Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết
Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P4)
-
12561 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f. Gia tốc cực đại của vật là:
Đáp án C
Gia tốc cực đại:
Câu 3:
Sóng ngang là sóng:
Đáp án C
+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
Câu 4:
Chọn phương án đúng. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 có dạng:
Đáp án B
Ta có:
Câu 5:
Một vật dao động cưỡng bức dưới tácdụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là:
Đáp án D
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số dao động của vật nên chu kì là
Câu 6:
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng:
Đáp án C
+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
Câu 7:
Đồ thị trong hình dưới đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?
Đáp án C
=> đồ thị có dạng đường cong hypebol
Câu 8:
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
Đáp án D
Ta có
Câu 9:
Một con lắc lò x dao động điều hòa với cơ năng có giá trị là W thì:
Đáp án B
Tại VTCB, động năng đạt cực đại và bằng cơ năng
+ Tại biên, thế năng đạt cực đại và bằng cơ năng
+ Tại vị trí bất kì, động năng hoặc thế năng luôn nhỏ hơn cơ năng
Câu 10:
Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Đáp án A
Nhiệt độ của vật phụ thuộc vào chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
+ Nhiệt độ càng cao thì chuyển động nhiệt càng nhanh và ngược lại => nhiệt độ của vật phụ thuộc vào vận tốc và khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật
Câu 11:
Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hàn dưới mật đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
Đáp án A
Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến cực ngắn có bước sóng trong khoảng 0,01 m đến 10 m
Câu 12:
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức (A) chạy qua đoạn mạch AB. Nếu măc nối tiếp ampe kế xoay chiều có giới hạn đo thích hợp vào đoạn mạch AB nói trên thì số chỉ của ampe kế là
Đáp án D
Số chỉ của ampe kế là I hiệu dụng nên
Câu 13:
Để bóng đèn dây tóc loại 100V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị:
Đáp án D
+ Cường độ dòng điện định mức qua đèn:
+ Khi mắc đèn nối tiếp với điện trở R, đèn sáng bình thường nên I = Id = 0,6 (A)
+ Vì mắc Rd nối tiếp với điện trở R rồi mắc vào hiệu điện thế U = 220V nên ta có:
Câu 14:
Chọn câu đúng? Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới:
Đáp án C
Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1:
Câu 15:
Tìm phát biểu sai:
Đáp án B
Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối liền kề
Câu 16:
Chọn công thức đúng:
Đáp án B
Các kim loại đều dẫn điện tót, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ theo công thức:
Trong đó: là hệ số nhiệt điện trở ; là điện trở tại , R là điện trở tại t độ
Câu 17:
Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ , bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50 cm và 10cm có biên độ là:
Đáp án C
Vì 2 nguồn cùng biên độ, cùng pha nên biên độ tại điểm M là:
Câu 18:
Xét một đoạn dây dẫn mang dòng điện I có chiều dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Nếu tăng cường độ dòng điện 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ:
Đáp án A
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện I có biểu thức:
Trong biểu thức F phụ thuộc vào B, I, l và góc ; B và I không phụ thuộc gì nhau Khi tăng hay giảm I thì cũng không ảnh hưởng đến
Câu 19:
Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
Đáp án A
Phương trình trạng thái của khí lý tưởng: hằng số
Câu 20:
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
Đáp án B
Độ lớn của suất điện động cảm ứng:
Câu 21:
Từ thông qua một vòng dây dẫn là .Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
Đáp án C
Ta có:
Câu 22:
Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J. Lấy . Khi đó vận tốc của vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
Đáp án D
Ta có:
Câu 23:
Một kim loại có giới hạn quang điện . Ánh sáng có khả năng làm bật electron ra khỏi kim loại đó có bước sóng thỏa mãn:
Đáp án B
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện
Câu 24:
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là:
Đáp án A
Vì u và i vuông pha nhau nên:
Lại có:
Câu 25:
Hạt nhân phóng xạ cho sản phẩm cuối cùng là hạt nhân . Số hạt và phóng ra trong toàn bộ quá trình phóng xạ là:
Ta có phương trình phản ứng:
( với x và y là các số nguyên dương)
Theo định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta có:
=> Chọn A
Câu 26:
Trong bài thực hành “Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn”, một học sinh dùng một thước có chia độ tới milimet để đo chiều dài l của con lắc, cả năm lần đo đều cho cùng một giá trị 1,235m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là:
Kết quả của phép đo đại lượng A được viết:
+ Trong bài này, đo năm lần đều cho cùng một kết quả nên
+ Lấy sai đố dụng cụ bằng một độ chia nhỏ nhất nên
=> Chọn D
Câu 27:
Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10km có hai ô tô cùng xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B và khoảng cách từ A đến địa điểm hai xe gặp nhau là bao nhiêu?
Áp dụng phương trình chuyển động thẳng đều
=> Chọn C
Câu 28:
Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:
Bảo toàn động lượng:
=> Chọn A
Câu 29:
Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang.
Trọng lực của thanh có xu hướng làm thanh quay ngược chiều kim đồng hồ, lực có xu hướng làm thanh quay cùng chiều kim đồng hồ.
Áp dụng quy tắc momen ta có:
=> Chọn A
Câu 30:
Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại. Hỏi nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Giả sử lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau.
Vì khối lượng ô tô không đổi, lực trong hai trường hợp là như nhau nên gia tốc như nhau. Ta có:
=> Chọn D
Câu 31:
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị và phụ thuộc vao thời gian như hình vẽ. Biết , tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất:
Giả sử
Vì hai dao động và vuông pha với nhau nên:
Biên độ tổng hợp của hai dao động:
Lại có:
=> Chọn B
Câu 32:
Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng AS?
Số chỉ A là:
.
Khi tắt ánh sáng thì R tăng => I giảm => số chỉ A giảm
Lại có:
=> Số chir V tăng => Chọn B
Câu 33:
Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết phương trình dao động tại đầu A là . Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b ( b khác 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và vận tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là:
Các điểm trên dây cách đều nhau và dao động cùng biên độ thì đó phải là bụng hoặc điểm có biên độ .Theo đề, suy ra điểm đó có biên độ
Biên độ ở bụng là:
Khoảng cách giữa hai điểm liền kề có biên độ
=> ChọnD
Câu 34:
Trong nguyên tử hidro, theo lí thuyết của Bo nếu coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân thì tỉ số giữa tốc độ góc của electron trên quý đạo K và trên quỹ đạo M bằng:
Lực tương tác giữa electron và hạt nhân:
+ Coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân nên lực tương tác giữa electron và hạt nhân là lực hướng tâm nên ta có:
=> Chọn D
Câu 35:
trong hình bên xy là trục chính, A là điểm sáng, là ảnh của A. Hãy xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính:
Vì A’ và A ở cùng phía trục chính nên A và trái tính chất => là ảnh ảo
Vì ảnh ảo nhỏ hơn vật thật nên thấu kính là thấu kính phân kì => Chọn D
Câu 36:
Việt di chuyển từ điểm A trên đoạn đường nằm ngang có nghe một loa phát thanh (coi như nguồn điểm phát âm đặt tại O) ở phía trước mặt. Khi Việt dừng lại ở vị trí B thẳng đứng so với loa thì Viêt di chuyển được đoạn . Tỉ số cường độ âm tại B và A là 4. Việt tiếp tục di chuyển lên trên một dốc nghiêng so với phương ngang cho đến C thì thấy cường độ âm tại A và C là như nhau. Tính quãng đường Việt đi trên dốc nghiêng.
Ta có:
Ta có:
+ Áp dụng định lí hàm cos cho tam giác OBC ta có:
=> Chọn C
Câu 37:
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R không đổi, tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều (V), trong đó thay đổi được. Cố định thay đổi , thấy khi rad/s thì có giá trị cực đại khi đó . Sau đó cố định thay đổi . Giá trị của để có giá trị cực đại là:
Thay (2) vào (1) ta có:
Thay (3) vào (4) ta có:
=> Chọn A
Câu 38:
Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, và lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với và của Y với . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nố tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp ( có cảm kháng và ) là và dung kháng của hai tụ điên mắc nối tiếp có dung kháng và ) là . Khi , công suất tiêu thụ của đoạn mạch Ab có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
+ Lúc đầu đặt u vào X hoặc Y thì
=> Chọn C
Câu 39:
Một đương dây tải điện giữa hai địa điểm A và B có hệ số công suất bằng 1. Tại A đặt máy tăng áp, tại B đặt máy hạ áp. Coi các máy biến áp là lí tưởng. Đường đây tải điện có điện trở tổng cộng là . Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây tải là 50A. Công suất hao phí trên dây tải bằng 5% công suất nơi tiêu thụ ở B và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy hạ áp là 200V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp máy hai áp ở B là:
Ta có sơ đồ truyền tải như hình vẽ:
+ Công suất hao phí trên dây:
+ Điện áp ở cuộn sơ cấp máy B:
=> Chọn B
Câu 40:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,38 đến 0,75 ). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm, người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy:
=> Có 4 vạch => Chọn C