Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P12)

  • 12554 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên?

Xem đáp án

Đối với người ngồi trên ô tô thì ô tô đó đang đứng yên và ngược lại => Chọn D


Câu 2:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng:

Xem đáp án

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong => Chọn B


Câu 3:

Điện môi là môi trường:

Xem đáp án

Điện môi là môi trường cách điện => Chọn A


Câu 4:

Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?

Xem đáp án

Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch LC là do hiện tượng tự cảm => Chọn B


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án

Hạt tải điện trong kim loại là electron C sai => Chọn C


Câu 6:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Năng lượng phôtôn: ε=h.f.Vì mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số xác định khác nhau nên năng lượng phôtôn cũng khác nhau => Chọn D


Câu 7:

Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?

Xem đáp án

Tia tử ngoại có khả năng kích thích sự phát quang một số chất nhưng tia hồng ngoại thì không

=> Chọn A


Câu 8:

Chọn câu đúng. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi:

Xem đáp án

+ Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng là những đường tròn đồng tâm => A sai

+ Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn trong ống dây đi ra ở cực bắc đi vào ở cực Nam của ống dây đó => B, C sai, D đúng => Chọn D


Câu 9:

Công thoát electron ra khỏi kim loại A=6,625.10-10J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

Xem đáp án

Ta có:

 

=> Chọn A.


Câu 10:

Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

Xem đáp án

r tăng hoặc giảm theo i nhưng không tỉ lệ thuận.

Đáp án D


Câu 11:

Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=2202100πt+π3V  (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:

Xem đáp án

Chu kì của suất điện động này là:

=> Chọn B.


Câu 12:

Cho bốn loại tia : Tia X, tia γ , tia hồng ngoại, tia α  Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là:

Xem đáp án

+ Các tia hồng ngoại, tia X, tia γ đều có cùng bản chất là sóng điện từ

+ Tia α  là dòng các hạt nhân của He4 (tia α mang điện dưorng) => Chọn C


Câu 13:

Một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô có giá trị gần nhất  với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

=> Chọn B.


Câu 14:

Hạt nhân urani  U92235có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Lấy u=931,5 MeV/c2  độ hụt khối của hạt nhân U92235 là:

Xem đáp án

+ Năng lượng liên kết của U235:

=> Chọn A.


Câu 15:

Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là:

Xem đáp án

Bước sóng:

λ=vf=2 m

Chọn C


Câu 18:

Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 34  số hạt ban đầu. Chu kì bán rã là:

Xem đáp án

=> Chọn B.


Câu 19:

Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Chọn câu trả lời đúng:

Xem đáp án

=> Chọn B.


Câu 20:

Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét?

Xem đáp án

Mô men của lực qua F có cánh tay đòn d là: M=F.d=11 N.m => Chọn D


Câu 21:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án

Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số (chu kì) không đổi còn vận tốc và bước sóng thay dổi => Chọn D


Câu 22:

Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?

Xem đáp án

Khi lực ép (áp lực) lên mặt tiếp xúc tăng thì lực ma sát tăng. Hệ số ma sát chỉ phụ thuộc vào tính chất của mặt tiếp xúc (vật liệu, tình trạng mặt tiếp xúc) => Chọn C


Câu 27:

Mắt của một người có điểm cực viễn  Cv cách mắt 50cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết người đó phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu? (kính đeo sát mắt)

Xem đáp án

+ Để nhìn thấy vật ở vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo kính sao cho khi nhìn vật ở vô cực phải cho ảnh ảo ở điểm cực viễn của mắt:

=> Chọn C.


Câu 28:

Cho phản ứng hạt nhân:N1123a+H11H24e+N1020e  Lấy khối lượng các hạt nhân N1123a;H11;H24e;N1020e  lần lượt là 22,9837 u, 19,9869 u, 4,0015 u, 1,0073 u và . Trong phản ứng này, năng lượng:

Xem đáp án

Năng lượng của một phản ứng hạt nhân:

=> Chọn C.


Câu 31:

Ở mặt thoáng của chất lỏng cỏ hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u1=Acos40πt cm ,  u2=Acos40πt +π cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Xct hình vuông AMNB nằm trên mật nước, số điểm dao động  với biên độ cực đại có trên hình vuông là:

Xem đáp án

 Có 10 đường dao động cực đại cắt AB tại 10 điểm.

+ Cứ một đường cực đại trên AB cắt đường bao AMNB ở 2 điểm nên số điểm dao động cực đại trên hình vuông AMNB là:n=10.2=20   => Chọn B


Câu 35:

Đồ thị gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hòa được cho như hình vẽ. Chọn câu trả lời đúng:

Xem đáp án

=> Chọn C.


Câu 36:

Khi truyền nhiệt lượng 6.106J  cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit - tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m3 . Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.

Xem đáp án

+ Vì hệ nhận nhiệt nên  Q=6.106J

+ Công A’ sinh ra khi pit – tông dịch chuyển một đoạn d:

 

=> Chọn D.


Câu 39:

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 (lít) đến thể tích 6 (lít) thì thấy áp suất tăng lên một lượng p=40 kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?

Xem đáp án

+ Gọi p1 là áp suất của khí ở trạng thái 1 ứng với thể tích V1=9 (lít).

+ Gọi p2 là áp suất ở trạng thái 2 ứng với thể tích V2=6 lít

+ Theo đề ra ta có: p2=p+p1 

+ Theo định luật luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt: 

=> Chọn A.


Câu 40:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1=64μm,  (đỏ), λ2=0,48μm, (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 4 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm ta đếm được số vân đỏ và vân lam là:

Xem đáp án

+ Giữa hai vân sáng trùng liên tiếp (1 khoảng trùng) có 2 vân đỏ và 3 vân lam.

+ Giữa 4 vân sáng trùng liên tiếp có 3 khoảng trùng nên  có 6 vân đỏ 9 vân lam => Chọn C.


Bắt đầu thi ngay