a. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1. Ví dụ: .........................................
|
|
b. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Ví dụ .........................
|
|
c. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Ví dụ: ......................................
|
|
d. Só nào nhân với 0 cũng bằng chính nó. Ví dụ ............................
|
|
e. Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. Ví dụ ................................
|
|
f. Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Ví dụ.......................
|
|
Viết số thích hợp vào chỗ trống.
Số bị chia |
12 |
24 |
15 |
35 |
40 |
|
|
Số chia |
4 |
4 |
3 |
5 |
4 |
4 |
4 |
Thương |
|
|
|
|
|
9 |
8 |
Một thanh sắt được uốn thành hình vuông (như hình vẽ). Hãy tính độ dài thanh sắt đó.
Có 18 bông hoa, mỗi lọ cắm 6 bông hoa. Hỏi cần bao nhiêu lọ để cắm hết số hoa đó?
Số?
............ × 5 = 0 |
6 : ............ = 6 |
................... : 1 = 1 |
.....: 10 × 5 = 0 |
8 × ...... : 5 = 0 |
6 × 3 × ........= 0 |
10 × .......× 5 = 0 |
15 : 5 × 5 × ..... = 0 |
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 1ngày =…………giờ
1giờ = ………..phút
1phút =……..giây
1tuần = ….ngày