Viết số thích hợp vào chỗ trống để thành các dãy số có quy luật:
a) 0; 4; 8; 12; ….; ….; 24.
a) 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24.
Số gồm “Ba mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, hai chục” có số chữ số là:
Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Số 789 123 456 có chữ số 8 thuộc hàng …………...…… lớp ………………..;
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước số bé nhất có bảy chữ số là ………………………...………….;
Cho các số 6; 8; 3; 2; 5; 0. Số bé nhất gồm sáu chữ số được tạo bởi các số đã cho là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là …………………………….;