Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015
( Đơn vị: nghìn người)
Vùng |
Năm 2000 |
Năm 2015 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1901,2 |
2905,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
3444,7 |
6432,0 |
Bắc Trung Bộ |
1303,2 |
2155,8 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1824,0 |
3422,8 |
Tây Nguyên |
1135,0 |
1627,2 |
Đông Nam Bộ |
6287,9 |
10131,6 |
Đồng bằng sông Cửu Lon,g |
2875,9 |
4393,1 |
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số thành thị phân theo vùng của nước ta, nam 2015 sao với năm 2000?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
C. Tây Nguyên tăng chậm nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.
Đáp án C
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Thành thị |
22332,0 |
26515,9 |
28269,2 |
31067,5 |
Nông thôn |
60060,1 |
60431,5 |
60540,1 |
60642,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô ( năm 2007) là
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khoáng có ở vùng Đông Nam Bộ là
Đông Nam Á lục địa có địa hình chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc?