Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm Độ tuổi |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
2010 |
2014 |
Dự báo 2025 |
Số dân (triệu người) |
83,0 |
104,0 |
126,0 |
127,7 |
127,3 |
126,6 |
117,0 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
13,3 |
12,9 |
11,7 |
Từ 15-64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
69 0 |
66 9 |
63,8 |
60,8 |
60,1 |
Trên 65 tuổi (%) |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
22,9 |
26,3 |
28,2 |
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 21 và 22:
Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
Chọn đáp án C
Hệ quả do tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp không phải là
Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản có xu hướng giảm là
Công nghiệp Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì
Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là
Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là
Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản