IMG-LOGO

Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 62)

  • 11221 lượt thi

  • 113 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Change all of the adjective clauses to adjective phrases.

Only a few of the movie that are shown at the Gray Theater are suitable for children.

Xem đáp án

Đáp án: Only a few of the movie shown at the Gray Theater are suitable for children.

Giải thích: rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động dùng VpII

Dịch: Chỉ có một số bộ phim được chiếu tại Grey Theater là phù hợp với trẻ em.


Câu 2:

It is a ______ skirt.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Trật tự tính từ OSASCOMP

Dịch: Đó là một chiếc váy hoa kiểu Pháp bằng cotton.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

We haven't seen each other for nearly two years now.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: last + Ved: lần cuối làm gì

Dịch: Lần cuối tôi gặp cô ấy là 2 năm trước.


Câu 4:

Under the table _______ a sleeping dog.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Khi đảo ngữ với bắt đầu bằng trạng từ chỉ nơi chốn ta đảo động từ lên trên (không cần trợ động từ).

Dịch: Một chú chó đang ngủ dưới gầm bàn.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 6:

Did you know your English teacher and your mother are the same ____?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: the same age: bằng tuổi

Dịch: Bạn có biết giáo viên tiếng Anh của bạn và mẹ bạn bằng tuổi nhau không?


Câu 8:

What do they do on New Year’s Day in the South of the United States?

Xem đáp án

Chọn A

Dẫn chứng: In the South of the United States, people eat black-eyed pies on New Year’s Day. 


Câu 9:

What does the word ‘they’ in line 3 refer to?
Xem đáp án

Chọn C

Dẫn chứng: On New Year’s Eve in Mexico, people wait for the clocks to strike midnight. At the first sound of the bells, people begin to eat grapes. They must eat 12 grapes before the bells ring 12 times.


Câu 10:

What does ‘such as’ in line 6 mean?

Xem đáp án

Chọn B

Dẫn chứng: In Greece, people throw old things such as plates, glasses, and even furniture out of the window on New Year’s Day.


Câu 11:

Which of the following is not true?
Xem đáp án

Chọn A

Dẫn chứng: Different cultures have different ways of celebrating the new year.


Câu 12:

____________? – Yes, I’d like to.
Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Bạn có muốn uống gì không? – Vâng, tôi rất muốn.


Câu 13:

I didn't see her again for five years.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: HTHT + since + QKĐ

Dịch: Tôi đã không gặp lại cô ấy trong năm năm. = Năm năm đã trôi qua kể từ lần cuối tôi nhìn thấy cô ấy.


Câu 14:

Put the verbs into the correct form in the future simple.

I know for sure that I ...................(not go) out late at night.

Xem đáp án

Đáp án: won’t go

Giải thích: cấu trúc thì tương lai đơn: will (not) + Vinf

Dịch: Tôi biết chắc chắn rằng tôi sẽ không đi chơi khuya.


Câu 15:

Each sentence has ONE mistake. Find and correct it

I wish I can go to see all the wonders which have been recognized by UNESCO.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc: S + wish(es) + S + V2/ed ... (mong ước trái với thực tế ở hiện tại)

Sửa: can => could

Dịch: Tôi ước tôi có thể đi xem các kì quan mà đã được UNESCO công nhận.


Câu 16:

If he ____ as honest as you believe, he wouldn’t have done that.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện hỗn hợp 2 - 3. Dấu hiệu nhận biết: thấy as you believe (thì hiện tại) => lùi thì về quá khứ.

Dịch: Nếu anh ấy trung thực như bạn tin, anh ấy sẽ không làm điều đó.


Câu 17:

If I were you, I _______ her last night.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu điều kiện loại 3: If + S + Had + VpII, S + would/ could…+ have + VpII.

Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ gặp cô ấy vào đêm qua.


Câu 18:

In New York State, you can sleep green by staying at one of the hotels, committing to ____ practices.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: environmentally friendly: thân thiện với môi trường

Dịch: Ở bang New York, bạn có thể ngủ xanh bằng cách ở tại một trong những khách sạn cam kết thực hiện thân thiện với môi trường.


Câu 28:

It/ be said/ Ha Long Bay/ one/ the most interesting/tourist attraction/ Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: one of + N số nhiều

Dịch: Người ta nói rằng Vịnh Hạ Long là một trong những điểm thu hút khách du lịch thú vị nhất ở Việt Nam.


Câu 29:

Jenny took a taxi, but she still arrived late for the interview.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Inspite of/ Despite + Ving/ N = Although + S + V

Dịch: Jenny bắt taxi, nhưng cô ấy vẫn đến buổi phỏng vấn muộn. = Mặc dù Jenny đã đi taxi nhưng cô ấy vẫn đến buổi phỏng vấn muộn.


Câu 30:

More and more schools are starting to invest ____ iPads for classrooms, as they see that it can have multiple benefits for learning, even though the investment is quite large.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: invest in = đầu tư vào

Dịch: Ngày càng có nhiều trường bắt đầu đầu tư iPad cho lớp học, vì họ thấy rằng nó có thể mang lại nhiều lợi ích cho việc học, mặc dù khoản đầu tư khá lớn.


Câu 31:

Our school has made __________ for the coming sports contests. (prepare)
Xem đáp án

Đáp án: preparation

Giải thích: chỗ trống cần dùng danh từ

Dịch: Trường chúng tôi đã chuẩn bị cho các cuộc thi thể thao sắp tới.


Câu 33:

What does the word it in line 3 refer to?
Xem đáp án

Chọn A

Dẫn chứng: Today, Hoi An is still a small town, but it attracts a large number of tourists, also being a well-established place on the backpacker trail.


Câu 34:

In comparison with the western price, made-to-measure clothes in Hoi An are ______

Xem đáp án

Chọn D

Dẫn chứng: Many visit for the numerous art and craft shops and tailors, who produce made-to-measure clothes for a fraction of the western price.


Câu 35:

_____________________ have opened along the riverfront.
Xem đáp án

Chọn C

Dẫn chứng: Several Internet cafes, bars and restaurants have opened along the riverfront.


Câu 36:

____________________ is a famous place in Hoi An.
Xem đáp án

Dẫn chứng: Some popular evening venues, especially with western visitors, are Tam Tams restaurant and bar and the Mango restaurant.


Câu 37:

The computer will make a joke to wake up when you feel sleepy.

Xem đáp án

Đáp án: A joke will be made to wake up by the computer when you feel sleepy.

Giải thích: Cấu trúc bị động: will be + VpII

Dịch: Máy tính sẽ làm một trò đùa để đánh thức bạn khi bạn cảm thấy buồn ngủ. = Một trò đùa sẽ được thực hiện để đánh thức máy tính khi bạn cảm thấy buồn ngủ.


Câu 38:

By the time we get there, the film ____.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: By the time + HTĐ, TLHT

Dịch: Trước khi chúng tôi đến đó vào tối nay, bộ phim sẽ đã bắt đầu rồi.


Câu 39:

The man who is speaking to John is my brother.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động dùng Ving

Dịch: Người đàn ông đang nói chuyện với John là anh trai tôi.


Câu 40:

Read the following passage and mark the letter A, B, Cor D to indicate the correct answer to each of the questions

The Twin Towers

The side-by-side towers in New York City, which were home to Manhattan’s World Trade Center, were more commonly known as the Twin Towers. Each skyscraper was an incredible one hundred and ten stories high. Then, on September 11, 2001, the World Trade Center was attacked by terrorists. What happened on that date in history should never be forgotten.

The attack on September 11th was not the first time the area had been targeted. In 1993, a bomb had been detonated in the North Tower. This explosion killed six people and injured thousands of others. The tower, however, was able to withstand the explosive power of the blast.

In 2001, both towers were attacked. Two planes were flown directly into the buildings. The effect of these attacks was immediately catastrophic. Neither building was built to withstand such structural damage, and the collapse of each building was imminent. The South tower fell in less than one hour after being attacked, and the North tower collapsed soon afterwards. Both towers were completely gone. The land where the World Trade Center once stood is now known as Ground Zero. The day when the towers were attacked is remembered as one of the most infamous days in America’s history.

What is most likely the reason the World Trade Center buildings were called the Twin Towers?


Câu 41:

The underlined word "detonated" most probably means ________.


Câu 42:

Which statement is a fact about the story?

Câu 43:

The underlined word "infamous" as used in the text is closest in meaning to


Câu 44:

Which title would be a good alternative for this text?

Câu 45:

Sắp xếp câu: The/princess/a/had/problem/her/with/leg/couldn't/walk/and/.

Xem đáp án

Đáp án: The princess had a problem with her leg and couldn't walk.

Dịch: Công chúa bị tật ở chân và không thể đi lại được.


Câu 46:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

Wage discrimination affects women negatively.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: affect ~ influence: ảnh hưởng

Dịch: Phân biệt đối xử về tiền lương ảnh hưởng tiêu cực đến phụ nữ.


Câu 47:

Chia các động từ sau ở thì phù hợp. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành)

Some people (attend) .................... the meeting right now.

Xem đáp án

Đáp án: are attending

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”

Dịch: Một số người đang tham dự cuộc họp ngay bây giờ.


Câu 48:

He is very good at ____________ people singing with his guitar.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Anh ấy rất giỏi trong việc đệm cho mọi người hát bằng cây đàn guitar của mình.


Câu 51:

What are sports and games also useful for?

Xem đáp án

Sports and games are also useful for character training.


Câu 52:

Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it.

The boy hasn’t visited his grandparents for two months.

Xem đáp án

Đáp án: The boy last visited his grandparents 2 months ago.

Giải thích: last + Ved

Dịch: Cậu bé đã không đến thăm ông bà của mình trong hai tháng. = Cậu bé đến thăm ông bà lần cuối cách đây 2 tháng.


Câu 53:

Please ... attention to what I am saying. It's very important.

Xem đáp án

Đáp án: pay

Giải thích: pay attention: chú ý

Dịch: Hãy chú ý đến những gì tôi đang nói. Nó rất quan trọng.


Câu 54:

Viết lại câu: Do I have to fill in any forms? (Necessary)
Xem đáp án

Đáp án: Is it necessary for me to fill in any form?

Giải thích: cấu trúc: Is it necessary for sb to V (Có cần thiết làm gì không?)

Dịch: Tôi có phải điền vào bất kỳ mẫu đơn nào không?


Câu 55:

Don't believe him. He's very...........(rely) and..................(help)

Xem đáp án

Đáp án: unreliable; unhelpful

Dịch: Đừng tin anh ta. Anh ấy rất không đáng tin cậy và vô ích.


Câu 56:

Viết lại câu: I don't usually sleep after work. (in the habit)

Xem đáp án

Đáp án: I'm not in the habit of sleeping after work.

Giải thích: in the habit of Ving ~ có thói quen làm gì

Dịch: Tôi thường không ngủ sau khi làm việc. = Tôi không có thói quen ngủ sau khi làm việc.


Câu 57:

Use the correct form of the words in brackets.

I was almost ………………at her early arrival. (surprise)

Xem đáp án

Đáp án: surprised

Giải thích: surprised (a) bị bất ngờ

Dịch: Tôi gần như ngạc nhiên khi thấy cô ấy đến sớm.


Câu 58:

I wasn’t there yesterday, so I didn’t know who he was. => If I ____.

Xem đáp án

Đáp án: If I had been there yesterday, I would / could have known who he was.

Giải thích: Câu điều kiện loại 3: If+ S+ had been+ PP, S+ would+ have +PP

Dịch: Tôi đã không ở đó ngày hôm qua, vì vậy tôi không biết anh ấy là ai. = Nếu tôi đã ở đó ngày hôm qua, tôi sẽ có thể biết anh ấy là ai.


Câu 59:

Put the verbs into the correct form with might or might't

Humans ____________ (not live) on the moon.

Xem đáp án

Đáp án: mightn’t live

Giải thích: might/ mightn’t + Vinf

Dịch: Con người có thể không sống trên mặt trăng.


Câu 60:

Chuyển thành câu phủ định và nghi vấn: He took his children to the zoo last week.

Xem đáp án

Đáp án:

1. He didn't take his children to the zoo last week.

2. Did he take his children to the zoo last week?

Dịch: Anh ấy đã đưa các con của anh ấy đến sở thú vào tuần trước.

1. Anh ấy đã không đưa con đi sở thú vào tuần trước.

2. Anh ấy có đưa con đi sở thú vào tuần trước không?


Câu 61:

Find the mistake: Now that the stress of examinations are over, we can go somewhere for our holiday.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Sửa: are => is

Dịch: Bây giờ căng thẳng của kỳ thi đã qua, chúng ta có thể đi đâu đó cho kỳ nghỉ của mình.


Câu 62:

On Children Festival, the zoo is always ______ with people, mainly children.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: be packed with: Được lấp đầy bởi

Dịch: Vào ngày hội trẻ em, vườn thú luôn được lấp đầy bởi người người với phần lớn là trẻ em.


Câu 63:

She is the writer _____ books I always like to read.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: whose là đại từ quan hệ thay thế tính từ sở hữu

Dịch: Cô ấy là nhà văn có những cuốn sách mà tôi luôn thích đọc.


Câu 64:

Sorry but i don't understand. Can you ...... what you mean ?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

- say to sb = tell sb: nói với ai

- explain to sb: giải thích cho ai

Dịch: Xin lỗi nhưng tôi không hiểu. Bạn có thể cho tôi biết những gì bạn có ý nghĩa?


Câu 65:

The area is heavily dependent on _______. (tour).
Xem đáp án

Đáp án: tourism

Giải thích: tourism (n) du lịch

Dịch: Khu vực này phụ thuộc nhiều vào du lịch.


Câu 66:

There is a mistake in the sentence. Find the mistake and correct it.

The boys said they have to bring home medals.

A. said

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Sửa lại: have to => had to (phải lùi thì trong câu gián tiếp)

Dịch: Các chàng trai nói rằng họ phải mang huy chương về nhà.


Câu 67:

The ... between Vietnam and China is good. (friend)

Xem đáp án

Đáp án: friendship

Giải thích: friendship (n) tình hữu nghị

Dịch: Tình hữu nghị giữa Việt Nam và Trung Quốc là tốt đẹp.


Câu 68:

The next SEA Games will be held .. Vietnam.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: in + tên quốc gia

Dịch: SEA Games tiếp theo sẽ được tổ chức tại Việt Nam.


Câu 77:

There was so much uncertainty that the financial markets remained closed.

  Such ________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Such was the uncertainty that the financial markets remained closed.

Dịch: Đó là sự không chắc chắn khiến thị trường tài chính vẫn đóng cửa.


Câu 78:

Viết đoạn văn về chủ đề space travel

Xem đáp án

Gợi ý: Space travel is the exploration of outer space by means of spacecraft. It allows humans to explore and study other planets, stars, and celestial bodies beyond Earth. However, space travel also poses significant challenges such as limited resources, long distances, and potential health risks for astronauts. Despite these challenges, space travel continues to advance our understanding of the universe and inspire new scientific breakthroughs.

Dịch: Du hành vũ trụ là hoạt động khám phá không gian bên ngoài bằng tàu vũ trụ. Nó cho phép con người khám phá và nghiên cứu các hành tinh, ngôi sao và thiên thể khác ngoài Trái đất. Tuy nhiên, du hành vũ trụ cũng đặt ra những thách thức đáng kể như hạn chế về nguồn lực, khoảng cách xa và tiềm ẩn nguy cơ sức khỏe cho các phi hành gia. Bất chấp những thách thức này, du hành vũ trụ tiếp tục nâng cao hiểu biết của chúng ta về vũ trụ và truyền cảm hứng cho những đột phá khoa học mới.


Câu 79:

We were asked to show some identification before the security guards would ____ us in.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: let sb do st: cho phép ai làm gì

Dịch: Chúng tôi được yêu cầu xuất trình một số giấy tờ tùy thân trước khi nhân viên bảo vệ cho chúng tôi vào.


Câu 80:

“Will you be free tomorrow?” She said to me.

=> She asked me..........................................................

Xem đáp án

Đáp án: She asked me if/ whether I would be free the following day.

Dịch: "Ngày mai bạn có rảnh không?" Cô ấy nói với tôi. = Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có rảnh vào ngày hôm sau không.


Câu 81:

Your house is more modern than mine.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: So sánh không bằng: S + be + not + adj + as + O

Dịch: Ngôi nhà của bạn hiện đại hơn của tôi. = Ngôi nhà của tôi không hiện đại như của bạn.


Câu 82:

You'll certainly encounter a lot of difficulties if you opt for alone expedition. (BOUND)

Xem đáp án

Đáp án: You are bound to encounter a lot of difficulities if you opt for a lone expedition.

Giải thích: be bound to do sth: bắt buộc phải làm gì đó

Dịch: Bạn chắc chắn sẽ gặp rất nhiều khó khăn nếu chọn thám hiểm một mình. = Bạn chắc chắn sẽ gặp rất nhiều khó khăn nếu bạn chọn tham gia một cuộc thám hiểm đơn độc.


Câu 83:

He was made ……….. for two hours.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Sau cấu trúc bị động + to V

Dịch: Anh ấy đã phải đợi trong hai giờ.


Câu 84:

Nam, would you mind if I……………….. the air conditioner on?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Would you mind if + S + Ved/2…? : sử dụng khi muốn đưa ra yêu cầu hoặc xin ý kiến trong trường hợp lịch sự.

Dịch: Nam, bạn có phiền nếu tôi bật điều hòa không?


Câu 85:

He has fled to the mountain of Galicia, ___ he cannot possibly escape on horseback over the border.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: heretofore: trước thời gian này

Dịch: Anh ta đã chạy trốn đến ngọn núi Galicia, trước thời gian này anh ta không thể cưỡi ngựa trốn thoát qua biên giới.


Câu 87:

The story of jeans (2)________almost two hundred years ago.
Xem đáp án

Chọn D

"two hundred years ago" ( hai trăm năm trước) là dấu hiệu của thì quá khứ đơn


Câu 88:

The cloth made in genoa was (3)________“jeanos”.
Xem đáp án

Chọn D

be called .... : được gọi là ....


Câu 89:

Because they were so strong, “Levi’s pants” became (4)________with gold miners, farmers and cowboys.
Xem đáp án

Chọn B

be/ become popular with .... : trở nên phổ biến với ....


Câu 90:

Soon after, factory (5)________in the US and Europe began wearing jeans.
Xem đáp án

Chọn A

factory workers = công nhân nhà máy.

Câu 92:

What do they do after listening to Mr. Brown’s instructions?
Xem đáp án

Chọn C

Thông tin: After listening to Mr. Brown’s instructions, they are divided into three groups. Group one needs to walk along the shore. Group two should check the sand, and Group 3 has to check among the rocks.


Câu 93:

What does Mr. Jones do?
Xem đáp án

Chọn A

Thông tin: Garbage must be put into plastic bags, and the bags will be collected by Mr. Jones.


Câu 94:

Who provides a picnic lunch for everybody?

Xem đáp án

Chọn B

Thông tin: They won’t eat the picnic lunch provided by Mrs. Smith until the whole area is clean.


Câu 95:

What will they achieve if they work hard today?
Xem đáp án

Chọn A

Thông tin: Mr. Brown and some volunteer conservationists are on a very dirt beach now.


Câu 96:

Since 2009 Iceland has been the global ____ in gender equality.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: leader: lãnh đạo, dẫn đầu

Dịch: Kể từ năm 2009, Iceland đã trở thành quốc gia dẫn đầu toàn cầu về bình đẳng giới.


Câu 97:

Thousands of people donated money and food to those in ..................

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: those in need (people in need): người có hoàn cảnh khó khăn

Dịch: Hàng nghìn người đã quyên góp tiền và thực phẩm cho những người gặp khó khăn.


Câu 98:

Why didn’t you go to the club last night?” the girl said to Jim

=> The girl asked _______________________________________________

Xem đáp án

Đáp án: The girl asked Jim Why he hadn't gone to the club the night before ?

Giải thích:

- last night → the previous night / the night before

- Câu tường thuật lùi thì : Simple past (thì quá khứ đơn) → Past perfect (thì quá khứ hoàn thành)

Cấu trúc: S + asked (+ Object) + What/ When/… + Subject Verb (lùi thì)

Dịch: Cô gái hỏi Jim Tại sao anh ấy không đến câu lạc bộ vào đêm hôm trước?


Câu 99:

He intends (stay) ........ there for at least 3 years.

Xem đáp án

Đáp án: to stay

Giải thích: intend to V: định làm gì

Dịch: Anh ấy dự định sẽ ở đó ít nhất 3 năm.


Câu 100:

..... lots of difficulties, he ultimately succeeds in his project.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Despite + N/ Ving = Even though/ Although + S + V (Mặc dù …)

Dịch: Mặc dù có rất nhiều khó khăn, cuối cùng anh ấy cũng thành công trong dự án của mình.


Câu 101:

My brother is not feeling terribly well these days. (WEATHER)

Xem đáp án

Đáp án: My brother is feeling (a bit) under the weather these days.

Giải thích: not feel well = feel under the weather: cảm thấy không khỏe

Dịch: Em trai tôi dạo này không được khỏe lắm.


Câu 102:

The director was so ............ with the actors that he fired all of them. (satisfy)

Xem đáp án

Đáp án: dissatisfied

Giải thích: dissatisfied (chỉ cảm xúc của ông đạo diễn): thất vọng

Dịch: Đạo diễn không hài lòng với các diễn viên đến mức sa thải tất cả họ


Câu 103:

The Chinese invented paper, the main writing material today.

=> Paper, ………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án: Paper, the main writing material today, was invented by the Chinese.

Dịch: Người Trung Quốc đã phát minh ra giấy, vật liệu viết chính ngày nay. = Giấy, vật liệu viết chính ngày nay, được phát minh bởi người Trung Quốc.


Câu 104:

Recent advances in.................(MEDICINE) science mean that many fatal diseases can now be cured.

Xem đáp án

Đáp án: medical

Giải thích: medical science = khoa học y tế

Dịch: Những tiến bộ gần đây trong khoa học y tế có nghĩa là nhiều căn bệnh chết người hiện có thể được chữa khỏi.


Câu 105:

You all know that you_____ leave the room before the end of the test.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: mustn’t Vinf: không được

Dịch: Tất cả các bạn đều biết rằng bạn không được rời khỏi phòng trước khi kết thúc bài kiểm tra.


Câu 111:

Complete the sentences using the correct form (ing-form or to-infinitive of the verb in brackets)

Reliable friends are always there for you. They never fail (help)______ you.

Xem đáp án

Đáp án: to help

Giải thích: fail to V: thất bại khi làm gì

Dịch: Những người bạn đáng tin cậy luôn ở bên bạn. Họ không bao giờ thất bại trong việc giúp đỡ bạn.


Câu 112:

The atmosphere of Mars is very thin and we can't breathe it. (TOO)

Xem đáp án

Đáp án: The atmosphere of Mars is too thin for us to breathe.

Giải thích: cấu trúc “too”: S + is / am / are / ... + too adj ( for O ) + to do sth

Dịch: Bầu khí quyển của sao Hỏa rất mỏng và chúng ta không thể thở được. = Bầu khí quyển của sao Hỏa quá loãng để chúng ta thở.


Câu 113:

This time next year I (live) in London.

Xem đáp án

Đáp án: will be living

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: this time next year => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + will be Ving

Dịch: Giờ này năm sau tôi sẽ sống ở London.


Bắt đầu thi ngay