điểm của đường thẳng d và trục tung có hoành độ x = 0

Thay x = 0 vào y = 2x + 6 ta được

y = 2 . 0 + 6 = 6

Khi đó tọa độ giao điểm là M(0; 6)

Vậy ta chọn đáp án C.


Câu 8:

Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 3x – 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.

Xem đáp án

Gọi A là giao điểm của đồ thị (C) và trục tung

Suy ra xA = 0, yA = 03 – 3 . 02 – 3 . 0 – 2 = – 2

Do đó A(0; – 2)

Ta có: y’ = 3x2 – 6x – 3

y’ (0) = – 3

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(0; – 2) là

y = y’(0)(x – 0) – 3 = – 3x – 2

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là y = – 3x – 2.


Câu 9:

Một hình thang có đáy nhỏ là 4 cm , chiều cao là 5 cm, diện tích là 40 cm2. Tính chiều dài đáy lớn.

Xem đáp án

Diện tích hình thang là:  S=a+b.h2

Suy ra  b=2S4a

Đáy lớn hình thang là

40 . 2 : 5 – 4 = 12 (cm)

Vậy chiều dài đáy lớn là 12 cm.


Câu 10:

Giải phương trình: log2x + log3x + log4x = log20x.

Xem đáp án

Điều kiện x > 0

Áp dụng công thức đổi cơ số, ta có:

 log2x+log3x+log4x=log20x
 log2x+log2xlog23+log2xlog24=log2xlog220

 log2x1+1log23+12+1log220=0 

 log2x32+log22log202=0

Ta có:  32+log22log202>32+01>0

Do đó từ phương trình trên, ta phải có log2x = 0 hay x = 20 = 1

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.


Câu 11:

Tổng của tất cả các số nguyên a mà –7 < a ≤ 7 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Các số a thỏa mãn –7 < a ≤ 7 là –6, –5, –4, –3, –2, –1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

Tổng là: (–6) + (–5) + (–4) + ... + 7

= (6 – 6) + (5 – 5) + (4 – 4) + (3 – 3) + (2 – 2) + (1 – 1) + 0 + 7

= 7

Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 12:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Xét hàm số y = – 9cotx

Tập xác định D = ℝ \ {kπ, k ℤ}

Với mọi x D, k ℤ ta có:

x – kπ D và x + kπ D

cot(x + kπ) = cotx

Suy ra y = – 9cotx là hàm số tuần hoàn

Vậy ta chọn đáp án D.


Câu 13:

Tìm giá trị nhỏ nhất của  A=1xy+1yz+1zx (x, y, z > 0) biết x2 + y2 + z2 ≤ 3.

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức

 a+b+c1a+1b+1c9

Với a = xy, b = yz, c = xz ta có

 xy+yz+xz1xy+1yz+1xz9                     (1)

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:

x2 + y2 ≥ 2xy (x, y > 0)

z2 + y2 ≥ 2yz (y, z > 0)

x2 + z2 ≥ 2xz (x, z > 0)

Suy ra x2 + y2 + z2 + y2 + x2 + z2 ≥ 2xy + 2yz + 2xz

x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + xz                 (2)

Từ (1) và (2) suy ra:

 x2+y2+z21xy+1yz+1xz9

Hay 3A ≥ 9

Do đó A ≥ 3

Dấu “ = ” xảy ra khi x = y = z

Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 khi x = y = z.


Câu 14:

Tìm m để hệ bất phương trình x1>0x22mx+10 có nghiệm.

Xem đáp án

Ta có x – 1 > 0 x > 1

Để hệ bất phương trình có nghiệm

 Δ'=m210x2=m+m21>1
 m1m1m21>1m          1

Xét bất phương trình (1)

+) Với m = 1 thì (1) trở thành 0 > 0 (vô lí).

+) Với m > 1 ta có  m2101m<0

Suy ra bất phương trình luôn đúng.

+) Với m ≤1 hai vế không âm

Suy ra m2 – 1 ≥ (1 – m)2

m2 – 1 ≥ m2 – 2m + 1

m ≥ 1 (không thỏa mãn m ≤1)

Vậy m > 1 thì hệ bất phương trình đã cho có nghiệm.


Câu 15:

Giải phương trình: 3x2 – x – 1 = 0.

Xem đáp án

Ta có:

3x2 – x – 1 = 0

x213x13=0

x22x16+1361336=0

x162=1336 x16=136x16=136x=1+136x=1136

Vậy phương trình có nghiệm  x=1±136.


Câu 16:

Cho phương trình  cotx=3. Các nghiệm của phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

 cotx=3
 cotx=cotπ6

 x=π6+kπ (k ℤ)

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 17:

Giải phương trình  4x+3x1=x+7.

Xem đáp án

Điều kiện xác định x ≥ 1

Ta có:

 4x+3x1=x+7
 x+34x+3+4+x1=0
 2x+32+x1=0

Vì  2x+320;x10 với mọi x

Suy ra  2x+32+x1=02x+3=0x1=0

 x+3=2x1=0x+3=4x=1x=1 (thỏa mãn)

Vậy x = 1.


Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 45° (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Media VietJack

Gọi M là trung điểm của BC

Suy ra AM là trung tuyến của tam giác ABC

Do đó  AM=a32

Mà tam giác ABC đều nên AM BC

Mà SA BC nên BC (SAM)

Suy ra (SBC) (SAM)

Ta có SA (ABC)

Suy ra (SAM) (ABC)

Do đó góc giữa (SBC) và (ABC) là  SMA^=45°

Xét tam giác SAM vuông tại A có  SMA^=45°

Nên tam giác SAM vuông cân tại A

Suy ra  SA=AM=a32

Ta có:  VS.ABC=13.SA.SABC=13.a32.12.a32.a=a38.

Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 19:

Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Kẻ đường cao AH. Chứng minh rằng tứ giác MNPH là hình thang cân.

Xem đáp án

Media VietJack

Xét tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.

Suy ra MN là đường trung bình.

Do đó MN // BC, hay MN // PH.

Suy ra tứ giác MNPH là hình thang

Xét tam giác ABH vuông tại H có HM là trung tuyến

Suy ra  HM=12AB                     (1)

Xét tam giác ABC có P, N lần lượt là trung điểm của CB, AC

Suy ra PN là đường trung bình

Do đó  PN=12AB                               (2)

Từ (1) và (2) suy ra HM = PN

Xét hình thang MNPH có PN = HM (chứng minh trên)

Suy ra MNPH là hình thang cân (dấu hiệu)

Vậy tứ giác MNPH là hình thang cân.


Câu 20:

Một cấp số cộng gồm 5 số hạng. Hiệu số hạng đầu và số hạng cuối bằng 20. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Gọi năm số hạng của cấp số cộng đã cho là: u1; u2; u3; u4; u5

Theo đề bài ta có: 

u1 – u5 = 20

u1 − (u1 + 4d) = 20

d = −5

Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 21:

Giải phương trình  sinx+cosx.sin2x+3cos3x=2cos4x+sin3x.

Xem đáp án

Ta có:

 sinx+cosx.sin2x+3cos3x=2cos4x+sin3x
 sinx+cosx.sin2x+3cos3x=2cos4x+2sin3x
 sinx2sin3x+cosx.sin2x+3cos3x=2cos4x
 sinx12sin2x+cosx.sin2x+3cos3x=2cos4x
 sinx.cos2x+cosx.sin2x+3cos3x=2cos4x
 sinx + 2x+3cos3x=2cos4x
 sin3x+3cos3x=2cos4x
 12sin3x+32cos3x=cos4x
 cosπ3.sin3x+sinπ3.cos3x=cos4x
 sinπ3+3x=sinπ24x
 3x+π3=π24x+k2π3x+π2=ππ2+4x+k2π x=π42+k2π7x=π6+k2πk

Câu 22:

Tìm số điểm cực trị của hàm số y = sinx – cos2x trên [0; 2π].

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: y = sinx – cos2x

Nên y’ = cosx + 2sinxcosx

 y'=0cosx=0sinx=12x=π2+kπx=π6+k2πx=7π6+k2πk

Mà x [0; 2π]

Suy ra  xπ2;3π2;7π6;11π6

Ta có y’ = cosx + 2sinxcosx

Suy ra y” = – sinx + 2cos2x

  y''π2=1+2cosπ=3<0 nên  x=π2 là điểm cực đại

 y''3π2=sin3π2+2cos3π=12=1<0 nên  x=3π2 là điểm cực đại

 y''7π6=sin7π6+2cos7π3=12+1=32>0 nên  x=7π6 là điểm cực tiểu

 y''11π6=sin11π6+2cos11π3=12+1=32>0 nên  x=11π6 là điểm cực tiểu

Do đó hàm số đã cho có 4 điểm cực trị

Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 23:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + y2 + xy – 3x – 3y – 3.

Xem đáp án

Gọi A = x2 + y2 + xy – 3x – 3y – 3

= (x2 – 2x + 1) + (y2 – 2y + 1) + (xy – x – y + 1) – 6

= (x – 1)2 + (y – 1)2 + (x – 1)(y – 1) – 6

 =x12+2x1.12y1+14y12+34y126
 =x1+12y12+34y126

Vì  x1+12y120,x,y

 34y120,y

Suy ra A ≥ – 6 với mọi x, y

Dấu “ = ” xảy ra khi  x1+12y12=034y12=0

                             x1+12y1=0y1=0x=y=1

Vậy giá trị nhỏ nhất của A là –6 khi x = y = 1.


Câu 24:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 5x + 7.

Xem đáp án

Ta có:

 A=x2+5x+7=x2+252x+254+34=x+522+34

Mà  x+5220 với mọi x

Nên  x+522+3434 với mọi x

Hay  A34 với mọi x

Dấu “=” xảy ra khi  x+522=0x=52

Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng  34 khi  x=52.


Câu 25:

Cho phương trình  xbca+xcab+xabc3=0 (với abc ≠ 0 và bc + ac + ab ≠ 0). Trong các kết luận sau, kết luận đúng là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:  xbca+xcab+xabc3=0

xbca1+xcab1+xabc1=0

xabca+xabcb+xabcc=0

(xabc)1a+1b+1c=0                               (1)

Mà bc + ac + ab ≠ 0

Nên  ababc+bcabc+caabc0

Suy ra  1a+1b+1c0            (2)

Từ (1) và (2) suy ra x – a – b – c = 0

Hay x = a + b + c

Vậy ta chọn đáp án D.


Câu 26:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 7x – 6.
Xem đáp án

Ta có:

x3 – 7x – 6 = x3 + x2 – x2 – x – 6x – 6

= (x3 + x2) – (x2 + x) – (6x + 6)

= x2(x + 1) – x(x + 1) – 6(x + 1)

= (x + 1)(x2 – x – 6)

= (x + 1)(x2 + 2x – 3x – 6)

= (x + 1)[(x2 + 2x) – (3x + 6)]

= (x + 1)[x(x + 2) – 3(x + 2)]

= (x + 1)(x + 2)(x – 3).


Câu 27:

Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó.

a)  3+2=132.

Xem đáp án

a) Mệnh đề  3+2=132 là đúng

Mệnh đề phủ định là  3+2132 là mệnh đề sai.


Câu 28:

c)  3+122 là một số hữu tỉ.

Xem đáp án

c) Mệnh đề  3+122 là một số hữu tỉ là đúng

Mệnh đề phủ định là  3+122 là một số vô tỉ là mệnh đề sai.


Câu 29:

d) x = 2 là một nghiệm của phương trình  x24x2=0.

Xem đáp án

d) Mệnh đề x = 2 là một nghiệm của phương trình  x24x2=0 là sai vì x = 2 không thỏa mãn điều kiện xác định

Mệnh đề phủ định là x = 2 không là nghiệm của phương trình  x24x2=0 là mệnh đề đúng.


Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –1; 3) và hai đường thẳng  d1:x41=y+24=z12;d2:x21=y+11=z11. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gọi M là giao điểm của d và d2

Khi đó M d2

Suy ra M(2 + t; –1 – t; 1 + t)

Suy ra  AM1+t;t;t2,ud1=1;4;2

Vì d d1

Nên  AM.ud1=0 

1 + t – 4t – 2t + 4 = 0

5 – 5t = 0

t = 1

Suy ra  AM2;1;1

Khi đó phương trình đường thẳng d là

 x12=y+11=z31

Vậy ta chọn đáp án C.


Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2; –3), M(–2; –2; 1) và đường thẳng  d:x+12=y52=z1. ∆ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng lớn nhất, khi đó ∆ đi qua điểm nào trong các điểm sau:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

∆ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng lớn nhất khi AM

Khi đó ∆ có 1 VTPT là  AM3;4;4

Đường thẳng d có 1 VTCP  ud2;2;1

Vì ∆ d nên ∆ nhận  ud2;2;1 là 1 VTPT

Ta có:  AM;ud=4;5;2

Khi đó ∆ có 1 VTCP  u4;5;2

Phương trình đường thẳng ∆ là:  x=24ty=2+5tz=1+2t

Xét điểm (–1; –2; 3) ta có  1=24t2=2+5t3=1+2tt=14t=0t=1 (vô lý)

Suy ra (–1; –2; 3)

Xét điểm (2; –7; –1) ta có  2=24t7=2+5t1=1+2tt=1 

Suy ra (2; –7; –1)

Xét điểm (–1; 2; 3) ta có  1=24t2=2+5t3=1+2tt=14t=45t=1 (vô lý)

Suy ra (–1; 2; 3)

Xét điểm (–1; –1; –3) ta có  1=24t1=2+5t3=1+2tt=14t=15t=2 (vô lý)

Suy ra (–1; –1; –3)

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 32:

Cho A = [m; m + 1] và B = (–1; 3). Điều kiện để (A ∩ B) = là gì?

Xem đáp án

Để (A ∩ B) = thì có thể xảy ra 2 trường hợp sau:

+) TH1: m + 1 ≤ – 1 m ≤ – 2

Khi đó khoảng biểu diễn của A nằm bên trái B và không trùng điểm nào với đoạn biểu diễn B

+) TH2: m ≥ 3

Khi đó khoảng biểu diễn của A nằm bên phải B và không trùng điểm nào với đoạn biểu diễn B.


Câu 33:

Thực hiện phép tính:  57751227110.
Xem đáp án

Ta có:  57751227110

 =25354935122070770
 =2435122770

 =24353135=117.


Câu 34:

Một hộp đựng có 4 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 viên bi trong đó chỉ có hai màu.

Xem đáp án

Gọi A là biến cố “ ba viên bi lấy được chỉ có hai màu”

Ta có số phần tử của không gian mẫu là  C163=560

Số cách chọn được 3 viên bi chỉ có 1 màu là  C43+C53+C73=49

Số cách chọn được 3 viên bi có đủ 3 màu là  C41+C51+C71=140

Vậy xác xuất cần tìm là  PA=149+140560=5380.


Câu 35:

Tìm x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + 2z2 + xy + 2yz + 2zx + x + y + 1 = 0.

Xem đáp án

Ta có:

x2 + y2 + 2z2 + xy + 2yz + 2zx + x + y + 1 = 0

2(x2 + y2 + 2z2 + xy + 2yz + 2zx + x + y + 1) = 0

2x2 + 2y2 + 4z2 + 2xy + 4yz + 4zx + 2x + 2y + 2 = 0

(x2 + 2xy + y2) + 4z(x + y) + 4z2 + (x2 + 2x + 1) + (y2 + 2y + 1) = 0

(x + y)2 + 4z(x + y) + 4z2 + (x + 1)2 + (y + 1)2 = 0

(x + y + 2z)2 + (x + 1)2 + (y + 1)2 = 0

Vì (x + y + 2z)2 ≥ 0 với mọi x, y, z

(x + 1)2 ≥ 0 với mọi x

(y + 1)2 ≥ 0 với mọi y

Nên (x + y + 2z)2 + (x + 1)2 + (y + 1)2  ≥ 0 với mọi x, y, z

Suy ra  x+y+2z=0x+1=0y+1=02z=x4x=1y=1z=1x=1y=1

Vậy x = –1, y = –1, z = 1.


Câu 36:

Tìm x: 4x2 – 25 = 0.

Xem đáp án

Ta có: 4x2 – 25 = 0

(2x – 5)(2x + 5) = 0

 2x5=02x+5=0
 x=52x=52

Vậy  x52;52.


Câu 37:

Cho hàm số y = – x3 + 3mx2 – 3m – 1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:

y’ = – 3x2 + 6mx = – 3x(x – 2m)

 y'=03x=0x2m=0x=0x=2m

Để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị thì m ≠ 0

Khi đó A(0; – 3m – 1) và B(2m; 4m3 – 3m – 1) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

Suy ra trung điểm I của AB là I(m; 2m3 – 3m – 1)

Và  AB=2m;4m3=2m1;2m2

Đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương là  u=8;1

Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng d

 IdAB.u=0
 m+82m33m174=082m2=0
 m+16m324m874=0m2=4
 16m323m82=0m2=4m=2

Vậy ta chọn đáp án D.


Câu 38:

Chứng minh rằng 7 . 52n + 12 . 6n chia hết cho 19.

Xem đáp án

Ta có:

7 . 52n + 12 . 6n

= 7 . 52n + (19 – 7) . 6n

= 7 . 52n + 19 . 6n – 7 . 6n

= 7 . (52n – 6n) + 19 . 6n

= 7 . (25n – 6n) + 19 . 6n

Vì 7 . (25n – 6n) 19 và 19 . 6n 19

Nên 7 . (25n – 6n) + 19 . 6n 19

Vậy 7 . 52n + 12 . 6n chia hết cho 19.


Câu 39:

Cho a, b, n thuộc ℕ. Hãy so sánh  a+nb+n và  ab.

Xem đáp án

Xét  a+nb+nab=ba+nbb+nab+nbb+n=ba+bnabanbb+n=bnanbb+n

 =banbb+n=nbb+nba

Nếu a ≤ b thì b – a ≥ 0

Suy ra  a+nb+nab0

Do đó  a+nb+nab

Nếu a ≥ b thì b – a ≤ 0

Suy ra  a+nb+nab0

Do đó  a+nb+nab.


Câu 40:

Tính nhanh: 502 – 492 + 482 – 472 + ... + 22 – 12.

Xem đáp án

Đặt A = 502 – 492 + 482 – 472 + ... + 22 – 12

A = (502 – 492) + (482 – 472) + ... + (22 – 12)

A = (50 – 49)(50 + 49) + (48 – 47)(48 + 47) + ... + (2 – 1)(2 + 1)

A = 50 + 49 + 48 + 47 + ... + 2 + 1

A = (50 + 1) + (49 + 2) + ... + (25 + 26)

A = 51 + 51 + ... + 51

 A=51×502=1275

Vậy A = 1275.


Câu 41:

Cho tam giác ABC vuông tại A có  B^=60°. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho  CAM^=30°. Chứng minh rằng:

a) Tam giác CAM cân tại M;

Xem đáp án

Media VietJack

a) Tam giác ABC vuông tại A (theo giả thiết) nên tổng hai góc nhọn bằng 90°, do đó 

 B^+C^=90°

Hay  60°+C^=90°

Suy ra  C^=90°60°=30°

Xét tam giác CAM có  CAM^=C^=30°

Suy ra tam giác CAM cân tại M


Câu 42:

b) Tam giác BAM là tam giác đều;

Xem đáp án

b) Vì CAM^<CAB^30°<90°  nên tia AM nằm giữa hai tia AB và AC

Khi đó  CAB^=CAM^+MAB^

Suy ra  MAB^=CAB^CAM^=90°30°=60°

Xét tam giác ABM có

 B^+BAM^+BMA^=180° (tổng ba góc trong một tam giác)

Hay  60°+60°+BMA^=180°

Suy ra  BMA^=60°

Xét tam giác AMB có  B^=BAM^=BMA^=60°

Suy ra tam giác BAM là tam giác đều


Câu 43:

c) M là trung điểm của đoạn thẳng BC.

Xem đáp án

c) Tam giác AMC cân tại M (chứng minh câu a) nên MA = MC (định nghĩa tam giác cân)

Tam giác BAM là tam giác đều (chứng minh câu b) nên MA = MB (định nghĩa tam giác đều)

Suy ra MB = MC (= MA)

Mà M nằm trên cạnh BC (theo giả thiết)

Do đó M là trung điểm của BC

Vậy M là trung điểm của BC.


Câu 44:

Chứng minh  121+132+143+...+120052004<2.

Xem đáp án

Với mọi n ℕ* ta có

 1n+1n<21n1n+1
 1<21n1n+1n+1n
 1<2n+12nn+1
 n+12nn+1+n>0

 n+1n2>0 (luôn đúng)

Áp dụng bất đẳng thức trên ta có

 121<21112
 132<21213

...

 120052004<21200412005

Suy ra

121+132+143+...+120052004<21112+1213+...+1200412005

121+132+143+...+120052004<2112005<2

Vậy  121+132+143+...+120052004<2.


Câu 45:

Với a dương, chứng minh  a+1a2.

Xem đáp án

Với a > 0 ta có

 a1a20
 a2a.1a+1a0
 a2+1a0
 a+1a2

Vậy với a dương, ta có  a+1a2.


Câu 46:

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và điểm C thuộc nửa đường tròn đó. Từ C kẻ CH vuông góc với AB (H thuộc AB). Gọi M là hình chiếu của H trên AC, N là hình chiếu của H trên BC.

a) Chứng minh tứ giác HMCN là hình chữ nhật.

Xem đáp án

Media VietJack

a) Vì tam giác ABC nội tiếp (O) đường kính AB

Nên tam giác ABC vuông tại C, suy ra  ACB^=90°

Vì M là hình chiếu của H trên AC nên HM AC, suy ra  HMC^=90°

Vì N là hình chiếu của H trên BC nên HN BC, suy ra  HNC^=90°

Xét tứ giác CMHN có  MCN^=CMH^=CNH^=90°

Suy ra CMHN là hình chữ nhật.


Câu 47:

b) Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH.

Xem đáp án

b) Gọi Q là giao điểm của MN và CH

Xét hình chữ nhật CMHN có hai đường chéo MN cắt CH tại Q

Suy ra MN = CH và  QN=12MN,QH=12CH

Do đó QN = QH

Suy ra tam giác QNH cân tại Q nên  QHN^=QNH^

Gọi P là trung điểm của BH

Xét tam giác BHN vuông tại N có NP là đường trung tuyến

Suy ra  PN=HP=PB=12BH

Do đó tam giác PHN cân tại P nên  PHN^=PNH^

Ta có  CHB^=QHN^+NHP^

Mà  QHN^=QNH^, PHN^=PNH^ và  CHB^=90°

Suy ra  QNH^+NHP^=90°, hay  QNP^=90°

Do đó MN NP

Xét (P) đường kính BH có MN NP và NP là bán kính

Suy ra MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH.


Câu 48:

c) Chứng minh MN vuông góc với CO.

Xem đáp án

c) Gọi I là giao điểm của MN và CO

Vì CMHN là hình chữ nhậtn  CMN^=CHN^

Vì tam giác BHN vuông ở N

Nên  NHB^+NBH^=90° (trong một tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 90°)

Mà  NHB^+CHN^=90°

Suy ra  NBH^=CHN^

Lại có  CMN^=CHN^ (Chứng minh trên)

Do đó  NBH^=CMN^

Vì tam giác ABC vuông ở C

Nên  CAB^+CBA^=90° (trong một tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 90°)

Mà  CBA^=CMN^,CAB^=ICM^ (chứng minh trên)

Suy ra  CMN^+ICM^=90°

Xét tam giác CMI có  CMI^+ICM^+CIM^=180° (tổng ba góc trong một tam giác)

Hay  90°+CIM^=180°

Suy ra  CIM^=90°

Vậy MN vuông góc với CO


Câu 49:

d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn đường kính AB để đoạn thẳng MN có độ dài lớn nhất.

Xem đáp án

d) Vì tam giác CHO vuông tại H nên CH ≤ CO

Mà MN = CH

Suy ra MN ≤ CO

Dấu “ = ” xảy ra khi H ≡ O

Vậy C nằm chính giữa cung AB thì MN có độ dài lớn nhất.


Câu 50:

Rút gọn biểu thức:

P=xx1xxxx+1x+x+x+1x

Xem đáp án

Ta có:

 P=xx1xxxx+1x+x+x+1x
 P=x1x+x+1xx1x+1xx+1xx+1+x+1x
 P=x+x+1xxx+1x+x+1x
 P=x+x+1x+x1+x+1x

 P=x+2x+1x.


Câu 51:

Tìm m để phương trình  m=cosx+2sinx+32cosxsinx+4 có nghiệm
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Do 2cosx – sinx + 4 > 0 với mọi x nên

 m=cosx+2sinx+32cosxsinx+4cosx+2sinx+3=m2cosxsinx+4 có nghiệm

(2m – 1)cosx – (m + 2)sinx = 3 – 4m

(2m – 1)2 – (m + 2)2 ≥ (3 – 4m)2

4m2 – 4m + 1 + m2 + 4m + 4 ≥ 9 – 24m + 16m2

11m2 – 24m + 4 ≤ 0

 211m2

Vậy ta chọn đáp án C.


Câu 52:

Giải phương trình sin2x + sin22x = 1.

Xem đáp án

Ta có:

sin2x + sin22x = 1

 1cos2x2+1cos22x=1

  cos22x+12cos2x12=0

 cos2x=1cos2x=122x=π+k2π2x=π3+m2π2x=π3+n2πx=π2+kπx=π6+mπx=π6+nπ

Câu 53:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho I(2; 1) và đường thẳng d: 2x + 3y + 4 = 0. Ảnh của d qua Q(I; 45°) là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Với mọi điểm M(x; y) d ta có Q(I; 45°)(M) = M’(x’; y’) d’

Với I(2; 1) ta có biểu thức tọa độ

x'2=x2cos45°y1sin45°=x222y122y'1=x2sin45°+y1cos45°=x222+y122

xy=122+2xx+y=32+2y'

x=232+12x'+12y'y=1+1212x'+12y,

Thay x, y vào phương trình đường thẳng d ta được d’

 2232+12x'+12y'+31+1212x'+12y'+4=0

 432+2x'+2y'+3+3232x'+32y'+4=0

 113212x'+52y'=0

 x+5y3+112=0

Vậy ta chọn đáp án D.


Câu 54:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 – 3mx + 2 = 0 có nghiệm duy nhất

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Xét phương trình x3 – 3mx + 2 = 0 (*)

+) x = 0 không phải là nghiệm của phương trình (*)

+) x ≠ 0

 (*)x3+2=3mxx3x+2x=3mx2+2x=3m

Xét hàm số

 y=x2+2x(x0)y'=2x2x2=0x31x2=0x31=0x=1y(1)=3

Ta có bảng biến thiên

 Media VietJack

Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình (*) có nghiệm duy nhất thì đường thẳng y = 3m cắt đồ thị hàm số   y=x2+2x tại một điểm duy nhất nên 3m < 3 m < 1

Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 55:

Xác định giá trị của x để số dư trong phép chia sau bằng 0:

(3x5 – x4 – 2x3 + x2 + 4x + 5) : (x2 – 2x + 2).

Xem đáp án

Ta đặt tính chia như sau:

  Media VietJack

Số dư của phép chia bằng 0

 10x+15=010x=15x=32 

Vậy  x=32.


Câu 56:

Tập xác định của hàm số y = cotx là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hàm số đã cho xác định khi sinx ≠ 0

x ≠ kπ (k ℤ)

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 57:

Tính:  x6y6x4y4x3y+xy3.

Xem đáp án

Ta có:  x6y6x4y4x3y+xy3

 =x32y32x3xy+y3xy

 =x3+y3x3y3x3+y3xy

 =x3y3xy

 =(xy)x2+xy+y2xy
 =x2+xy+y2

Vậy  x6y6x4y4x3y+xy3=x2+xy+y2.


Bắt đầu thi ngay