1087 câu trắc nghiệm tổng hợp quản trị nhân lực có đáp án (Phần 26)
-
96 lượt thi
-
63 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình phân tích, và của nguồn nhân lực để tổ chức có thể đáp ứng các mục tiêu của hoạt động sản xuất-kinh doanh.
Chọn đáp án B
Câu 2:
Hoạch định nguồn nhân lực là một tiến trình xét duyệt lại một cách có hệ thống nhưng về tài nguyên nhân sự để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có có đầy đủ kỹ năng theo đúng nhu cầu.
Chọn đáp án A
Câu 3:
Hoạch định chiến lược là quá trình xác định _ của tổ chức và những _ cần thiết để đạt được những mục tiêu đó.
Chọn đáp án A
Câu 4:
“Hoạch định là quá trình tiên liệu hay dự báo những thay đổi cũng như phòng ngừa các rủi ro trong tương lai”. Có 4 khái niệm liên quan đến vấn đề dự báo. Khái niệm nào sau đây không đúng:
Chọn đáp án D
Câu 7:
Một trong những yếu tố có ý nghĩa nhất ảnh hưởng đến việc dự kiến liên quan đến mục đích của việc kiểm soát lợi nhuận ở công ty là:
Chọn đáp án A
Câu 8:
Điều nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến quá trình hoạch định nguồn nhân lực:
Chọn đáp án B
Câu 9:
Phương pháp nào KHÔNG phải là phương pháp dự đoán nhu cầu nguồn nhân lực?
Chọn đáp án C
Câu 11:
Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có tru điểm là tính toán đơn giản, số liệu để thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của quá khứ nên dự báo không hết những biển động ảnh hưởng đến cầu nhân lực?
Chọn đáp án B
Câu 14:
Khi xác định nhu cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao động hao phí, yếu tố nào là không cần thiết?
Chọn đáp án C
Câu 15:
“......” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định. Đó là:
Chọn đáp án C
Câu 16:
Đây là phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lây tổng sản lượng năm kế hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho năng suất lao động của 1 người lao động năm kể hoạch:
Chọn đáp án A
Câu 17:
Ưu điểm của phương pháp này, các chuyên gia không tiếp xác thực tiếp với chữ trong các loại, mà chỉ để ông ta vẫn Bản nên tố vi là bạn, rất đa nhiên bạn chở hổ mang, bất đồng Taan điểm, đó là phương pháp đo bác nào?
Chọn đáp án D
Câu 19:
Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta không thể sử dụng phương pháp nào?
Chọn đáp án C
Câu 20:
Thuế những lao động làm việc không trọn ngay hoặc sử dụng lao động tạm thời nhằm khắc phục tình trạng:
Chọn đáp án A
Câu 21:
Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến hành các biện pháp khai thác và lưuy động lực lượng lao động từ bên trong và ngoài tổ chức. Trong các biện pháp sai, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngăn lạnh:
Chọn đáp án C
Câu 28:
Trong phương pháp tính lượng lao động hao phí, SLi biểu thị cho đại lượng nào sau đây:
∞
D= ∑ ti SLi
______
Ti K∞
Chọn đáp án B
Câu 29:
Công ty X có 200 công nhân sản xuất 20.000 sản phân thắng, để sản xuất 30.000 sản phẩm tháng cần cho nhiều công nhân và dùng phương pháp nào để tính?
Chọn đáp án C
Câu 30:
Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cẩu nhân lực dài hạn của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị:
Chọn đáp án B
Câu 35:
Phương pháp nào KHÔNG được dùng để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn:
Chọn đáp án B
Câu 37:
Phương pháp nào KHÔNG được dùng để dự đoán cầu nhân lực trong dài hạn:
Chọn đáp án A
Câu 38:
Các phương pháp dự báo nhu cầu nhân lực dài hạn bao gồm:
Phương pháp phân tích nhu cầu đơn vị và ước lượng trung bình hàng năm
Phương pháp phân tích xu hướng và hồi quy tuyến tính
Chọn đáp án D
Câu 39:
Phương pháp dự báo nhu cầu nhân lực bằng phương pháp chuyên gia/Delphi có các cách thức sau:
Chọn đáp án D
Câu 40:
Đâu là nhược điểm của phương pháp dự báo dựa vào nước lượng nhu cầu nhân lực bình quân hàng năm của thời kỳ trước?
Chọn đáp án B
Câu 41:
Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các biện pháp, ngoại trừ:
Chọn đáp án D
Câu 42:
Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên thích hợp để dự báo cầu nhân lực dài hạn của tổ chức thuộc ngành:
Chọn đáp án D
Câu 43:
Phương pháp nào được dùng cho việc dự báo cầu nhân lực ngắn hạn của các tổ chức thuộc ngành giáo dục, y tế, dịch vụ,..
Chọn đáp án B
Câu 45:
Duy trì lợi thế cạnh tranh dựa vào nguồn nhân lực theo quan điểm của Barney (1991) phải đảm bảo 4 yếu
Chọn đáp án A
Câu 46:
Yếu tố nào duy trì lợi thế cạnh tranh dựa vào nguồn nhân lực theo quan điểm của Barney (1991):
Chọn đáp án B
Câu 47:
Yếu tố nào KHÔNG duy trì lợi thế cạnh tranh dựa vào nguồn nhân lực theo quan điểm của Barney (1991):
Chọn đáp án A
Câu 49:
Đầu không phải trách nhiệm của bộ phận nhân sự trong quá trình hoạch định nguồn nhân lực?
Chọn đáp án C
Câu 50:
Đâu không phải là trách nhiệm của các nhà quản trị chức năng trong hoạch định nguồn nhân lực?
Chọn đáp án D
Câu 53:
Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác dinh _______ đưa ra các chính sách và thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các _______ phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
D, chất lượng nguồn nhân lực / phẩm chất, kỹ năng
Chọn đáp án A
Câu 54:
Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực
Chọn đáp án B
Câu 55:
Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:
Chọn đáp án C
Câu 56:
Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:
Chọn đáp án A
Câu 57:
Khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trong doanh nghiệp, giải pháp thực hiện hiệu quả nhất là:
Chọn đáp án B