- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 43)
-
10192 lượt thi
-
51 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Xác định số hữu tỉ a sao cho x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2 + 2x + 3.
Ta có:
Để x3 + ax2 + 5x + 3 ⋮ x2 + 2x + 3
Vậy a = 3 thì x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2 + 2x + 3.
Câu 3:
Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2;
B. x = 4;
C. x = 1;
D. x = 3.
Đáp án đúng là: D
Điều kiện xác định x ≥ 3
Ta có:
⇔ x2 – x – 6 = x – 3
⇔ x2 – 2x – 3 = 0
⇔ x2 – 3x + x – 3 = 0
⇔ x(x – 3) + (x – 3) = 0
⇔ (x – 3)(x + 1) = 0
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 4:
Ta có:
x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1 = 0
⇔ (x2 + 2x)(x2 + 2x + 2) = –1
Đặt x2 + 2x + 1 = t
Suy ra (t – 1)(t + 1) = –1
⇔ t2 – 1 = –1
⇔ t2 = 0
⇔ t = 0
Suy ra x2 + 2x + 1 = 0
⇔ (x + 1)2 = 0
⇔ x + 1 = 0
⇔ x = –1
Vậy x = –1.
Câu 5:
Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình:
A. ;
B. 6;
C. ;
D. 9.
Đáp án đúng là: A
Điều kiện xác định x > 2, x ≠ 4
Ta có:
Mà x > 2, x ≠ 4
Suy ra
Vậy tổng các nghiệm là
Câu 6:
Phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
Đáp án đúng là: B
+) TH1: Nếu a ≠ 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ Δ = 0
+) TH2: Nếu a = 0 thì phương trình trở thành bx + c = 0 có nghiệm duy nhất ⇔ b ≠ 0
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 7:
Cho . Tìm x ∈ ℤ để A là số nguyên.
Điều kiện xác định x ≠ 3
Ta có:
Để A là số nguyên
⇔ 11 ⋮ x – 3
⇔ x – 3 ∈ Ư(11) = {1; 11; –1; –11}
⇔ x ∈ {4; 14; 2; –8} (thỏa mãn)
Vậy x ∈ {4; 14; 2; –8} thì A là số nguyên.
Câu 8:
Cho tập X = {x ∈ ℕ | (x2 – 4)(x – 1)(2x2 – 7x + 3) = 0}. Tính tổng S các phần tử của tập hợp X.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
(x2 – 4)(x – 1)(2x2 – 7x + 3) = 0
Mà x ∈ ℕ
Suy ra
Khi đó tổng S = 2 + 1 + 3 = 6
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 9:
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y = msinx + 7x – 5m + 3 đồng biến trên ℝ.
Đáp án đúng là: A
Ta có: y = msinx + 7x – 5m + 3
y’ = mcosx + 7
Hàm số y = msinx + 7x – 5m + 3 đồng biến trên R khi y’ ≥ 0 với mọi x
⇔ y’ = mcosx + 7 ≥ 0 với mọi x
Ta có –1 ≤ cosx ≤ 1
• TH1: m < 0
• TH2: m ≥ 0
Vậy –7 ≤ m ≤ 7.
Câu 11:
Tìm x: (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0.
Ta có:
(2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
⇔ (2x – 1 – x – 3)(2x – 1 + x + 3) = 0
⇔ (x – 4)(3x + 2) = 0
Vậy x = 4 hoặc .
Câu 12:
Tính:
a) (x + 2y)2;
b) (x – 3y)(x + 3y);
c) (5 – x)2 .
a) (x + 2y)2
= x2 + 2 . x . 2y + (2y)2
= x2 + 4xy + 4y2
b) (x – 3y)(x + 3y) = x2 – (3y)2 = x2 – 9y2
c) (5 – x)2 = 52 – 2 . 5 . x + x2 = 25 – 10x + x2.
Câu 13:
Tính:
a) (x – 2y)2;
b) (2x2 + 3)2;
c) (x – 2)(x2 + 2x + 4);
d) (2x – 1)3.
a) (x – 2y)2
= x2 – 2 . x . 2y + (2y)2
= x2 – 4xy + 4y2
b) (2x2 + 3)2
= (2x2)2 + 2 . 2x2 . 3 + 32
= 4x4 + 12x2 + 9
c) (x – 2)(x2 + 2x + 4)
= (x – 2)(x2 + 2 . x + 22)
= x3 – 23
= x3 – 8
d) (2x – 1)3
= (2x)3 + 3 . 2x . 12 – 3 . (2x)2 . 1 – 13
= 8x3 + 6x – 12x2 – 1.
Câu 14:
Phân tích đa thức thành nhân tử
(x2 + x)2 – 14(x2 + x) + 24.
Ta có:
(x2 + x)2 – 14(x2 + x) + 24
= (x2 + x)2 – 2 . (x2 + x) . 7 + 49 – 25
= (x2 + x – 7)2 – 52
= (x2 + x – 7 – 5) (x2 + x – 7 + 5)
= (x2 + x – 12) (x2 + x – 2)
= (x2 + 4x – 3x – 12) (x2 + 2x – x – 2)
= [x(x + 4) – 3(x + 4)] . [x(x + 2) – (x + 2)]
= (x + 4)(x – 3)(x + 2)(x – 1).
Câu 15:
Cho A = –2 x2 + 12x – 11. Tìm giá trị lớn nhất của A.
Ta có:
Vì –2(x – 3)2 ≤ 0 với mọi x
Nên –2(x – 3)2 – 4 ≤ –4
Hay A ≤ –4
Dấu “=” xảy ra khi x – 3 = 0 ⇔ x = 3
Vậy giá trị lớn nhất của A là A = –4 khi x = 3.
Câu 16:
Ta có:
4x2 – 25 + (2x + 7)(5 – 2x)
= (2x)2 – 52 + (2x + 7)(5 – 2x)
= (2x – 5)(2x + 5) – (2x + 7)(2x – 5)
= (2x – 5)(2x + 5 – 2x – 7)
= –2(2x – 5).
Câu 18:
Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?
Đáp án đúng là: C
Theo tính chất lũy thừa với số thực
Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý ta có am . an = am+n
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 21:
Chứng minh rằng nếu x, y, z là số dương thì .
Ta có:
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có
Suy ra
Do đó
Vậy .
Câu 24:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 5x – 14;
b) 4x2 – 3x – 1;
c) x4 + 64.
a) x2 – 5x – 14
= x2 – 7x + 2x – 14
= x(x – 7) + 2(x – 7)
= (x – 7)(x + 2)
b) 4x2 – 3x – 1
= 4x2 – 3x – 4 + 3
= 4(x2 – 1) – 3(x – 1)
= 4(x – 1)(x + 1) – 3(x – 1)
= (x – 1)(4x + 4 – 3)
= (x – 1)(4x + 1)
c) x4 + 64
= x4 + 16x2 + 64 – 16x2
= (x2 + 8)2 – 16x2
= (x2 + 8 – 4x)(x2 + 8 + 4x).
Câu 25:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; 2). Tìm ảnh A’ qua phép vị tự tâm I(3; –1) tí số k = 2
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Suy ra (x’ – 3; y’ + 1) = 2(–2; 3)
Do đó A’(–1; 5)
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 27:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – y2 + 2x + 1;
b) (x2 + 9)2 – 36x2;
c) ;
d) x3 – 8y3.
a) x2 – y2 + 2x + 1
= (x2 + 2x + 1) – y2
= (x + 1)2 – y2
= (x + 1 + y)(x + 1 – y).
b) (x2 + 9)2 – 36x2
= (x2 + 9)2 – (6x)2
= (x2 + 9 – 6x)(x2 + 9 + 6x)
= (x – 3)2(x + 3)2.
c)
.
d) x3 – 8y3
= x3 – (2y)3
= (x – 2y)(x2 + 2xy + 4y2).
Câu 28:
Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x2 – y2 = y + 1.
Ta có x2 – y2 = y + 1
⇔ 4x2 – 4y2 = 4y + 4
⇔ 4x2 – (4y2 + 4y + 1) = 3
⇔ 4x2 – (2y + 1)2 = 3
⇔ (2x + 2y + 1)(2x – 2y – 1) = 3
Vì x, y là các số tự nhiên
Nên (2x + 2y + 1) > (2x – 2y – 1) > 0
Suy ra
(thỏa mãn)
Vậy x = 1 và y = 0.
Câu 29:
Tìm x biết:
a) ;
b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0;
c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0.
b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
⇔ (2x – 1 – x – 3)(2x – 1 + x + 3) = 0
⇔ (x – 4)(3x + 2) = 0
Vậy .
c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0
⇔ x2(x – 3) – 4(x – 3) = 0
⇔ (x – 3)(x2 – 4) = 0
⇔ (x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0
Vậy x ∈ {3; 2; –2}.
Câu 30:
Giải các phương trình sau:
a) tan x = 1;
b) tan x = –1;
c) tan x = 0.
a) Ta có tan x = 1
Vậy .
b) Ta có tan x = –1
Vậy .
c) tan x = 0
⇔ tanx = tan0
⇔ x = kπ, k ∈ Z
Vậy x = kπ, k ∈ Z.
Câu 31:
Biết rằng: và 7y = 4z. Tìm tỉ số .
Ta có:
⇔ 7(x + y) = 4(t + z)
⇔ 7x + 7y = 4t + 4z
Mà 7y = 4z
Suy ra 7x = 4t
Do đó
Vậy .
Câu 32:
Cho a, b, c là các cạnh của một tam giác có diện tích S. Chứng minh rằng:
Áp dụng công thức Heron ta có:
Nên (1)
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
Hay
Mà (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
⇔ (a + b + c)2 ≤ a2 + b2 + c2 + (a2 + b2) + (b2 + c2) + (a2 + c2)
⇔ (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
Suy ra
Do đó
Vậy
Câu 33:
Rút gọn biểu thức: (asin90° + btan45°)(acos0° + bcos180°).
Ta có:
(asin90° + btan45°)(acos0° + bcos180°)
= (a . 1 + b . 1)[a . 1 + b . (–1)]
= (a + b)(a – b)
= a2 – b2 .
Câu 34:
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách:
a) x2 – x – 2;
b) x2 + x – 2.
a) x2 – x – 2
= x2 + x – 2x – 2
= x(x + 1) – 2(x + 1)
= (x + 1)(x – 2).
b) x2 + x – 2
= x2 – x + 2x – 2
= x(x – 1) + 2(x – 1)
= (x – 1)(x + 2).
Câu 35:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1.
Ta có:
x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1
= (x2 + 2x)(x2 + 2x + 2) + 1
= (x2 + 2x + 1 – 1)(x2 + 2x + 1 + 1) + 1
= (x2 + 2x + 1)2 – 1 + 1
= (x2 + 2x + 1)2.
Câu 36:
Cho các số thực a, b, c > 0 thỏa mãn . Chứng minh rằng
Ta có: (a + b – c)2 ≥ 0
⇔ a2 + b2 + c2 + 2ab – 2bc – 2ac ≥ 0
⇔ a2 + b2 + c2 ≥ 2(bc + ac – ab)
Vậy .
Câu 37:
Cho a, b, c khác 0 và .
Chứng minh (a + b)(b + c)(c + a) = 0.
Ta có:
⇔ (a+b+c)(ab+bc+ac)=abc
⇔ a2b + abc + a2c + ab2 + b2c + abc + abc + bc2 + ac2 = abc
⇔ (a2b + ab2) + b2c + (ac2 + bc2) + a2c + 2abc = 0
⇔ (a2b + ab2) + (b2c + abc) + (ac2 + bc2) + (a2c + abc) = 0
⇔ ab(a + b) + bc(b + a) + c2(a + b) + ac(a + b) = 0
⇔ (a + b)(ab + bc + c2 + ac) = 0
⇔ (a + b)[(ab + bc) + (c2 + ac)] = 0
⇔ (a + b)[b(a + c) + c(c + a)] = 0
⇔ (a + b)(a + c)(b + c) = 0
Câu 38:
Tìm x, biết: 2x(4x2 – 25) = 0.
Ta có: 2x(4x2 – 25) = 0
⇔ 2x(2x – 5)(2x + 5) = 0
Vậy .
Câu 39:
Cho các hàm số có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào dứoi đây đúng?
Đáp án đúng là: B
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:
Hàm số y = ax đồng biến trên ℝ
Suy ra a > 1 (1)
Hàm số y = logcx nghịch biến trên (0; +∞)
Suy ra 0 < c < 1 (2)
Hàm số y = logbx đồng biến trên (0; +∞)
Suy ra b > 1 (3)
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y = logbx qua đường thẳng y = x ta được đồ thị hàm số y = bx (màu xanh lá)
Với x0 > 1 ta có (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra c < a < b
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 40:
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – schwarz ta có:
(1)
Theo hệ quả của bất đẳng thức AM – GM ta có
a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac
⇔ 2(a2 + b2 + c2) ≥ 2(ab + bc + ac)
⇔ 3(a2 + b2 + c2) ≥ 2ab + 2bc + 2ac + a2 + b2 + c2
⇔ 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Dấu “ = ” xảy ra khi a = b = c > 0
Vậy với a, b, c > 0 thì .
Câu 43:
Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó:
Đáp án đúng là: A
Vì hình vuông là một trường hợp đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi. Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi
Nên A ∩ B = C
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 46:
khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền BC = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích của hình chóp S.ABC là:
Đáp án đúng là: A
Gọi M là trung điểm của BC
Suy ra
Ta có:
Ta có:
Suy ra:
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 47:
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông tâm là I và có diện tích bằng 9a2. Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt đáy (ABCD) là điểm H thỏa mãn . Biết rằng . Tính góc giữa mặt phẳng (ADA’) và mặt phẳng (ABCD)
Đáp án đúng là: A
Xét tam giác ABD có và AI là trung tuyến nên H là trọng tâm tam giác
Kéo dài BH cắt AD tại K
Suy ra K là trung điểm của AD và
Vì SABCD = 9a2 nên AB = BC = CD = DA = 3a
Xét tam giác ABK vuông ở A có BK2 = AB2 + AK2
Suy ra
Trong mp(ABCD) dựng HJ // AB (J ∈ AD)
Suy ra AD ⊥ HJ (1)
Mà AD ⊥ HA’, do đó AD ⊥ (A’HJ)
Suy ra AD ⊥ A’J (2)
Ta có (A’AD) ∩ (ABCD) = AD (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
Xét tam giác A’HB vuông tại H có A’B2 = HB2 + A’H2
Suy ra
Xét tam giác AKI có KI // JH
Suy ra
Do đó
Xét tam giác A’HB vuông tại H có JH = A’H = a
Suy ra tam giác A’HJ vuông cân tại H
Do đó
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 48:
Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC; P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
Đáp án đúng là C
Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC
Suy ra N, P, D thẳng hàng
Vậy thiết diện là tam giác MND.
Xét tam giác MND, ta có
Do đó tam giác MND cân tại D
Gọi H là trung điểm MN suy ra DH ⊥ MN và
Xét tam giác DMH vuông tại H có MD2 = DH2 + MH2
Suy ra
Diện tích tam giác SMD là
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Hình chóp có bao nhiêu mặt bên là tam giác vuông?
Đáp án đúng là: D
Vì SA ⊥ (ABCD) nên SA ⊥ AD, SA ⊥ AB
Suy ra tam giác SAB, SAD vuông tại A
Lại có SA ⊥ CD, CD ⊥ AD
Suy ra CD ⊥ (SAD)
Do đó CD ⊥ SD
Suy ra tam giác SCD vuông tại D
Ta có SA ⊥ CB, CB ⊥ AB
Suy ra CB ⊥ (SAB)
Do đó CB ⊥ SB
Suy ra tam giác SCB vuông tại B
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 51:
Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
Đáp án đúng là: D
Với tập hợp A, ta có 2 cách:
Cách 1: liệt kê các phần tử của A: A={a1; a1; a3; ...}
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của A
Vậy ta chọn đáp án D.