Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 178

Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là

A. thềm lục địa.

B. nội thủy. 

Đáp án chính xác

C. lãnh hải.

D. vùng đặc quyền kinh tế.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn chế biến bằng phương pháp công nghiệp là

Xem đáp án » 18/06/2021 2,110

Câu 2:

Bề mặt đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do

Xem đáp án » 18/06/2021 1,426

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 19, hai tỉnh có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007) ở vùng Trung Du và miến núi Bắc Bộ là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,407

Câu 4:

Hai trục đường bộ xuyên quốc gia ở nước ta là

Xem đáp án » 18/06/2021 834

Câu 5:

Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu

Xem đáp án » 18/06/2021 538

Câu 6:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là do

Xem đáp án » 18/06/2021 440

Câu 7:

Điều kiện thuận lợi nhất với việc trồng các cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở vùng Tây Nguyên là

Xem đáp án » 18/06/2021 339

Câu 8:

Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong khoảng thời gian

Xem đáp án » 18/06/2021 265

Câu 9:

Đồng tiền chung của EU đã được đưa vào giao dịch, thanh toán từ năm 1999 là

Xem đáp án » 18/06/2021 241

Câu 10:

Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn của vùng Bắc Trung Bộ được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi khá rõ nét

Xem đáp án » 18/06/2021 223

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, mỏ than đá đang được khai thác không thuộc vùng Đông Bắc nước ta là

Xem đáp án » 18/06/2021 215

Câu 12:

Vùng than Quảng Ninh là vùng than

Xem đáp án » 18/06/2021 214

Câu 13:

Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

Xem đáp án » 18/06/2021 212

Câu 14:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: tấn)

 

 

2000

2015

Trung du và Miền núi Bắc Bộ

55090

210672

Đồng bằng sông Hồng

193996

729457

Bắc Trung Bộ

164873

496425

Duyên hải Nam Trung Bộ

302241

967540

Tây Nguyên

10286

38176

Đông Nam Bộ

354953

436421

Đồng bằng sông Cửu Long

1169060

3703448

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)

Căn cư vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?

 

 

Xem đáp án » 18/06/2021 204

Câu 15:

Ba vùng nào chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?

Xem đáp án » 18/06/2021 203

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »