Ngữ pháp: Từ để hỏi
Ngữ pháp: Verb of liking + Ving
Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí
Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es
Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn
Reading: Địa điểm du lịch
Reading: Động vật
Từ vựng: Nghề nghiệp
Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
Từ vựng: Đồ dùng & Thiết bị
Reading: Ngôi nhà
Ngữ pháp: There is/ There are
Từ vựng: Hoạt động giải trí